Bước tới nội dung

Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2023

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch thế giới
Liên Minh Huyền Thoại
Lần thứ13Sự kiện thể thao đang diễn raNăm2023
THE GRIND. THE GLORY.
Sự kiện thể thao đang diễn ra Thông tin giải đấu
Khu vựcToàn cầu
Địa điểm Hàn Quốc
Thời gian10 tháng 10 – 19 tháng 11
Loại giải đấuQuốc tế
Cúp giải đấu
Summoner's Cup
Thể thức thi đấu
Thể thức thi đấu chính thức
Phiên bản áp dụng13.19[1]
Địa điểm tổ chức
4 (tại 2 thành phố chủ nhà)
  • Vòng Khởi Động:
    LoL Park, Seoul
    Vòng Thụy Sĩ:
    KBS Arena, Seoul
    Tứ Kết & Bán Kết:
    Sajik Arena, Busan
    Chung Kết:
    Gocheok Sky Dome, Seoul
Số đội22 (đến từ 9 khu vực)
Tổng giải thưởng$2.225.000 USD
Ca khúc chủ đề
GODS
(ft. NewJeans)[2]
Thứ hạng chung cuộc
Vô địch T1
Á quân Weibo Gaming
(F.) MVP Choi "Zeus" Woo-je
Trang chủ
https://watch.lolesports.com
Phát sóng
Twitch | LoL Esports | Youtube
← 2022
2024 →


Giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại 2023 (tiếng Anh: 2023 League of Legends World Championship) là Giải vô địch thế giới lần thứ 13 của Liên Minh Huyền Thoại được diễn ra từ ngày 10 tháng 10 đến ngày 19 tháng 11 tại 2 thành phố ở Hàn Quốc với trận chung kết được tổ chức tại Gocheok Sky Dome, Seoul.[3][4][5][6] Đương kim vô địch của giải đấu là DRX[7] đã không thể giành được quyền tham dự khi để thua Dplus KIA tại vòng loại khu vực LCK 2023.[8][9]

Vào ngày 4 tháng 10, Riot Games đã công bố bài hát chủ đề của giải đấu mang tên "Gods" (viết hoa cách điệu), được thể hiện bởi nhóm nhạc K-pop nữ NewJeans.[10][11][12][13] Cũng trong khuôn khổ sự kiện, Riot đã cho ra mắt một nhóm nhạc nam ảo mới với tên gọi "Heartsteel" (viết hoa cách điệu) kèm theo bài hát "Paranoia". "Heartsteel" là một nhóm nhạc gồm 6 thành viên với sự góp giọng của BaekHyun, Cal Scruby, ØZI và tobi lou,[14][14][15] đây là nhóm nhạc ảo thứ tư của trò chơi và sẽ có màn biểu diễn trực tiếp tại lễ khai mạc trận chung kết cùng với NewJeans.[16][17]

Tại trận chung kết diễn ra vào ngày 19 tháng 11, Á quân thế giới 2022 T1 đã xuất sắc đánh bại Weibo Gaming với tỉ số áp đảo 3–0 qua đó trở thành nhà vô địch của giải vô địch thế giới Liên Minh Huyền Thoại lần thứ 13, đây cũng là chức vô địch lần thứ 4 của đội tuyển cũng như của riêng tuyển thủ Faker.[18][19][20] Trận đấu cũng đã xác lập kỷ lục mới với hơn 6,4 triệu người xem cùng một thời điểm (không kể khu vực Trung Quốc), phá vỡ mọi kỷ lục từng có của bộ môn này nói riêng cũng như thể thao điện tử nói chung.[21][22][23]

Đường trên của T1, Choi "Zeus" Woo-je xuất sắc giành danh hiệu FMVP của trận Chung Kết.

Các điểm thay đổi

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức vòng tròn tính điểm ở vòng khởi động được thay thế bằng thể thức nhánh thắng - nhánh thua kiểu GSL. Trong khi đó, vòng bảng theo thể thức vòng tròn tính điểm được thay thế bằng vòng Thụy Sĩ theo thể thức Thụy Sĩ.[24][25][26][27]

Số lượng đội tham dự giảm từ 24 xuống còn 22 do các đội thuộc khu vực LCL (CIS), TCL (Thổ Nhĩ Kỳ) và LCO (Châu Đại Dương) không còn đủ điều kiện tham dự giải vô địch thế giới (LCL bị hủy do xung đột giữa Nga và Ukraina, TCL trở thành giải đấu khu vực thuộc EMEA Masters, LCO được sáp nhập vào PCS).

Một vòng loại liên khu vực mang tên Worlds Qualifying Series được tổ chức để xác định đội cuối cùng giành quyền tham dự giải VĐTG 2023 giữa 2 hạt giống số 4 của hai khu vực LEC & LCS.[28][29]

Địa điểm & Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Seoul và Busan là hai thành phố chủ nhà tổ chức giải vô địch thế giới năm 2023.[3][6]

Hàn Quốc
Seoul Busan Seoul
LoL Park KBS Arena Hall Sajik Arena Gocheok Sky Dome
Sức chứa: 450 Sức chứa: 1.824 Sức chứa: 14.099 Sức chứa: 16.744
Vòng khởi động Vòng Thụy Sĩ Vòng loại trực tiếp
Vòng 1 Vòng 2 Tứ kết Bán kết Chung kết
10/10 – 14/10 15/10 19/10 – 20/10 21/10 – 28/10 29/10 2/11 – 5/11 11/11 – 12/11 19/11
Thời gian bắt đầu thi đấu (UTC+7)
14:00 10:00 12:00 14:00 11:00 15:00 15:00 15:00

Danh sách các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch thế giới năm 2023 có tổng cộng 22 đội tuyển đến từ 9 khu vực trên khắp thế giới tham dự. Tùy thuộc vào khu vực và xếp loại hạt giống, các đội sẽ được chia làm 2 nhóm, 1 nhóm sẽ trực tiếp giành quyền vào vòng Thụy Sĩ và nhóm còn lại sẽ phải thi đấu tại vòng khởi động để giành lấy cơ hội tham dự vòng Thụy Sĩ.

