Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Roger Federer lọt vào trận chung kết của cả bốn giải Grand Slam trong năm 2007, vô địch ba trong số đó. Anh đánh bại Fernando González , 7–6(2), 6–4, 6–4, tại Giải quần vợt Úc Mở rộng , Rafael Nadal , 7–6(7), 4–6, 7–6(3), 2–6, 6–2, tại Wimbledon , và Novak Djokovic , 7–6(4), 7–6(2), 6–4, tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng . Tuy nhiên, Federer thua trong trận chung kết Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2007 trước Nadal, 3–6, 6–4, 3–6, 4–6. Cũng trong mùa giải này, Federer lọt vào năm trận chung kết ATP Masters Series 1000, nhưng chỉ vô địch hai trong số đó, ở Hamburg và Cincinnati. Ngoài ra, Federer còn vô địch 1 giải ATP 500 ở Dubai. Anh kết thúc năm với chức vô địch Tennis Masters Cup thứ tư trong sự nghiệp. Năm 2011, Stephen Tignor, trưởng ban biên tập của Tennis.com, đã xếp mùa giải 2007 của Federer đứng thứ sáu trong danh sách những mùa giải hay nhất trong Kỷ nguyên Mở.[ 1]
Giải đấu
Vòng
Kết quả
Đối thủ
Tỷ số
Giải quần vợt Úc Mở rộng
V1
Thắng
Björn Phau
7–5, 6–0, 6–4
V2
Thắng
Jonas Björkman
6–2, 6–3, 6–2
V3
Thắng
Mikhail Youzhny
6–3, 6–3, 7–6(5)
V4
Thắng
Novak Djokovic
6–2, 7–5, 6–3
TK
Thắng
Tommy Robredo
6–3, 7–6(2), 7–5
BK
Thắng
Andy Roddick
6–4, 6–0, 6–2
CK
Thắng (10)
Fernando González
7–6(2), 6–4, 6–4
Giải quần vợt Pháp Mở rộng
V1
Thắng
Michael Russell
6–4, 6–2, 6–4
V2
Thắng
Thierry Ascione
6–1, 6–2, 7–6(8)
V3
Thắng
Potito Starace
6–2, 6–3, 6–0
V4
Thắng
Mikhail Youzhny
7–6(3), 6–4, 6–4
TK
Thắng
Tommy Robredo
7–5, 1–6, 6–1, 6–2
BK
Thắng
Nikolay Davydenko
7–5, 7–6(5), 7–6(7)
CK
Thua
Rafael Nadal
3–6, 6–4, 3–6, 4–6
Wimbledon
V1
Thắng
Teymuraz Gabashvili
6–3, 6–2, 6–4
V2
Thắng
Juan Martín del Potro
6–2, 7–5, 6–1
V3
Thắng
Marat Safin
6–1, 6–4, 7–6(4)
V4
Thắng
Tommy Haas
Bỏ cuộc trước trận đấu
TK
Thắng
Juan Carlos Ferrero
7–6(2), 3–6, 6–1, 6–3
BK
Thắng
Richard Gasquet
7–5, 6–3, 6–4
CK
Thắng (11)
Rafael Nadal
7–6(7), 4–6, 7–6(3), 2–6, 6–2
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
V1
Thắng
Scoville Jenkins
6–3, 6–2, 6–4
V2
Thắng
Paul Capdeville
6–1, 6–4, 6–4
V3
Thắng
John Isner
6–7(4), 6–2, 6–4, 6–2
V4
Thắng
Feliciano López
3–6, 6–4, 6–1, 6–4
TK
Thắng
Andy Roddick
7–6(5), 7–6(4), 6–2
BK
Thắng
Nikolay Davydenko
7–5, 6–1, 7–5
CK
Thắng (12)
Novak Djokovic
7–6(4), 7–6(2), 6–4
Trận
Giải đấu
Ngày bắt đầu
Thể loại
Điều kiện
Mặt sân
Vòng
Đối thủ
Xếp hạng
Kết quả
Tỷ số
609
Giải quần vợt Úc Mở rộng
15/1
GS
Ngoài trời
Cứng
V128
Björn Phau
#82
T
7–5, 6–0, 6–4
610
Giải quần vợt Úc Mở rộng
15/1
GS
Ngoài trời
Cứng
V64
Jonas Björkman
#50
T
6–2, 6–3, 6–2
611
