Bước tới nội dung

Hệ thống giải đấu Liên Minh Huyền Thoại

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ League of Legends in esports)

Liên Minh Huyền Thoại là một bộ môn thể thao điện tử được thi đấu rộng rãi ở cả môi trường nghiệp dư lẫn chuyên nghiệp. Đây là danh sách các giải đấu Liên Minh Huyền Thoại.

Trang chủ LoL Esports: https://lolesports.com/

Giải đấu quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Loại Khu vực Vị trí Năm tổ chức Số đội Đương kim vô địch Vô địch nhiều nhất
Sự kiện thể thao đang diễn ra Chung Kết Thế Giới Chính Thế giới Không cố định 2011– 20 Hàn Quốc T1 (2024) Hàn Quốc T1 (5 lần)
Mid-Season Invitational Chính Thế giới Không cố định 2015– 12 Hàn Quốc Gen.G(2024) Trung QuốcRoyal Never Give Up (3 lần)

Giải đấu khu vực hạng 1

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến năm 2025, có 5 giải đấu Liên Minh Huyền Thoại chuyên nghiệp trên toàn thế giới.

  • Mỗi khu vực có 2 suất tham dự Mid-Season Invitational, tổng cộng 10 đội.
  • Mỗi khu vực có 1 suất tham dự First Stand, tổng cộng 5 đội.

17 suất tham dự Giải vô địch thế giới được phân bổ như sau:

  • Mỗi khu vực có ít nhất 3 suất tham dự.
  • Một suất tham dự được trao cho đội vô địch MSI, nếu đội đó tiến vào vòng Playoffs của giải quốc nội mùa hè.
  • Một suất tham dự được trao cho khu vực có thành tích tốt thứ hai tại giải đấu MSI gần nhất.
Tên Viết tắt Khu vực Ngôn ngữ chính Vị trí chính Năm tổ chức Số đội FS MSI WC
League of Legends Champions Korea LCK Hàn Quốc
Hàn Quốc
Tiếng Triều Tiên Seoul 2012– 10 1 2 3VB
League of Legends Pro League LPL Trung Quốc
Trung Quốc[CHN]
Tiếng Trung Quốc Không cố định[LPL] 2013– 17 1 2 3VB
League of Legends EMEA Championship[EU LCS] LEC Châu ÂuMENALiên minh châu Phi
Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi
Tiếng Anh Berlin 2013– 10 1 2 3VB
League of Legends Championship Pacific LCP Châu Á–Thái Bình Dương Tiếng Trung, Tiếng Anh, Tiếng Thái, Tiếng Việt Đài Bắc 2025– 8 1 2 3VB
League of Legends Championship of The Americas LTA Châu Mỹ Tiếng Anh, Tiếng Brasil, Tiếng Tây Ban Nha Los Angeles (bảng Bắc)
São Paulo (bảng Nam)
2025– 16 1 2[LTAS2] 3VB

Cúp khu vực

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Khu vực Vị trí Năm tổ chức Số đội Đương kim vô địch
Demacia Cup/Championship  China Trùng Khánh 2013 - 24 Bilibili Gaming
KeSPA Cup  South Korea Seoul 2015 - 2021 16 DWG KIA Challengers