 Sự kiện thể thao đang diễn ra   - Đương kim vô địch,    Sự kiện thể thao đang diễn ra   - Cựu vô địch.

Khu vực Giải đấu Tham dự với tư cách Đội tuyển ID Seed Pool
Bắt đầu tại vòng Thụy Sĩ
Hàn Quốc LCK Vô địch LCK mùa hè 2023 Gen.G Esports
GEN 1 1
#1 điểm tích lũy LCK 2023 T1
T1 2 2
#1 vòng loại khu vực LCK KT Rolster KT 3 3
#2 vòng loại khu vực LCK Dplus KIA
DK 4 4
Trung Quốc LPL Vô địch LPL mùa hè 2023 JingDong Gaming JDG 1 1
#1 điểm tích lũy LPL 2023 Bilibili Gaming BLG 2 2
#1 vòng loại khu vực LPL LNG Esports LNG 3 3
#2 vòng loại khu vực LPL Weibo Gaming WBG 4 4
EMEA LEC Vô địch LEC Season Finals 2023 G2 Esports G2 1 1
Á quân LEC Season Finals 2023 Fnatic
FNC 2 2
#3 LEC Season Finals 2023 MAD Lions MAD 3 3
Bắc Mỹ LCS Vô địch LCS Championship 2023 NRG NRG 1 1
Á quân LCS Championship 2023 Cloud9 C9 2 2
#3 LCS Championship 2023 Team Liquid TL 3 3
Bắt đầu tại vòng khởi động
Worlds Qualifying Series Chiến thắng WQS 2023 Team BDS BDS 4 1
TW/HK/MC/SEA/OCE PCS Vô địch PCS mùa hè 2023 PSG Talon PSG 1
Á quân PCS mùa hè 2023 CTBC Flying Oyster CFO 2
Việt Nam VCS Vô địch VCS Hoàng Hôn 2023 GAM Esports GAM 1
Á quân VCS Hoàng Hôn 2023 Team Whales TW 2 2
Nhật Bản LJL Vô địch LJL mùa hè 2023 DetonatioN FocusMe DFM 1
Brazil CBLOL Vô địch CBLOL Split 2 2023 LOUD LLL 1
Mỹ Latinh LLA Vô địch LLA Closing 2023 Movistar R7 R7 1

Vòng khởi động

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân loại nhóm hạt giống:

Nhóm hạt giống số 1 Nhóm hạt giống số 2
LEC #4, PCS #1, PCS #2, VCS #1 VCS #2, LJL, CBLOL, LLA

Kết quả bốc thăm:

Bảng A Bảng B
GAM Esports (VCS #1)

LOUD (CBLOL)

PSG Talon (PCS #1)

Movistar R7 (LLA)

Team BDS (LEC #4)

CTBC Flying Oyster (PCS #2)

DetonatioN FocusMe (LJL)

Team Whales (VCS #2)

A Đội ID T - B Giành quyền tham dự
1
PSG Talon PSG
2 - 0
Giành quyền tham dự Vòng 2
2
GAM Esports GAM
2 - 1
3
LOUD LLL
1 - 2
4
Movistar R7 R7
0 - 2
  VCS GAM Esports 0  
  CBLOL LOUD 2   Nhánh thắng
Tranh #1
    CBLOL LOUD 0
      PCS PSG Talon 2
  PCS PSG Talon 2  
  LLA Movistar R7 0  
               
   
Thua nhánh thắng
Tranh #2
Nhánh thua     CBLOL LOUD 0
  VCS GAM Esports 2     VCS GAM Esports 2
  LLA Movistar R7 0  
B Đội ID T - B Giành quyền tham dự
1
Team Whales TW
2 - 0
Giành quyền tham dự Vòng 2
2
Team BDS BDS
2 - 1
3
CTBC Flying Oyster CFO
1 - 2
4
DetonatioN FocusMe DFM
0 - 2
  LEC Team BDS 1  
  VCS Team Whales 2   Nhánh thắng
Tranh #1
    VCS Team Whales 2
      PCS CTBC Flying Oyster 1
  PCS CTBC Flying Oyster 2  
  LJL DetonatioN FocusMe 0  
               
   
Thua nhánh thắng
Tranh #2
Nhánh thua     PCS CTBC Flying Oyster 0
  LEC Team BDS 2     LEC Team BDS 2
  LJL DetonatioN FocusMe 0  
#1 bảng A vs #2 bảng B
PSG Talon 2  –  3 Team BDS
  • 11/3/30 Trận 1 3/11/6
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 68,8k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 34:28
    • Rồng: 1
    • Trụ: 2
    • Vàng: 65,6k
    • Orianna
    • Ivern
    • Xayah
    • Kalista
    • Renekton
    Cấm
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Neeko
    • Rell
    • Nautilus
    • Kennen
    • Maokai
    • Jayce
    • Kai'Sa
    • Alistar
    Chọn
    • Sion
    • Sejuani
    • Azir
    • Zeri
    • Rakan
    '''''JunJia''''' MVP

    19/3/31 Trận 2 3/19/7
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 57,9k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:11
    • Rồng: 0
    • Trụ: 1
    • Vàng: 44,9k
    • Orianna
    • Xayah
    • Maokai
    • Sejuani
    • Ivern
    Cấm
    • Rumble
    • Neeko
    • Kennen
    • K'Sante
    • LeBlanc
    • Jax
    • Poppy
    • Akali
    • Kai'Sa
    • Rell
    Chọn
    • Renekton
    • Taliyah
    • Syndra
    • Kalista
    • Nautilus
    '''''Woody''''' MVP