Giải quần vợt Úc Mở rộng
15/1
GS
Ngoài trời
Cứng
V32
Mikhail Youzhny
#25
T
6–3, 6–3, 7–6(5)
612
Giải quần vợt Úc Mở rộng
15/1
GS
Ngoài trời
Cứng
V16
Novak Djokovic
#15
T
6–2, 7–5, 6–3
613
Giải quần vợt Úc Mở rộng
15/1
GS
Ngoài trời
Cứng
TK
Tommy Robredo
#6
T
6–3, 7–6(2), 7–5
614
Giải quần vợt Úc Mở rộng
15/1
GS
Ngoài trời
Cứng
BK
Andy Roddick
#7
T
6–4, 6–0, 6–2
615
Giải quần vợt Úc Mở rộng
15/1
GS
Ngoài trời
Cứng
Thắng (1)
Fernando González
#9
T
7–6(2), 6–4, 6–4
616
Dubai
26/2
500
Ngoài trời
Cứng
V32
Kristian Pless
#86
T
7–6(2), 3–6, 6–3
617
Dubai
26/2
500
Ngoài trời
Cứng
V16
Daniele Bracciali
#88
T
7–5, 6–3
618
Dubai
26/2
500
Ngoài trời
Cứng
TK
Novak Djokovic (2)
#14
T
6–3, 6–7(6), 6–3
619
Dubai
26/2
500
Ngoài trời
Cứng
BK
Tommy Haas
#9
T
6–4, 7–5
620
Dubai
26/2
500
Ngoài trời
Cứng
Thắng (2)
Mikhail Youzhny (2)
#18
T
6–4, 6–3
–
Indian Wells Masters
5/3
1000
Ngoài trời
Cứng
V128
Miễn
N/A
621
Indian Wells Masters
5/3
1000
Ngoài trời
Cứng
V64
Guillermo Cañas
#60
B
5–7, 2–6
–
Miami Masters
19/3
1000
Ngoài trời
Cứng
V128
Miễn
N/A
622
Miami Masters
19/3
1000
Ngoài trời
Cứng
V64
Sam Querrey
#69
T
6–4, 6–3
623
Miami Masters
19/3
1000
Ngoài trời
Cứng
V32
Nicolás Almagro
#34
T
7–5, 6–3
624
Miami Masters
19/3
1000
Ngoài trời
Cứng
V16
Guillermo Cañas (2)
#55
B
6–7(2), 6–2, 6–7(5)
–
Monte Carlo Masters
15/4
1000
Ngoài trời
Đất nện
V64
Miễn
N/A
625
Monte Carlo Masters
15/4
1000
Ngoài trời
Đất nện
V32
Andreas Seppi
#101
T
7–6(4), 7–6(6)
626
Monte Carlo Masters
15/4
1000
Ngoài trời
Đất nện
V16
Lee Hyung-taik
#49
T
6–4, 6–3
627
Monte Carlo Masters
15/4
1000
Ngoài trời
Đất nện
TK
David Ferrer
#16
T
6–4, 6–0
628
Monte Carlo Masters
15/4
1000
Ngoài trời
Đất nện
BK
Juan Carlos Ferrero
#21
T
6–3, 6–4
629
Monte Carlo Masters
15/4
1000
Ngoài trời
Đất nện
CK
Rafael Nadal
#2
B
4–6, 4–6
–
Rome Masters
7/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
V64
Miễn
N/A
630
Rome Masters
7/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
V32
Nicolás Almagro (2)
#40
T
6–3, 6–4
631
Rome Masters
7/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
V16
Filippo Volandri
#53
B
2–6, 4–6
–
Hamburg Masters
14/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
V64
Miễn
N/A
632
Hamburg Masters
14/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
V32
Juan Mónaco
#48
T
6–3, 2–6, 6–4
633
Hamburg Masters
14/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
V16
Juan Carlos Ferrero (2)
#19
T
6–2, 6–3
634
Hamburg Masters
14/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
TK
David Ferrer (2)
#14
T
6–3, 4–6, 6–3
635
Hamburg Masters
14/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
