Latiaxis
Giao diện
Latiaxis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Coralliophilinae |
Chi (genus) | Latiaxis Swainson, 1840[1] |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Latiaxis là một chi ốc biển kích thước trung bình-nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae[2]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài trong chi Latiaxis gồm:
- Latiaxis bernardi K. Nicolay, 1984[3]
- Latiaxis hayashii Shikama, 1966
- Latiaxis mawae (Gray in Griffith & Pidgeon, 1834)
- Latiaxis pilsbryi Hirase, 1908
- Species mentioned in ITIS
- Latiaxis costatus (Blainville, 1832) - California coralsnail[4]
- Latiaxis dalli (Emerson and D'Attilio, 1963)[4]
- Latiaxis juliae Clench and Aquayo, 1939[4]
- Latiaxis kincaidi Dall, 1919[4]
- Latiaxis mansfieldi (McGinty, 1940)[4]
- The Indo-Pacific Molluscan Database also adds the following species with names in current use
- [5]
- Latiaxis latipinnatus Azuma, 1961
- Species from New Zealand
- Latiaxis lischkeanus (Dunker, 1882) [6]
- Đồng nghĩa
- Latiaxis armatus G.B. Sowerby III, 1912: đồng nghĩa của Babelomurex armatus (G.B. Sowerby III, 1912)
- Latiaxis babelis (Requien, 1849) and Latiaxis cariniferus (Sowerby G.B. I, 1834) are synonyms for Babelomurex cariniferus (Sowerby, 1834)[7]
- Latiaxis benoiti (Tiberi, 1855): đồng nghĩa của Babelomurex benoiti (Tiberi, 1855)
- Latiaxis cariniferoides Shikama, 1966: đồng nghĩa của Babelomurex cariniferoides (Shikama, 1966)
- Latiaxis cariniferus (Sowerby G.B. I, 1834): đồng nghĩa của Babelomurex cariniferus (Sowerby, 1834)
- Latiaxis castaneocinctus Kosuge, 1980: đồng nghĩa của Babelomurex princeps (Melvill, 1912)
- Latiaxis chiangi Lan, 1982: đồng nghĩa của Coralliophila abnormis (E.A. Smith, 1878)
- Latiaxis couturieri Jousseaume, 1898: đồng nghĩa của Babelomurex couturieri (Jousseaume, 1898)
- Latiaxis echinatus Azuma, 1960: đồng nghĩa của Babelomurex echinatus (Azuma, 1960)
- Latiaxis elstoni Barnard, 1962: đồng nghĩa của Toxiclionella elstoni (Barnard, 1962)
- Latiaxis fearnleyi Emerson & D'Attilio, 1965: đồng nghĩa của Coralliophila fearnleyi (Emerson & D'Attilio, 1965)
- Latiaxis fenestratus Kosuge, 1980: đồng nghĩa của Babelomurex wormaldi (Powell, 1971)
- Latiaxis filiaregis Kurohara, 1959: đồng nghĩa của Hirtomurex filiaregis (Kurohara, 1959)
- Latiaxis fruticosus Kosuge, 1979: đồng nghĩa của Babelomurex fruticosus (Kosuge, 1979)
- Latiaxis gemmatus Shikama, 1966: đồng nghĩa của Babelomurex diadema (A. Adams, 1854)
- Latiaxis helenae Azuma, 1973: đồng nghĩa của Babelomurex fusiformis (Martens, 1902)
- Latiaxis jeanneae D'Attilio & Myers, 1984: đồng nghĩa của Babelomurex spinosus (Hirase, 1908)
- Latiaxis kanamarui Shikama, 1978: đồng nghĩa của Babelomurex indicus (E.A. Smith, 1899)
- Latiaxis kawanishii Kosuge, 1979: đồng nghĩa của Babelomurex kawanishii (Kosuge, 1979)
- Latiaxis kieneri Hidalgo, 1904: đồng nghĩa của Babelomurex indicus (E.A. Smith, 1899)
- Latiaxis kiranus Kuroda, 1959: đồng nghĩa của Babelomurex indicus (E.A. Smith, 1899)