    18/25/40 Trận 3 25/18/66
    • Rồng: 2
    • Trụ: 5
    • Vàng: 70k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 40:39
    • Rồng: 4
    • Trụ: 10
    • Vàng: 78,7k
    • Orianna
    • Xayah
    • Kalista
    • Cassiopeia
    • Jayce
    Cấm
    • Rumble
    • Kennen
    • Neeko
    • Jax
    • LeBlanc
    • Gnar
    • Jarvan IV
    • Sylas
    • Caitlyn
    • Rell
    Chọn
    • Olaf
    • Maokai
    • Azir
    • Kai'Sa
    • Alistar
    MVP '''''Sheo'''''

    7/25/18 Trận 4 25/7/50
    • Rồng: 0
    • Trụ: 1
    • Vàng: 42,4k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 26:39
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 54,2k
    • Orianna
    • Xayah
    • Kalista
    • Olaf
    • Azir
    Cấm
    • Rumble
    • Kennen
    • Neeko
    • Braum
    • Gnar
    • Jax
    • Maokai
    • Jayce
    • Aphelios
    • Alistar
    Chọn
    • Garen
    • Ivern
    • Cassiopeia
    • Kai'Sa
    • Nautilus
    MVP '''''Sheo'''''

    8/11/26 Trận 5 11/8/34
    • Rồng: 3
    • Trụ: 9
    • Vàng: 74,1k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 43:54
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 79,2k
    • Orianna
    • Xayah
    • Kalista
    • Azir
    • Cassiopeia
    Cấm
    • Rumble
    • Kennen
    • Kai'Sa
    • Neeko
    • LeBlanc
    • Gnar
    • Jarvan IV
    • Taliyah
    • Aphelios
    • Rell
    Chọn
    • Darius
    • Maokai
    • Tristana
    • Zeri
    • Alistar
    MVP '''''Sheo'''''
Bo5 MVP: Sheo

#1 bảng B vs #2 bảng A
Team Whales 1  –  3 GAM Esports
  • 9/16/13 Trận 1 16/9/39
    • Rồng: 3
    • Trụ: 1
    • Vàng: 46,2k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:07
    • Rồng: 2
    • Trụ: 10
    • Vàng: 55,6k
    • Nocturne
    • Vi
    • Wukong
    • Jax
    • Maokai
    Cấm
    • Ahri
    • Jarvan IV
    • Alistar
    • LeBlanc
    • Neeko
    • K'Sante
    • Lee Sin
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Nautilus
    Chọn
    • Renekton
    • Viego
    • Syndra
    • Xayah
    • Rakan
    MVP '''''Palette'''''

    20/3/41 Trận 2 3/20/6
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 58k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:30
    • Rồng: 3
    • Trụ: 0
    • Vàng: 44,8k
    • Maokai
    • Syndra
    • Rakan
    • Sejuani
    • Wukong
    Cấm
    • Ahri
    • Jarvan IV
    • Alistar
    • Neeko
    • Nocturne
    • K'Sante
    • Viego
    • Taliyah
    • Kai'Sa
    • Rell
    Chọn
    • Jax
    • Lee Sin
    • Viktor
    • Xayah
    • Leona
    '''''Sparda''''' MVP

    13/24/30 Trận 3 24/13/55
    • Rồng: 1
    • Trụ: 7
    • Vàng: 57,3k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 32:47
    • Rồng: 2
    • Trụ: 3
    • Vàng: 45,8k
    • Syndra
    • Maokai
    • Rakan
    • Nocturne
    • Wukong
    Cấm
    • Ahri
    • Viego
    • K'Sante
    • Poppy
    • Orianna
    • Renekton
    • Jarvan IV
    • Taliyah
    • Kai'Sa
    • Rell
    Chọn
    • Jax
    • Sejuani
    • Jayce
    • Xayah
    • Nautilus
    MVP '''''Kati'''''

    14/25/29 Trận 4 25/14/60
    • Rồng: 3
    • Trụ: 4
    • Vàng: 65,1k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:32
    • Rồng: 3
    • Trụ: 10
    • Vàng: 68,7k
    • Maokai
    • Jax
    • Xayah
    • Nocturne
    • Sejuani
    Cấm
    • Ahri
    • K'Sante
    • Viego
    • Tristana
    • Aatrox
    • Malphite
    • Lee Sin
    • Syndra
    • Kalista
    • Nautilus
    Chọn
    • Renekton
    • Wukong
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Sett
    MVP '''''Kati'''''
Bo5 MVP: Kati

Vòng Thụy Sĩ

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng Thụy Sĩ diễn ra từ ngày 19 tháng 10 đến ngày 29 tháng 10 tại KBS Arena Hall (Seoul).

2 - 0      - #1, 2
     - #3, 4, 5
     - #6, 7, 8

     - Bị loại

1 - 0 G2  vs  GEN
0 - 0 G2  vs  WBG     JDG LNG     2 - 1
GEN  vs  GAM JDG BLG BO3 KT  vs  LNG
NRG WBG     C9 LNG 1 - 1   T1 BLG    
G2 DK GEN T1 NRG  vs  MAD NRG G2 2 - 2
JDG BDS BO1 T1 C9 BO3 DK  vs  KT
T1 TL 0 - 1 KT WBG G2 BLG
C9 MAD NRG  vs  TL BLG FNC 1 - 2 FNC WBG
BLG KT KT DK BO1 C9  vs  FNC BO3
FNC LNG MAD BDS 0 - 2 DK GAM
BO1 FNC GAM DK  vs  BDS MAD WBG
BO1 TL GAM BO3
BO3