BK
Carlos Moyá
#36
T
4–6, 6–4, 6–2
636
Hamburg Masters
14/5
1000
Ngoài trời
Đất nện
Thắng (3)
Rafael Nadal (2)
#2
T
2–6, 6–2, 6–0
637
Roland Garros
28/5
GS
Ngoài trời
Đất nện
V128
Michael Russell
#68
T
6–4, 6–2, 6–4
638
Roland Garros
28/5
GS
Ngoài trời
Đất nện
V64
Thierry Ascione
#168
T
6–1, 6–2, 7–6(8)
639
Roland Garros
28/5
GS
Ngoài trời
Đất nện
V32
Potito Starace
#57
T
6–2, 6–3, 6–0
640
Roland Garros
28/5
GS
Ngoài trời
Đất nện
V16
Mikhail Youzhny (3)
#15
T
7–6(3), 6–4, 6–4
641
Roland Garros
28/5
GS
Ngoài trời
Đất nện
TK
Tommy Robredo
#9
T
7–5, 1–6, 6–1, 6–2
642
Roland Garros
28/5
GS
Ngoài trời
Đất nện
BK
Nikolay Davydenko
#4
T
7–5, 7–6(5), 7–6(7)
643
Roland Garros
28/5
GS
Ngoài trời
Đất nện
CK
Rafael Nadal (3)
#2
B
3–6, 6–4, 3–6, 4–6
644
Wimbledon
25/6
GS
Ngoài trời
Cỏ
V128
Teymuraz Gabashvili
#86
T
6–3, 6–2, 6–4
645
Wimbledon
25/6
GS
Ngoài trời
Cỏ
V64
Juan Martín del Potro
#56
T
6–2, 7–5, 6–1
646
Wimbledon
25/6
GS
Ngoài trời
Cỏ
V32
Marat Safin
#24
T
6–1, 6–4, 7–6(4)
–
Wimbledon
25/6
GS
Ngoài trời
Cỏ
V16
Tommy Haas
#10
W/O
N/A
647
Wimbledon
25/6
GS
Ngoài trời
Cỏ
TK
Juan Carlos Ferrero (3)
#18
T
7–6(2), 3–6, 6–1, 6–3
648
Wimbledon
25/6
GS
Ngoài trời
Cỏ
BK
Richard Gasquet
#14
T
7–5, 6–3, 6–4
649
Wimbledon
25/6
GS
Ngoài trời
Cỏ
Thắng (4)
Rafael Nadal (4)
#2
T
7–6(7), 4–6, 7–6(3), 2–6, 6–2
–
Canada Masters
5/8
1000
Ngoài trời
Cứng
V64
Miễn
N/A
650
Canada Masters
5/8
1000
Ngoài trời
Cứng
V32
Ivo Karlović
#34
T
7–6(2), 7–6(3)
651
Canada Masters
5/8
1000
Ngoài trời
Cứng
V16
Fabio Fognini
#139
T
6–1, 6–1
652
Canada Masters
5/8
1000
Ngoài trời
Cứng
TK
Lleyton Hewitt
#21
T
6–3, 6–4
653
Canada Masters
5/8
1000
Ngoài trời
Cứng
BK
Radek Štěpánek
#60
T
7–6(6), 6–2
654
Canada Masters
5/8
1000
Ngoài trời
Cứng
CK
Novak Djokovic (3)
#4
B
6–7(2), 6–2, 6–7(2)
–
Cincinnati Masters
13/8
1000
Ngoài trời
Cứng
V64
Miễn
N/A
655
Cincinnati Masters
13/8
1000
Ngoài trời
Cứng
V32
Julien Benneteau
#68
T
6–3, 6–3
656
Cincinnati Masters
13/8
1000
Ngoài trời
Cứng
V16
Marcos Baghdatis
#18
T
7–6(5), 7–5
657
Cincinnati Masters
13/8
1000
Ngoài trời
Cứng
TK
Nicolás Almagro (3)
#32
T
6–3, 3–6, 6–2
658
Cincinnati Masters
13/8
1000
Ngoài trời
Cứng
BK
Lleyton Hewitt (2)
#20
T
6–3, 6–7(7), 7–6(1)
659
Cincinnati Masters
13/8
1000
Ngoài trời
Cứng
Thắng (5)
James Blake
#8
T
6–1, 6–4
660
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
27/8
GS
Ngoài trời
Cứng
V128
Scoville Jenkins
#319
T
6–3, 6–2, 6–4
661
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
27/8
GS
Ngoài trời
Cứng
V64
Paul Capdeville
#120
T
6–1, 6–4, 6–4
662
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
27/8
GS