Giải đấu hạng 2 và thấp hơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Hạng Khu vực Vị trí Năm thành lập số đội tham dự
Pacific Challengers League 2 & 3 (học viện/nghiệp dư) TW, HK, MC, SEA and Châu Đại Dương[SEA] online 2023 Không có giới hạn
Asia Star Challengers Invitational 2 & 3 (học viện/nghiệp dư) Các khu vực châu Á (CN/KR/JP/VN/PCS) online 2022 16
Pacific Championship Series[PCS] 2 (chuyên nghiệp) Đài LoanHồng KôngMa CaoHiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
TW/HK/MO/SEA[SEA]
Online 2025 CXĐ
Vietnam Championship Series 2 (chuyên nghiệp)  Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh 2025 CXĐ
League of Legends Japan League (LJL) 2 (chuyên nghiệp)  Nhật Bản online 2024 8
League of Legends Circuit Oceania (LCO) 2 (chuyên nghiệp) ÚcNew Zealand Châu Đại Dương online 2023 8
EMEA Masters 2 (chuyên nghiệp) Châu ÂuMENALiên minh châu Phi
Châu Âu, Trung Đông và Châu Phi
không cố định 2023 32
North American Challengers League 2 & 3 (học viện/nghiệp dư) Hoa KỳCanada Bắc Mỹ Los Angeles 2018 16
La Ligue Francaise (LFL) 3 (chuyên nghiệp)  Pháp không cố định 2019 10
Türkiye Championship League 3 (chuyên nghiệp)  Thổ Nhĩ Kỳ online 2024 8
LVP Superliga 3 (chuyên nghiệp)  Tây Ban Nha không cố định 2011 10
Prime League Division 1 3 (chuyên nghiệp) ĐứcÁoThụy Sĩ Đức/Áo/Thụy Sĩ không cố định 2020 10
Ultraliga 3 (chuyên nghiệp) Ba LanEstoniaLatviaLitva Ba Lan/Các nước Baltic không cố định 2018 10
Northern League of Legends Championship 3 (chuyên nghiệp) Hội đồng Bắc ÂuVương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandCộng hòa Ireland Bắc Âu/Vương quốc Anh/Cộng hòa Ireland không cố định 2020 8
PG Nationals 3 (chuyên nghiệp)  Ý online 2018 8
Liga Portuguesa de League of Legends 3 (chuyên nghiệp)  Bồ Đào Nha online 2015 8
Greek Legends League 3 (chuyên nghiệp)  Hy Lạp Athens 2019 8
Arabian League 3 (chuyên nghiệp) MENATrung Đông - Bắc Phi không cố định 2020 8
LCK Challengers League 2 (bán chuyên)  Hàn Quốc Seoul 2021 10
LCK Academy Series 2 & 3 (học viện/nghiệp dư)  Hàn Quốc không cố định 2022 không giới hạn
League of Legends Development League 2 (học viện)  Trung Quốc không cố định 2018 24
Vietnam Championship Series B 2 (bán chuyên)  Việt Nam không cố định 2013 10
LJL Academy League 2 (bán chuyên)  Nhật Bản không cố định 2019 8
CBLOL Academy 2 (học viện)  Brazil São Paulo 2021 10
Academi Ligi 2 (học viện)  Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul 2019 8
Liga Regional Norte 2 (bán chuyên) MéxicoCộng đồng CaribeCộng hòa Liên bang Trung MỹColombiaEcuador Mexico/Caribe/Trung Mỹ/Colombia/Ecuador online 2023 10
Liga Regional Sur 2 (bán chuyên) ArgentinaChilePerú Argentina/Chile/Peru online 2023 10
Liga Nacional México 3 (bán chuyên)  Mexico online 2019 16
Liga Nacional Centro América y Caribe 3 (bán chuyên) Cộng đồng CaribeCộng hòa Liên bang Trung Mỹ Caribe/Trung Mỹ online 2022 16
Liga Nacional Colombia 3 (bán chuyên)  Colombia online 2019 16
Liga Nacional Ecuador 3 (bán chuyên)  Ecuador online 2021 16
Liga Nacional Chile 3 (bán chuyên)  Chile online 2019 16
Liga Nacional Argentina 3 (bán chuyên)  Argentina online 2019 16
Liga Nacional Perú 3 (bán chuyên)  Peru online 2021 16