Vòng đấu 1

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 0-0

[sửa mã nguồn]
12:00 (19 tháng 10)
T1 1  –  0 Team Liquid

13:00
Cloud9 1  –  0 MAD Lions

14:00
Gen.G Esports 1  –  0 GAM Esports

15:00
JingDong Gaming 1  –  0 Team BDS

16:00
G2 Esports 1  –  0 Dplus KIA

17:00
NRG 0  –  1 Weibo Gaming

18:00
Fnatic 0  –  1 LNG Esports

19:00
Bilibili Gaming 1  –  0 KT Rolster

Vòng đấu 2

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 1-0

[sửa mã nguồn]
13:00 (20 tháng 10)
Cloud9 0  –  1 LNG Esports

16:00
Gen.G Esports 1  –  0 T1

17:00
G2 Esports 1  –  0 Weibo Gaming

18:00
JingDong Gaming 1  –  0 Bilibili Gaming

Nhóm hiệu số 0-1

[sửa mã nguồn]
12:00 (20 tháng 10)
NRG 1  –  0 Team Liquid

14:00
MAD Lions 1  –  0 Team BDS

15:00
Fnatic 1  –  0 GAM Esports

19:00
KT Rolster 1  –  0 Dplus KIA

Vòng đấu 3

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2-0

[sửa mã nguồn]
14:00 (21 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp
JingDong Gaming 2  –  1 LNG Esports

17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp
G2 Esports 0  –  2 Gen.G Esports

Nhóm hiệu số 1-1

[sửa mã nguồn]
14:00 (22 tháng 10)
T1 1  –  0 Cloud9

15:00
NRG 1  –  0 MAD Lions

16:00
Bilibili Gaming 1  –  0 Fnatic

17:00
KT Rolster 1  –  0 Weibo Gaming

Nhóm hiệu số 0-2

[sửa mã nguồn]
14:00 (23 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp
Team Liquid 1  –  2 GAM Esports

17:00 - Bo3 - Loại trực tiếp
Dplus KIA 2  –  0 Team BDS

Vòng đấu 4

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2-1

[sửa mã nguồn]
17:00 (27 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp
KT Rolster 1  –  2 LNG Esports

14:00 (28 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp
NRG 2  –  0 G2 Esports

17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp
T1 2  –  0 Bilibili Gaming

Nhóm hiệu số 1-2

[sửa mã nguồn]
14:00 (26 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp
Cloud9 1  –  2 Fnatic

17:00 - Bo3 - Loại trực tiếp
MAD Lions 0  –  2 Weibo Gaming

14:00 (27 tháng 10) - Bo3 - Loại trực tiếp
Dplus KIA 2  –  0 GAM Esports

Vòng đấu 5

[sửa mã nguồn]

Nhóm hiệu số 2-2

[sửa mã nguồn]
11:00 (29 tháng 10) - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp
Dplus KIA 0  –  2 KT Rolster

14:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp
Fnatic 1  –  2 Weibo Gaming

17:00 - Bo3 - Quyền tham dự vòng Loại Trực Tiếp / Loại trực tiếp
G2 Esports 1  –  2 Bilibili Gaming

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 2 tháng 11 đến ngày 19 tháng 11 tại Sajik Arena (Busan) và Gocheok Sky Dome (Seoul).

Tứ kếtBán kếtChung kết
LCK#1 Gen.G Esports2
LPL#2 Bilibili Gaming3
LPL#2 Bilibili Gaming2
LPL#4 Weibo Gaming3
LCS#1 NRG0
LPL#4 Weibo Gaming3
LPL#4 Weibo Gaming0
LCK#2 T13
LPL#1 JingDong Gaming3
LCK#3 KT Rolster1
LPL#1 JingDong Gaming1
LCK#2 T13
LPL#3 LNG Esports0
LCK#2 T13

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
15:00 (2 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp
NRG 0  –  3 Weibo Gaming
  • 6/9/13 Trận 1 9/6/22
    • Rồng: 3
    • Trụ: 4
    • Vàng: 65,1k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 39:12
    • Rồng: 3
    • Trụ: 10
    • Vàng: 68,7k
    • Renata Glasc
    • Rumble
    • Azir
    • Nocturne
    • Gnar
    Cấm
    • Xayah
    • Jarvan IV
    • Maokai
    • Vi
    • Jax
    • Renekton
    • Viego
    • Orianna
    • Senna
    • Tahm Kench
    Chọn
    • K'Sante
    • Rell
    • Neeko
    • Aphelios
    • Milio
    MVP '''''Light'''''

    9/20/21 Trận 2 20/9/52
    • Rồng: 1
    • Trụ: 1
    • Vàng: 53,9k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 33:23
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 64k
    • Renata Glasc
    • Rumble
    • Azir
    • Gnar
    • Viego
    Cấm
    • Xayah
    • Jarvan IV
    • Maokai
    • Senna
    • Ziggs
    • K'Sante
    • Vi
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Alistar
    Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Neeko
    • Aphelios
    • Milio
    MVP '''''Crisp'''''

    7/19/18 Trận 3 19/7/37
    • Rồng: 0
    • Trụ: 0
    • Vàng: 40,9k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 26:23
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 54,1k
    • Renata Glasc
    • Azir
    • Aphelios
    • K'Sante
    • Tristana
    Cấm
    • Xayah
    • Neeko
    • Orianna
    • Jarvan IV
    • Poppy
    • Rumble
    • Sejuani
    • Yone
    • Ezreal
    • Karma
    Chọn
    • Gnar
    • Maokai
    • Jayce
    • Caitlyn
    • Heimerdinger
    MVP '''''xiaohu'''''
Bo5 MVP: Light

15:00 (3 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp
Gen.G Esports 2  –  3 Bilibili Gaming
  • 5/14/6 Trận 1 14/5/36
    • Rồng: 0
    • Trụ: 0
    • Vàng: 48,6k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:41
    • Rồng: 5
    • Trụ: 8
    • Vàng: 59,2k
    • Neeko
    • Renekton
    • Xayah
    • Rumble
    • K'Sante
    Cấm
    • Rakan
    • Maokai
    • Sylas
    • Poppy
    • Sejuani
    • Jax
    • Rell
    • Azir
    • Aphelios
    • Tahm Kench
    Chọn
    • Aatrox
    • Jarvan IV
    • Orianna
    • Kalista
    • Renata Glasc
    MVP '''''XUN'''''