Ngoài trời
Cứng
V32
John Isner
#184
T
6–7(4), 6–2, 6–4, 6–2
663
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
27/8
GS
Ngoài trời
Cứng
V16
Feliciano López
#60
T
3–6, 6–4, 6–1, 6–4
664
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
27/8
GS
Ngoài trời
Cứng
TK
Andy Roddick (2)
#5
T
7–6(5), 7–6(4), 6–2
665
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
27/8
GS
Ngoài trời
Cứng
BK
Nikolay Davydenko (2)
#4
T
7–5, 6–1, 7–5
666
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
27/8
GS
Ngoài trời
Cứng
Thắng (6)
Novak Djokovic (4)
#3
T
7–6(4), 7–6(2), 6–4
667
CZE v. SUI Play-off NTG
21/9
DC
Trong nhà
Thảm
PO
Radek Štěpánek (2)
#34
T
6–3, 6–2, 6–7(4), 7–6(5)
668
CZE v. SUI Play-off NTG
21/9
DC
Trong nhà
Thảm
PO
Tomáš Berdych
#10
T
7–6(5), 7–6(10), 6–3
–
Madrid Masters
15/10
1000
Trong nhà
Cứng
V64
Miễn
N/A
669
Madrid Masters
15/10
1000
Trong nhà
Cứng
V32
Robby Ginepri
#72
T
7–6(2), 6–4
670
Madrid Masters
15/10
1000
Trong nhà
Cứng
V16
Guillermo Cañas (3)
#14
T
6–0, 6–3
671
Madrid Masters
15/10
1000
Trong nhà
Cứng
TK
Feliciano López (2)
#42
T
7–6(4), 6–4
672
Madrid Masters
15/10
1000
Trong nhà
Cứng
BK
Nicolas Kiefer
#112
T
6–4, 6–4
673
Madrid Masters
15/10
1000
Trong nhà
Cứng
CK
David Nalbandian
#25
B
6–1, 3–6, 3–6
674
Basel
22/10
250
Trong nhà
Cứng
V32
Michael Berrer
#56
T
6–1, 3–6, 6–3
675
Basel
22/10
250
Trong nhà
Cứng
V16
Juan Martín del Potro (2)
#49
T
6–1, 6–4
676
Basel
22/10
250
Trong nhà
Cứng
TK
Nicolas Kiefer (2)
#64
T
6–3, 6–2
677
Basel
22/10
250
Trong nhà
Cứng
BK
Ivo Karlović (2)
#25
T
7–6(6), 7–6(5)
678
Basel
22/10
250
Trong nhà
Cứng
Thắng (7)
Jarkko Nieminen
#29
T
6–3, 6–4
–
Paris Masters
28/10
1000
Trong nhà
Cứng
V64
Miễn
N/A
679
Paris Masters
28/10
1000
Trong nhà
Cứng
V32
Ivo Karlović (3)
#24
T
6–3, 4–6, 6–3
680
Paris Masters
28/10
1000
Trong nhà
Cứng
V16
David Nalbandian (2)
#21
B
4–6, 6–7(3)
681
Tennis Masters Cup
12/11
WC
Trong nhà
Cứng
VB
Fernando González (2)
#7
B
6–3, 6–7(1), 5–7
682
Tennis Masters Cup
12/11
WC
Trong nhà
Cứng
VB
Nikolay Davydenko (3)
#4
T
6–4, 6–3
683
Tennis Masters Cup
12/11
WC
Trong nhà
Cứng
VB
Andy Roddick (3)
#5
T
6–4, 6–2
684
Tennis Masters Cup
12/11
WC
Trong nhà
Cứng
BK
Rafael Nadal (5)
#2
T
6–4, 6–1
685
Tennis Masters Cup
12/11
WC
Trong nhà
Cứng
Thắng (8)
David Ferrer (3)
#6
T
6–2, 6–3, 6–2
Thể loại
Grand Slam (3–1)
ATP World Tour Finals (1–0)
ATP World Tour Masters 1000 (2–3)
ATP World Tour 500 (1–0)
ATP World Tour 250 (1–0)
Danh hiệu theo mặt sân
Cứng (6–2)
Đất nện (1–2)
Cỏ (1–0)
Danh hiệu theo điều kiện
Ngoài trời (6–3)
Trong nhà (2–1)
Kết quả
Số
Ngày
Giải đấu
Mặt sân
Đối thủ
Tỷ số
Vô địch
46.
