Bước tới nội dung

Coralliophila fimbriata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Coralliophila fimbriata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Coralliophilinae
Chi (genus)Coralliophila
Loài (species)C. fimbriata
Danh pháp hai phần
Coralliophila fimbriata
(A. Adams, 1852)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Concholepas fimbriata A. Adams, 1852 (basionym)
  • Coralliobia cancellata Pease, 1861
  • Coralliobia densicostata Shikama, 1963
  • Coralliobia fimbriata (A. Adams, 1854)
  • Coralliobia sculptilis Pease, 1865
  • Coralliobia smithi Yen, 1942
  • Leptoconchus fimbriatus (A. Adams, 1852)
  • Magilus fimbriatus A. Adams

Coralliophila fimbriata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 8 mm and 27 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ, ở Ấn Độ Dương dọc theo Mauritius và vùng bể Mascarene và ở hải vực Ấn Độ Dương-Tây Thái Bình Dương.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dữ liệu liên quan tới Coralliophila fimbriata tại Wikispecies
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Drivas, J. & M. Jay (1988). Coquillages de La Réunion et de l'île Maurice
  • Oliverio M. (2008) Coralliophilinae (Neogastropoda: Muricidae) from the southwest Pacific. In: V. Héros, R.H. Cowie & P. Bouchet (eds), Tropical Deep-Sea Benthos 25. Mémoires du Muséum National d'Histoire Naturelle 196: 481-585. page(s): 517

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]