- Latiaxis macutanica Kosuge, 1979: đồng nghĩa của Babelomurex diadema (A. Adams, 1854)
- Latiaxis mamimarumai Kosuge, 1981: đồng nghĩa của Mipus mamimarumai (Kosuge, 1981)
- Latiaxis marumai Habe & Kosuge, 1970: đồng nghĩa của Babelomurex marumai (Habe & Kosuge, 1970)
- Latiaxis mediopacificus Kosuge, 1979: đồng nghĩa của Babelomurex mediopacificus (Kosuge, 1979)
- Latiaxis michikoae Shikama, 1978: đồng nghĩa của Babelomurex indicus (E.A. Smith, 1899)
- Latiaxis multispinosus Shikama, 1966: đồng nghĩa của Babelomurex spinosus (Hirase, 1908)
- Latiaxis nakamigawai Kuroda, 1959: đồng nghĩa của Babelomurex nakamigawai (Kuroda, 1959)
- Latiaxis nakayasui Shikama, 1970: đồng nghĩa của Babelomurex nakayasui (Shikama, 1970)
- Latiaxis princeps[8]: đồng nghĩa của Babelomurex princeps (Melvill, 1912)
- Latiaxis purpuraterminus Kosuge, 1979: đồng nghĩa của Babelomurex purpuraterminus (Kosuge, 1979)
- Latiaxis sallei Jousseaume, 1884: đồng nghĩa của Babelomurex japonicus (Dunker, 1882)
- Latiaxis scobina Kilburn, 1973: đồng nghĩa của Hirtomurex winckworthi (Fulton, 1930)
- Latiaxis sentix (Bayer, 1971): đồng nghĩa của Babelomurex sentix (Bayer, 1971)
- Latiaxis shingomarumai Kosuge, 1981: đồng nghĩa của Babelomurex shingomarumai (Kosuge, 1981)
- Latiaxis sibogae Schepman, 1911: synonym of Pazinotus sibogae (Schepman, 1911)
- Latiaxis spinosus Hirase, 1908: đồng nghĩa của Babelomurex spinosus (Hirase, 1908)
- Latiaxis teramachii Kuroda, 1959: đồng nghĩa của Hirtomurex teramachii (Kuroda, 1959)
- Latiaxis tortilis A. Adams, 1867: đồng nghĩa của Mipus gyratus (Hinds, 1844)
- Latiaxis tortuosus Azuma, 1961: đồng nghĩa của Mipus tortuosus (Azuma, 1961)
- Latiaxis tosanus Hirase, 1908: đồng nghĩa của Babelomurex tosanus (Hirase, 1908)
- Latiaxis translucida Kosuge, 1981: đồng nghĩa của Hirtomurex winckworthi (Fulton, 1930)
- Latiaxis tuberosus Kosuge, 1980: đồng nghĩa của Babelomurex tuberosus (Kosuge, 1980)
- Latiaxis tumidus Kosuge, 1980: đồng nghĩa của Babelomurex tumidus (Kosuge, 1980)
- Latiaxis winckworthi Fulton, 1930: đồng nghĩa của Hirtomurex winckworthi (Fulton, 1930)
- Latiaxis wormaldi Powell, 1971 [9]: đồng nghĩa của Babelomurex wormaldi (Powell, 1971)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Swainson W. J. (1840). Treat. Malacol. 82: 306.
- ^ Gofas, S. (2010). Latiaxis Swainson, 1840. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=137838 on 2011-03-08
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ a b c d e Latiaxis (TSN 73517) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ OBIS: Latiaxis
- ^ “New Zealand Mollusca: Latiaxis lischkeanus”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2011.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
- ^ “New Zealand Mollusca: Latiaxis wormaldi”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Spencer, H.; Marshall. B. (2009). All Mollusca except Opisthobranchia. In: Gordon, D. (Ed.) (2009). New Zealand Inventory of Biodiversity. Volume One: Kingdom Animalia. 584 pp
Đọc thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1