Các giải đấu hạng 1 và 2 cũ

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu được nâng hạng hoặc giảm hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Hạng cũ Khu vực Vị trí Năm tổ chức Năm kết thúc Số đội Giành quyền tham dự Thay đổi
Vietnam Championship Series A (VCSA) 2 (chuyên nghiệp)  Việt Nam Online 2013 2017 8 GPL Vietnam Championship Series được nâng lên hạng 1, có suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG
Turkish Championship League (TCL) 1 (chuyên nghiệp)  Thổ Nhĩ Kỳ Istanbul 2015 2022 10 CKTG 1 Türkiye Championship League bị giảm xuống hạng 3 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự giải hạng 2 EMEA Maters
League of Legends Circuit Oceania (LCO)[LCO] 1 (chuyên nghiệp) ÚcNew Zealand Châu Đại Dương Sydney 2021 2022 8 CKTG 1 Bị giảm xuống hạng 2 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự vòng Playoffs PCS
League of Legends Japan League (LJL) 1 (chuyên nghiệp)  Nhật Bản Tokyo 2014 2023 8 CKTG 1 Bị giảm xuống hạng 2 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự vòng Playoffs PCS và sau này là vòng Thăng hạng LCP
Vietnam Championship Series (VCS) 1 (chuyên nghiệp)  Việt Nam Thành phố Hồ Chí Minh 2018 2024 8 CKTG 2 Bị giảm xuống hạng 2 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự vòng Thăng hạng LCP
Pacific Championship Series[PCS] 1 (chuyên nghiệp) Đài LoanHồng KôngMa CaoHiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
TW/HK/MO/SEA[SEA]
Online 2020 2024 7+2[LCO]+3[LJL] CKTG 2 Bị giảm xuống hạng 2 và không còn suất trực tiếp tham dự MSI và CKTG, trở thành giải đấu để giành quyền tham dự vòng Thăng hạng LCP

Các giải đấu bị thay thế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Hạng Khu vực Vị trí Năm bắt đầu Năm kết thúc Số đội Giành quyền tham dự Bị thay thế bởi
European Masters 2 (chuyên nghiệp)  Châu Âu[EU] không cố định 2018 2022 16 EMEA Masters
Circuito Desafiante 2 (bán chuyên)  Brazil Rio de Janeiro 2015 2020 6 Vòng thăng hạng CBLOL CBLOL Academy
Nordic Championship 3rd (professional) Hội đồng Bắc Âu Bắc Âu 2018 2020 10 European Masters Northern LoL Championship
United Kingdom League Championship 3 (chuyên nghiệp) Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cộng hòa Ireland Vương quốc Anh/Ireland Online 2019 2020 9 European Masters Northern LoL Championship
League of Legends Challengers Korea 2 (bán chuyên)  Hàn Quốc Seoul 2015 2020 10 Vòng thăng hạng LCK LCK Challengers League
Oceanic Pro League (OPL) 1 (chuyên nghiệp) ÚcNew Zealand Châu Đại Dương Sydney 2015 2020 8 CKTG 1 League of Legends Circuit Oceania
League of Legends Master Series[LNL] 1 (chuyên nghiệp) Đài LoanHồng KôngMa Cao Đài Loan/Hong Kong/Macau Đài Bắc 2015 2019 8 CKTG 2VB + 1 Pacific Championship Series (hợp nhất)
League of Legends SEA Tour[GPL] 1 (chuyên nghiệp) Đông Nam Á[SEA] không cố định 2018 2019 8 CKTG 1
LoL Secondary Pro League 2 (chuyên nghiệp)  Trung Quốc Thượng Hải 2014 2017 16 Thăng hạng LPL LoL Development League
LJL Challenger Series 2 (bán chuyên)  Nhật Bản 2014 2018 6 Thăng hạng LJL LJL Academy League
League of Legends Championship Series[NA LCS] 1 (chuyên nghiệp) Hoa KỳCanada
Bắc Mỹ[NA]
Los Angeles 2013 2024 10 CKTG 3VB League of Legends Championship of the Americas (hợp nhất)
Campeonato Brasileiro de League of Legends (Eng) 1 (chuyên nghiệp) Brasil
Brazil
São Paulo 2012 2024 10 CKTG 1
Liga Latinoamérica[LLA] (Eng) 1 (chuyên nghiệp)
Mỹ Latin[LA]
Mexico City 2019 2024 6 CKTG 1
Liga Latinoamérica Norte (LLN) (VN) 1 (chuyên nghiệp) Bắc Mỹ Latinh[LAN] Mexico City 2014 2018 8 CKTG 1 Liga Latinoamérica (hợp nhất)
Copa Latinoamérica Sur (CLS) (Eng) 1 (chuyên nghiệp) Nam Mỹ Latinh[LAS] Santiago 2014 2018 8 CKTG 1
Garena Premier League (GPL) 1 (chuyên nghiệp) Đài LoanHồng KôngMa CaoHiệp hội các quốc gia Đông Nam Á TW/HK/MO/SEA[SEA&TW] không cố định 2012 2018 không cố định CKTG 1 League of Legends SEA Tour
Thailand Pro League (TPL) 2 (bán chuyên)  Thái Lan 2014 2018 8 GPL LoL SEA Tour - Vòng loại Thái Lan
Singapore Legends Series (SLS)[TLC-SG] 2 (bán chuyên)  Singapore 2013 2018 8 GPL LoL SEA Tour - Vòng loại Singapore/Malaysia
LoL Championship Malaysia (LCM)[TLC-MY] 2 (bán chuyên)  Malaysia 2013 2018 8 GPL
Pro Gaming Series (PGS) 2 (bán chuyên)  Philippines 2014 2018 8 GPL LoL SEA Tour - Vòng loại Philippines
LoL Garuda Series (LGS) 2 (bán chuyên)  Indonesia 2014 2018 8 GPL LoL SEA Tour - Vòng loại Indonesia
North America League of Legends Challenger Series 2 (bán chuyên) Hoa KỳCanada Bắc Mỹ Los Angeles 2014 2017 6 Thăng hạng NA LCS LCS Academy League
Europe League of Legends Challenger Series 2 (bán chuyên)  Châu Âu Berlin 2014 2017 6 Thăng hạng EU LCS European Masters
International Wildcard Invitational Vòng loại không cố định[IWC] không cố định 2015 2016 8 MSI MSI - Vòng khởi động
International Wildcard tournament/qualifier Vòng loại không cố định[IWC] không cố định 2013 2016 8 CKTG 2 VB CKTG - Vòng khởi động