    3/15/5 Trận 2 15/3/29
    • Rồng: 0
    • Trụ: 0
    • Vàng: 42,4k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:00
    • Rồng: 4
    • Trụ: 10
    • Vàng: 58,8k
    • Jax
    • Neeko
    • Kalista
    • Jinx
    • Ashe
    Cấm
    • Sylas
    • Rakan
    • Poppy
    • Yone
    • Akali
    • Aatrox
    • Maokai
    • Azir
    • Aphelios
    • Millio
    Chọn
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Orianna
    • Xayah
    • Renata Glasc
    MVP '''''XUN'''''

    13/9/33 Trận 3 9/13/19
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 90,3k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 46:10
    • Rồng: 3
    • Trụ: 5
    • Vàng: 77,1k
    • Jax
    • Xayah
    • Renata Glasc
    • Aphelios
    • Kalista
    Cấm
    • Rakan
    • Sylas
    • Rumble
    • Zeri
    • Draven
    • Aatrox
    • Maokai
    • Yone
    • Kai'Sa
    • Nautilus
    Chọn
    • Renekton
    • Jarvan IV
    • Orianna
    • Caitlyn
    • Braum
    '''''Doran''''' MVP

    20/11/58 Trận 4 11/20/30
    • Rồng: 3
    • Trụ: 8
    • Vàng: 69,3k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 35:50
    • Rồng: 2
    • Trụ: 4
    • Vàng: 60,2k
    • Xayah
    • Renata Glasc
    • Jax
    • Caitlyn
    • Aphelios
    Cấm
    • Sylas
    • Rakan
    • Yone
    • Nautilus
    • Kai'Sa
    • Rumble
    • Vi
    • Akali
    • Kalista
    • Rell
    Chọn
    • K'Sante
    • Jarvan IV
    • Neeko
    • Ashe
    • Tahm Kench
    '''''Delight''''' MVP

    6/14/14 Trận 5 14/6/45
    • Rồng: 2
    • Trụ: 4
    • Vàng: 56,1k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 33:42
    • Rồng: 3
    • Trụ: 10
    • Vàng: 63,4k
    • Xayah
    • Renata Glasc
    • Jax
    • Caitlyn
    • Aphelios
    Cấm
    • Sylas
    • Rakan
    • Aatrox
    • Nautilus
    • Kalista
    • Gnar
    • Vi
    • Akali
    • Kai'Sa
    • Rell
    Chọn
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Orianna
    • Senna
    • Tahm Kench
    MVP '''''Elk'''''
Bo5 MVP: Elk

15:00 (4 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp
JingDong Gaming 3  –  1 KT Rolster
  • 4/15/6 Trận 1 15/4/40
    • Rồng: 2
    • Trụ: 2
    • Vàng: 48,1k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:39
    • Rồng: 2
    • Trụ: 7
    • Vàng: 59,1k
    • Rumble
    • Neeko
    • Azir
    • Nautilus
    • Taliyah
    Cấm
    • Xayah
    • Kalista
    • Jarvan IV
    • Vi
    • Wukong
    • Renekton
    • Rell
    • Orianna
    • Zeri
    • Rakan
    Chọn
    • Jax
    • Sejuani
    • Akali
    • Aphelios
    • Lulu
    MVP '''''Aiming'''''

    18/4/45 Trận 2 4/18/4
    • Rồng: 3
    • Trụ: 9
    • Vàng: 54,4k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 25:51
    • Rồng: 1
    • Trụ: 1
    • Vàng: 41,6k
    • Rumble
    • Sejuani
    • Azir
    • Poppy
    • Rell
    Cấm
    • Xayah
    • Kalista
    • Jarvan IV
    • Kai'Sa
    • Zeri
    • Aatrox
    • Vi
    • Neeko
    • Jinx
    • Rakan
    Chọn
    • Renekton
    • Viego
    • Orianna
    • Aphelios
    • Renata Glasc
    '''''Ruler''''' MVP

    14/6/35 Trận 3 6/14/12
    • Rồng: 4
    • Trụ: 7
    • Vàng: 52k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 27:21
    • Rồng: 0
    • Trụ: 1
    • Vàng: 44,4k
    • Rumble
    • Neeko
    • Sejuani
    • Viego
    • Poppy
    Cấm
    • Kalista
    • Jarvan IV
    • Renata Glasc
    • Kai'Sa
    • Zeri
    • Aatrox
    • Wukong
    • Orianna
    • Sivir
    • Rakan
    Chọn
    • Jax
    • Rell
    • Azir
    • Xayah
    • Nautilus
    '''''knight''''' MVP

    14/15/32 Trận 4 15/14/36
    • Rồng: 3
    • Trụ: 9
    • Vàng: 63,4k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 33:39
    • Rồng: 2
    • Trụ: 5
    • Vàng: 60,2k
    • Rumble
    • Neeko
    • Sejuani
    • Akali
    • Azir
    Cấm
    • Kalista
    • Jarvan IV
    • Wukong
    • Aatrox
    • Rell
    • Gragas
    • Lee Sin
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Rakan
    Chọn
    • Jax
    • Vi
    • Syndra
    • Xayah
    • Lulu
    '''''Ruler''''' MVP
Bo5 MVP: MISSING

15:00 (5 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp
LNG Esports 0  –  3 T1
  • 2/13/2 Trận 1 13/2/39
    • Rồng: 0
    • Trụ: 2
    • Vàng: 41,5k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 26:37
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 54,1k
    • Caitlyn
    • Renata Glasc
    • Rumble
    • Aphelios
    • Rakan
    Cấm
    • Xayah
    • Neeko
    • Jax
    • Nautilus
    • Alistar
    • Gwen
    • Jarvan IV
    • Azir
    • Kai'Sa
    • Blitzcrank
    Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Orianna
    • Nilah
    • Senna
    MVP '''''Oner'''''

    3/8/6 Trận 2 8/3/18
    • Rồng: 0
    • Trụ: 2
    • Vàng: 49,1k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 31:40
    • Rồng: 4
    • Trụ: 7
    • Vàng: 56,1k
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Azir
    • Caitlyn
    • Renata Glasc
    Cấm
    • Xayah
    • Neeko
    • Orianna
    • Kai'Sa
    • Nautilus
    • Gwen
    • Maokai
    • Jayce
    • Aphelios
    • Rakan
    Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Sylas
    • Varus
    • Ashe
    MVP '''''Oner'''''

