Magda
Giao diện
Município de Magda | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Viricimo Cazelli | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | São José do Rio Preto | ||||
Microrregião | Auriflama | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 312,085 km² | ||||
Dân số | 3.187 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 10,3 Người/km² | ||||
Cao độ | 526 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,784 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 30.226.513,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 9.109,86 IBGE/2003 |
Magda là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 20º38'38" độ vĩ nam và kinh độ 50º13'34" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 526 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3 289 người. Đô thị này có diện tích 312,1 km².
Thông tin nhân khẩu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.421
- Dân số thành thị: 2.728
- Dân số nông thôn: 693
- Nam giới: 1.764
- Nữ giới: 1.657
Mật độ dân số (người/km²): 10,96
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 10,70
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 74,25
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,96
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,58%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,784
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,704
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,821
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,826
(Nguồn: IPEADATA)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.