Bị hủy bỏ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Hạng Khu vực Vị trí Năm bắt đầu Năm kết thúc Số đội Giành quyền tham dự
League of Legends Continental League (LCL)[LCL] 1 (chuyên nghiệp)  Cộng đồng các Quốc gia Độc lập[CIS] Moscow 2016 2022 8 CKTG 1
LCL Open Cup Ngoài mùa giải  Cộng đồng các Quốc gia Độc lập online 2017 2022 16
Oceanic Challenger Series 2 (bán chuyên) ÚcNew Zealand Châu Đại Dương Sydney 2015 2020 8 Thăng hạng OPL
Elite Challenger Series 2 (bán chuyên) Đài LoanHồng KôngMa Cao Đài Loan/Hong Kong/Macau Đài Bắc 2016 2019 8 Thăng hạng LMS
SLTV Challenger League 2 (bán chuyên)  Cộng đồng các Quốc gia Độc lập Kiev 2016 2018 32 Thăng hạng LCL
Garena All-Star 2 (Vòng loại Đông Nam Á) Đông Nam Á various 2016 2017 6 Đại diện khu vực Đông Nam Á tại All-Star
NiceGameTV League of Legends Battle 2 (hỗn hợp[NLB])  Hàn Quốc Seoul 2012 2014 16+12[NLB]
Garena Talk Talk League 2 (nghiệp dư) Đài LoanHồng KôngMa Cao Đài Loan/Hong Kong/Macau Online 2013 8[Q]
Tencent Games Arena Hero of Cities 3 (cúp nghiệp dư)[TGA]  Trung Quốc Thái Thương 2011 2017 29–32[Q]
International Wildcard All-Star Vòng loại không cố định[IWC] various 2015 2016 8 All-Star

Các giải đấu khác

[sửa | sửa mã nguồn]

"Năm bắt đầu" và "năm kết thúc" nói về thời gian giải đấu tổ chức nội dung Liên Minh Huyền Thoại, không hẳn là năm giải đấu được tổ chức.