    3/13/7 Trận 3 13/3/25
    • Rồng: 0
    • Trụ: 2
    • Vàng: 40,1k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 26:18
    • Rồng: 4
    • Trụ: 10
    • Vàng: 52,4k
    • Rumble
    • Jarvan IV
    • Rell
    • Kalista
    • Gnar
    Cấm
    • Xayah
    • Neeko
    • Maokai
    • Caitlyn
    • Xayah
    • Renekton
    • Sejuani
    • Orianna
    • Aphelios
    • Milio
    Chọn
    • Jayce
    • Poppy
    • Azir
    • Varus
    • Renata Glasc
    MVP '''''Zeus'''''
Bo5 MVP: Oner

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
15:00 (11 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp
Bilibili Gaming 2  –  3 Weibo Gaming
  • 3/18/6 Trận 1 18/3/37
    • Rồng: 1
    • Trụ: 2
    • Vàng: 46,4k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:22
    • Rồng: 3
    • Trụ: 10
    • Vàng: 59,2k
    • Orianna
    • Kalista
    • Caitlyn
    • Renata Glasc
    • Wukong
    Cấm
    • Jax
    • Jarvan IV
    • Rakan
    • Nautilus
    • Blitzcrank
    • Aatrox
    • Vi
    • Syndra
    • Xayah
    • Rell
    Chọn
    • Rumble
    • Belveth
    • Neeko
    • Aphelios
    • Milio
    MVP '''''TheShy'''''

    24/10/46 Trận 2 10/24/22
    • Rồng: 5
    • Trụ: 10
    • Vàng: 73,3k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 30:05
    • Rồng: 0
    • Trụ: 2
    • Vàng: 58,7k
    • Rumble
    • Belveth
    • Renata Glasc
    • Jayce
    • K'Sante
    Cấm
    • Jarvan IV
    • Neeko
    • Orianna
    • Rell
    • Sejuani
    • Jax
    • Vi
    • Sylas
    • Varus
    • Ashe
    Chọn
    • Aatrox
    • Maokai
    • Azir
    • Caitlyn
    • Lux
    '''''XUN''''' MVP

    4/13/7 Trận 3 13/4/30
    • Rồng: 3
    • Trụ: 1
    • Vàng: 41,6k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:09
    • Rồng: 2
    • Trụ: 10
    • Vàng: 52,7k
    • Rumble
    • Orianna
    • Neeko
    • Talyah
    • Azir
    Cấm
    • Jax
    • Jarvan IV
    • Rakan
    • Sylas
    • Ahri
    • Aatrox
    • Vi
    • Akali
    • Kalista
    • Caitlyn
    Chọn
    • Graves
    • Poppy
    • Syndra
    • Varus
    • Ashe
    MVP '''''TheShy'''''

    19/3/42 Trận 4 3/19/4
    • Rồng: 3
    • Trụ: 9
    • Vàng: 56,9k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 28:33
    • Rồng: 1
    • Trụ: 2
    • Vàng: 43,6k
    • Rumble
    • Poppy
    • Belveth
    • Caitlyn
    • Kalista
    Cấm
    • Neeko
    • Jarvan IV
    • Vi
    • Tahm Kench
    • Rakan
    • Jax
    • Sejuani
    • Orianna
    • Aphelios
    • Bard
    Chọn
    • Quinn
    • Rell
    • Syndra
    • Ashe
    • Heimerdinger
    '''''ON''''' MVP

    15/20/25 Trận 5 20/15/49
    • Rồng: 1
    • Trụ: 4
    • Vàng: 62,8k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 35:10
    • Rồng: 4
    • Trụ: 8
    • Vàng: 64,5k
    • Rumble
    • Orianna
    • Neeko
    • Gnar
    • Aatrox
    Cấm
    • Jax
    • Jarvan IV
    • Sylas
    • Rakan
    • Ashe
    • K'Sante
    • Sejuani
    • Jayce
    • Caitlyn
    • Lux
    Chọn
    • Ornn
    • Maokai
    • Azir
    • Kalista
    • Renata Glasc
    MVP '''''Light'''''
Bo5 MVP: TheShy

15:00 (12 tháng 11) - Bo5 - Loại trực tiếp
JingDong Gaming 1  –  3 T1
  • 8/23/22 Trận 1 23/8/57
    • Rồng: 1
    • Trụ: 0
    • Vàng: 38,1k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 24:51
    • Rồng: 2
    • Trụ: 7
    • Vàng: 48,2k
    • Ashe
    • Poppy
    • Kalista
    • Senna
    • Caitlyn
    Cấm
    • Rakan
    • Neeko
    • Jarvan IV
    • Nautilus
    • Renata Glasc
    • Rumble
    • Vi
    • Akali
    • Xayah
    • Alistar
    Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Orianna
    • Jhin
    • Bard
    MVP '''''Faker'''''

    20/7/54 Trận 2 7/20/19
    • Rồng: 3
    • Trụ: 11
    • Vàng: 77,4k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 37:59
    • Rồng: 2
    • Trụ: 3
    • Vàng: 63,3k
    • Rumble
    • Neeko
    • Akali
    • Gwen
    • Rell
    Cấm
    • Rakan
    • Neeko
    • Jarvan IV
    • Nautilus
    • Blitzcrank
    • K'Sante
    • Vi
    • Orianna
    • Kalista
    • Senna
    Chọn
    • Aatrox
    • Maokai
    • Azir
    • Caitlyn
    • Ashe
    '''''knight''''' MVP