28 tháng 1 năm 2007
Úc Mở rộng, Úc (3)
Cứng
Fernando González
7–6(7–2) , 6–4, 6–4
Vô địch
47.
7 tháng 3 năm 2007
Dubai Tennis Championships, Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất (4)
Cứng
Mikhail Youzhny
6–4, 6–3
Á quân
14.
22 tháng 4 năm 2007
Monte-Carlo Masters, Pháp (2)
Đất nện
Rafael Nadal
4–6, 4–6
Vô địch
48.
20 tháng 5 năm 2007
Hamburg Masters, Đức (4)
Đất nện
Rafael Nadal
2–6, 6–2, 6–0
Á quân
15.
10 tháng 6 năm 2007
Pháp Mở rộng, Pháp (2)
Đất nện
Rafael Nadal
3–6, 6–4, 3–6, 4–6
Vô địch
49.
8 tháng 7 năm 2007
Wimbledon, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland (5)
Cỏ
Rafael Nadal
7–6(9–7) , 4–6, 7–6(7–3) , 2–6, 6–2
Á quân
16.
12 tháng 8 năm 2007
Canada Open, Canada
Cứng
Novak Djokovic
6–7(2–7) , 6–2, 6–7(2–7)
Vô địch
50.
19 tháng 8 năm 2007
Cincinnati Masters, Hoa Kỳ (2)
Cứng
James Blake
6–1, 6–4
Vô địch
51.
9 tháng 9 năm 2007
Mỹ Mở rộng, Hoa Kỳ (4)
Cứng
Novak Djokovic
7–6(7–4) , 7–6(7–2) , 6–4
Á quân
17.
21 tháng 10 năm 2007
Madrid Open, Tây Ban Nha
Cứng (trong nhà)
David Nalbandian
6–1, 3–6, 3–6
Vô địch
52.
28 tháng 10 năm 2007
Swiss Indoors, Thụy Sĩ (2)
Cứng (trong nhà)
Jarkko Nieminen
6–3, 6–4
Vô địch
53.
18 tháng 11 năm 2007
Tennis Masters Cup, Trung Quốc (4)
Cứng (trong nhà)
David Ferrer
6–2, 6–3, 6–2
Giải đấu
Tiền thưởng
Tiền thưởng
Giải quần vợt Úc Mở rộng
$1,004,560
$1,004,560
Dubai Duty Free Tennis Championships
$300,000
$1,304,560
Dubai Duty Free Tennis Championships (đôi)
$6,510
$1,311,070
Pacific Life Open
$9,000
$1,320,070
Pacific Life Open (đôi)
$5,300
$1,325,370
Sony Ericsson Open
$35,000
$1,360,370
Monte Carlo Masters
$200,000
$1,560,370
Internazionali BNL d'Italia
$25,000
$1,585,370
Internazionali BNL d'Italia (đôi)
$1,750
$1,587,120
Hamburg Masters
$400,000
$1,987,120
Hamburg Masters (đôi)
$1,750
$1,988,870
Giải quần vợt Pháp Mở rộng
$671,775
$2,660,645
Giải quần vợt Wimbledon
$1,399,175
$4,059,820
Rogers Cup
$200,000
$4,259,820
Rogers Cup (đôi)
$3,800
$4,263,620
Western & Southern Financial Group Masters
$400,000
$4,663,620
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng
$2,400,000
$7,063,620
Mutua Madrilena Masters Madrid
$200,000
$7,263,620
Davidoff Swiss Indoors
$142,000
$7,405,620
BNP Paribas Masters
$25,000
$7,430,620
Tennis Masters Cup
$1,200,000
$8,630,620
$10,130,620
Bản mẫu:Roger Federer
Bản mẫu:ATP Tour 2007
Bản mẫu:Quần vợt năm 2007