Tên Khu vực Loại Vị trí Năm bắt đầu Năm kết thúc Số đội Đương kim vô địch
Đại hội Thể thao châu Á Châu Á Thi đấu không cố định 2018 không giới hạn  Hàn Quốc
Đại hội Thể thao Đông Nam Á Đông Nam Á Thi đấu không cố định 2021 6  Việt Nam
Đại hội Thể thao Trong nhà và Võ thuật châu Á Châu Á Thi đấu không cố định 2013 2013 4  Hàn Quốc
IESF Esports World Championship Toàn cầu Thi đấu không cố định 2013 2018 26  Hàn Quốc
IGN Pro League  Hoa Kỳ thi đấu không cố định 2011 2012 8–16 Trung Quốc Team WE
Intel Extreme Masters Toàn cầu Thi đấu không cố định 2011 2017 4–8 Đài Loan Flash Wolves
Major League Gaming Hoa KỳCanada Bắc Mỹ Thi đấu không cố định 2011 2013 Hoa Kỳ FXOpen eSports
Mid-Season Cup Trung QuốcHàn Quốc Trung Quốc vs Hàn Quốc Giao hữu Thượng Hải/Seoul 2020 2020 8 Trung Quốc Top Esports
Mid-Season Showdown Đài LoanHồng KôngViệt Nam TW/HK/MO/SEA vs Việt Nam Giao hữu Đài Bắc/Hà Nội 2020 2020 4 Hồng Kông Talon Esports
Khu vực đại chiến Toàn cầu Giao hữu không cố định 2017 2019 Blue Rift: 6
Red Rift: 12
Blue Rift: Liên minh châu Âu LEC
Red Rift: Hàn Quốc LCK
World Cyber Games Toàn cầu Thi đấu Xoay tua 2011 2013 Hàn Quốc CJ Entus Blaze

Các giải đấu trường đại học

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên hiện tại Khu vực Năm bắt đầu Số đội Đương kim vô địch
International College Cup Toàn cầu 2016 12 Trung Quốc Đại học Jimei
uLoL Campus Series
College Championship
Hoa KỳCanada Bắc Mỹ 2015 222 Hoa Kỳ Saint Louis
CSL Junior Varsity 1 Hoa KỳCanada Bắc Mỹ 2015 221 Canada British Columbia B Team
CSL Junior Varsity 2 Hoa KỳCanada Bắc Mỹ 2015 136 Hoa Kỳ Penn State Division 3