    10/18/20 Trận 3 18/10/42
    • Rồng: 1
    • Trụ: 4
    • Vàng: 54,6k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 30:43
    • Rồng: 4
    • Trụ: 6
    • Vàng: 55,3k
    • Rumble
    • Orianna
    • Poppy
    • Pyke
    • Bard
    Cấm
    • Rakan
    • Neeko
    • Jarvan IV
    • Akali
    • K'Sante
    • Renekton
    • Wukong
    • Talyah
    • Varus
    • Ashe
    Chọn
    • Aatrox
    • Rell
    • Azir
    • Kalista
    • Renata Glasc
    MVP '''''Faker'''''

    6/16/14 Trận 4 16/6/38
    • Rồng: 0
    • Trụ: 3
    • Vàng: 51,4k
    Sự kiện thể thao đang diễn ra 31:25
    • Rồng: 4
    • Trụ: 11
    • Vàng: 64,1k
    • Rumble
    • Poppy
    • Rell
    • Ashe
    • Renata Glasc
    Cấm
    • Rakan
    • Neeko
    • Kalista
    • Kai'Sa
    • Xayah
    • Aatrox
    • Belveth
    • Orianna
    • Zeri
    • Lulu
    Chọn
    • Yone
    • Jarvan IV
    • Azir
    • Varus
    • Bard
    MVP '''''Oner'''''
Bo5 MVP: Keria

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
15:00 (19 tháng 11) Seoul
Chung kết - Bo5 Weibo Gaming 0  –  3 T1 Svđ Gocheok Sky Dome
5/14/7 Trận 1 14/5/25
Rồng: 1 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 49k Sự kiện thể thao đang diễn ra 30:31 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 10 ⋅ Vàng: 62k
Jarvan IV ⋅ Azir
Sylas ⋅ Sejuani ⋅ Rell
Cấm Neeko ⋅ Orianna
Rumble ⋅ Ashe ⋅ Varus
Aatrox ⋅ Maokai
Jayce ⋅ Senna ⋅ Tahm Kench
Chọn Yone ⋅ Lee Sin
Ahri ⋅ Kalista ⋅ Renata Glasc
MVP Zeus

1/14/5 Trận 2 14/1/36
Rồng: 2 ⋅ Trụ: 1 ⋅ Vàng: 45,1k Sự kiện thể thao đang diễn ra 29:57 Rồng: 2 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 59,5k
Azir ⋅ Jarvan IV
Ashe ⋅ Poppy ⋅ Yone
Cấm Neeko ⋅ Orianna
Rumble ⋅ Jayce ⋅ K'Sante
Aatrox ⋅ Maokai
Ahri ⋅ Kalista ⋅ Senna
Chọn Gwen ⋅ Nocturne
Sylas ⋅ Draven ⋅ Renata Glasc
MVP Zeus

5/19/11 Trận 3 19/5/48
Rồng: 0 ⋅ Trụ: 2 ⋅ Vàng: 41,2k Sự kiện thể thao đang diễn ra 25:47 Rồng: 4 ⋅ Trụ: 8 ⋅ Vàng: 52,5k
Jarvan IV ⋅ Ashe
Renata Glasc ⋅ Wukong ⋅ Jayce
Cấm Neeko ⋅ Rumble
Orianna ⋅ Poppy ⋅ K'Sante
Kennen ⋅ Belveth
Azir ⋅ Varus ⋅ Bard
Chọn Aatrox ⋅ Lee Sin
Akali ⋅ Xayah ⋅ Rakan
MVP Oner
Finals MVP Choi "Zeus" Woo-je

Thứ hạng chung cuộc

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
                       F.MVP                       


T1

Choi "Zeus" Woo-je

20 Sự kiện thể thao đang diễn ra 23
                              Vô địch
                              

LCK
T1
Zeus ⋅ Oner ⋅ Faker ⋅ Gumayusi ⋅ Keria ⋅ Sky
Tom ⋅ Roach

Vô địch lần thứ tư

Sự kiện thể thao đang diễn ra Sự kiện thể thao đang diễn ra Sự kiện thể thao đang diễn ra Sự kiện thể thao đang diễn ra
                     Á quân                     


LPL

Weibo Gaming


Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng GT ($) GT (%) Đội tuyển Khu vực Kết quả
1 $445.000 20% T1 LCK Vô địch
2 $333.750 15% Weibo Gaming LPL Á quân
Bị loại ở bán kết
3-4 $178.000 8% JingDong Gaming LPL Top 4
Bilibili Gaming LPL
Bị loại ở tứ kết
5-8 $100.125 4,5% LNG Esports LPL Top 8
KT Rolster LCK
Gen.G Esports LCK
NRG LCS
Bị loại ở vòng Thụy Sĩ
9-11 $72.312,50 3,25% G2 Esports LEC Vòng đấu 5
Fnatic LEC
Dplus KIA LCK
12-14 $61.187,50 2,75% GAM Esports VCS Vòng đấu 4
MAD Lions LEC
Cloud9 LCS
15-16 $50.062,50 2,25% Team Liquid LCS Vòng đấu 3
Team BDS LEC
Bị loại ở vòng khởi động
17–18 $38.937,50 1,75% PSG Talon PCS Vòng 2
Team Whales VCS
19–20 $33.375 1,5% LOUD CBLOL #3 bảng A
CTBC Flying Oyster PCS #3 bảng B
21-22 $22.250 1% Movistar R7 LLA #4 bảng A
DetonatioN FocusMe LJL #4 bảng B

Thống kê

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượng người xem

[sửa | sửa mã nguồn]

Lượng người xem được thống kê dưới đây có số liệu dựa trên dữ liệu từ các nền tảng nhất định và không bao gồm lượng người xem tại khu vực Trung Quốc.