Các giải đấu Liên đoàn Khuôn viên đại học

[sửa | sửa mã nguồn]
Tên Khu vực Năm bắt đầu Số đội Đương kim vô địch
National Student Open Cup  Việt Nam 2023 16 Việt Nam Xin Giải Nhì - Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
uLoL Campus Series North Hoa KỳCanada Bắc Mỹ Bắc 2017 53 Hoa Kỳ Maryville
uLoL Campus Series South Nam 2017 52 Hoa Kỳ Texas A&M
uLoL Campus Series East Đông 2017 66 Canada Toronto
uLoL Campus Series West Tây 2017 51 Canada Simon Fraser
Big Ten  Hoa Kỳ 2017 14 Maryland
Peach Belt  Hoa Kỳ 2018 12 N/a
  1. ^
    Có tên là North American League of Legends Championship Series (NA LCS) trước năm 2019.
  2. ^
    "Bắc Mỹ" ở đây là khu vực Northern America, chủ yếu là MỹCanada. Người chơi mang quốc tịch là các nước Mỹ Latin ở Bắc Mỹ như Mexico, Puerto Rico,... sẽ thuộc khu vực Bắc Mỹ Latinh (LAN).
  3. ^
    Từ năm 2023, 2 đội đứng đầu LCO sẽ giành quyền tham dự vòng Playoffs của PCS.
  4. ^
    Từ năm 2024, 3 đội đứng đầu LJL sẽ giành quyền tham dự vòng Playoffs của PCS.
  5. ^
    Có tên là European League of Legends Championship Series (EU LCS) trước khi có tên riêng vào năm 2019.
  6. ^
    Vé tham dự MSI được chia đều cho 2 bảng Bắc và Nam ở giai đoạn 2.
  7. ^
    Ngoại trừ các nước châu Âu thuộc Cộng đồng các Quốc gia Độc lậpcác nước Baltic.
  8. ^
    Chỉ nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và không bao gồm Hong KongMa Cao. Dù các tuyển thủ Hong Kong và Ma Cao vẫn được chấp nhận là nội binh LPL, họ cũng đồng thời được coi là đại diện khu vực PCS giống như các tuyển thủ từ Đài Loan và Đông Nam Á (trừ Việt Nam).
  9. ^
    Các trận đấu tại LPL được tổ chức tại 7 studio thuộc sở hữu của một vài tổ chức Esports khác nhau, nằm ở các thành phố Bắc Kinh, Thượng Hải, Thành Đô, Trùng Khánh, Hàng ChâuTây An.
  10. ^
    PCS là hợp nhất của 2 giải League of Legends Master Series (LMS) của TW/HK/MO và League of Legends SEA Tour (LST) của Đông Nam Á.
  11. ^
    Trước đây có tên là League of Legends Nova League và là giải đấu hạng 2 của Garena Premier League vào năm 2014.
  12. ^
    LLA là hợp nhất của 2 giải Liga Latinoamérica Norte (LLN) và Copa Latinoamérica Sur (CLS).
  13. ^
  14. ^
    Những tuyển thủ của khu vực này đến từ Nga, các nước Liên Xô cũ và các nước Baltic.
  15. ^
    Chỉ đa số các quốc gia thuộc Liên đoàn Ả Rập.
  16. ^
    Chỉ Mexico, Colombia, Ecuador, Peru, Venezuela, Puerto Rico và tất cả các quốc gia Trung MỹCộng đồng Caribe.
  17. ^
    Chỉ Argentina, Bolivia, Chile, Paraguay và Uruguay.
  18. ^
    Thay thế Garena Premier League (GPL) vào đầu Giải Mùa hè 2018.
  19. ^
    Chỉ toàn bộ tuyển thủ đến từ Đông Nam Á (hiện tại bao gồm các nước Indonesia, Malaysia, Philippines, SingaporeThái Lan). Riêng Việt Nam đã tách ra để trở thành khu vực độc lập, do trình độ quá mạnh so với các quốc gia còn lại. Các nước còn lại trong Đông Nam Á do hạ tầng Internet chưa đủ mạnh để có thể chơi và thi đấu, hơn nữa số lượng người chơi rất ít nên chưa được tham gia.
  20. ^
    Tách khỏi khu vực GPL (Đông Nam Á) và trở thành khu vực riêng biệt từ 2018.
  21. ^
    Bao gồm các đội bán chuyên và nghiệp dư; các đội chuyên nghiệp bị loại khỏi OnGameNet (tiền thân của League of Legends Champions Korea) cũng tham gia.
  22. ^
    Bao gồm Đài Loan/Hồng Kông/Ma Cao (TW/HK/MO) trước năm 2015 và Việt Nam trước năm 2018
  23. ^
    Trước đây có tên gọi "The Legends Circuit Malaysia" và là giải đấu hạng 2 của Garena Premier League.
  24. ^
    Trước đây có tên gọi "The Legends Circuit Singapore" và là giải đấu hạng 2 của Garena Premier League.
  25. ^
    Là giải đấu hạng 1 trước Mùa xuân 2013, sau đó là giải đấu hạng 2 trước Mùa xuân 2014.
  26. ^
    Số đội tham dự vòng chung kết, không bao gồm số đội tham dự các vòng đấu khu vực.
  27. ^
    "Khu vực mới nổi", chỉ các khu vực không có suất đến thẳng sự kiện chính của Chung Kết Thế Giới, tức ngoại trừ China, South Korea, North America, Europe và Taiwan/Hong Kong/Ma Cao. Đội vô địch các giải đấu có đánh dấu "IWT" sẽ tham gia IWC.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]