Thống kê
Lượng người xem đỉnh điểm: 6.402.760 (Weibo Gaming vs T1 - Chung kết)
Lượng người xem trung bình: 1.259.791
Tổng giờ xem: 146.870.582 (giờ)

Nguồn: Esports Charts

Vòng khởi động

[sửa | sửa mã nguồn]
Thông số nổi bật
Tổng số trận đấu đã diễn ra: 31
Thời lượng trung bình: Thời gian kết thúc trận đấu 32'13
Số điểm hạ gục trung bình/trận: 27
Trận đấu có thời gian ngắn nhất: Team BDS vs Team Whales (Thời gian kết thúc trận đấu 23'48)
Trận đấu có thời gian dài nhất: PSG Talon vs Team BDS (Thời gian kết thúc trận đấu 43'54)
Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất: PSG Talon vs Team BDS (43 ĐHG)
Tuyển thủ có KDA[Chú thích 1] cao nhất: GAM Slayder (6,5)
Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất: BDS Crownie (10,5 CSM)
Tổng số tướng đã cấm & chọn: 58
Tướng bị cấm nhiều nhất: Orianna, Maokai (21 lượt)
Tướng được chọn nhiều nhất: Kai'Sa (24 lượt)
Pentakill!
Tuyển thủ Vị trí Trận đấu Tướng sử dụng
LLL Route Đường dưới LOUD vs GAM Esports (Vòng 1) Kai'Sa
GAM Slayder Đường dưới GAM Esports vs Movistar R7 (Vòng 1) Xayah
BDS Crownie Đường dưới Team BDS vs DetonatioN FocusMe (Vòng 1) Xayah

Vòng Thụy Sĩ & Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Thông số nổi bật
Tổng số trận đấu đã diễn ra: 79
Thời lượng trung bình: Thời gian kết thúc trận đấu 31'09
Số điểm hạ gục trung bình/trận: 24
Trận đấu có thời gian ngắn nhất: T1 vs Cloud9 (Thời gian kết thúc trận đấu 22'25)
Trận đấu có thời gian dài nhất: Gen.G Esports vs Bilibili Gaming (Thời gian kết thúc trận đấu 46'10)
Trận đấu có nhiều điểm hạ gục nhất: G2 Esports vs Weibo Gaming (49 ĐHG)
Tuyển thủ có KDA[Chú thích 1] cao nhất: T1 Gumayusi (10,6)
Tuyển thủ có chỉ số lính trung bình cao nhất: KT Aiming (10,7 CSM)
Tổng số tướng đã cấm & chọn: 87
Tướng bị cấm nhiều nhất: Kalista (50 lượt)
Tướng được chọn nhiều nhất: Orianna (34 lượt)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Chi tiết phiên bản cập nhật 13.19”.
  2. ^ “GODS (ft. NewJeans) - Worlds 2023”.
  3. ^ a b “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  4. ^ “LMHT: Hé lộ địa điểm tổ chức trận Chung Kết CKTG 2023 tại Hàn Quốc | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 25 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  5. ^ Team, MGN Esports (23 tháng 4 năm 2023). “Riot Games chốt địa điểm tổ chức và công bố teaser 'cực chất' đầu tiên của CKTG LMHT 2023”. mgn.vn. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  6. ^ a b “LoL Worlds 2023: Starting Date, Schedule, Teams & More”. EarlyGame (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  7. ^ Shannon Liao (6 tháng 11 năm 2022). “DRX beats T1 to win 2022 League of Legends World Championship”. Washington Post.
  8. ^ Miter, Mateusz (25 tháng 8 năm 2023). “3-time LoL Worlds finalist fails to qualify for 2023 tournament after LCK Finals disappointment”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
  9. ^ “Dplus KIA, KT Rolster top LCK regionals to earn ticket to Worlds”. koreajoongangdaily.joins.com (bằng tiếng Anh). 28 tháng 8 năm 2023. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2023.
  10. ^ “LMHT: Bài hát chủ đề của CKTG 2023 chính thức ra mắt với giai điệu cực kì bắt tai | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
  11. ^ thao 247, Thể (4 tháng 10 năm 2023). “Riot Games ra mắt ca khúc chủ đề CKTG 2023 - GODS”. Thể thao 247. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
  12. ^ Xu, Davide (4 tháng 10 năm 2023). “Worlds 2023 Song - Artist, release date, and more”. Esports.net (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
  13. ^ “Riot Games Unveils 2023 Worlds Theme Song 'GODS' Featuring NewJeans”. InvenGlobal (bằng tiếng Anh). 4 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2023.
  14. ^ a b “LMHT: Nhóm nhạc ảo Heartsteel chính thức debut bằng siêu phẩm 'Paranoia' với sự góp giọng của nam idol BaekHuyn của EXO và Ozi | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 24 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  15. ^ “Heartsteel LoL là gì? Nhóm nhạc ảo sẽ khuấy động CKTG LMHT 2023 | Sporting News Việt Nam”. www.sportingnews.com. 25 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2023.
  16. ^ “CKTG 2023: Riot Games xác nhận NewJeans và Heartsteel sẽ biểu diễn khai màn trận Chung kết | ONE Esports Vietnam”. www.oneesports.vn. 4 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2023.
  17. ^ ONLINE, TUOI TRE. “NewJeans và HEARTSTEEL biểu diễn tại lễ khai mạc Liên minh huyền thoại thế giới 2023”. muctim.tuoitre.vn. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  18. ^ Stubbs, Mike. “T1 Wins The 'League Of Legends' World Championship For A Fourth Time”. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  19. ^ “T1 và Faker phá vỡ mọi kỷ lục của LMHT với lần thứ 4 vô địch CKTG”. ttvn.toquoc.vn. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  20. ^ “Chung kết CKTG 2023: Đả bại WBG, T1 vô địch thuyết phục | Sporting News Việt Nam”. www.sportingnews.com. 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2023.
  21. ^ “Thống kê lượng người xem trận chung kết CKTG 2023 - Esports Charts”. Esports Charts.
  22. ^ “LoL Worlds 2023 shatters records as the most viewed esports event ever”. Dexerto (bằng tiếng Anh). 19 tháng 11 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  23. ^ “Worlds 2023 becomes the first esports tournament to cross 6 million peak viewers”. Esports.gg (bằng tiếng Anh). 10 tháng 10 năm 2023. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2023.
  24. ^ “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  25. ^ CKTG 2023 | Thể Thức Thi Đấu, truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023
  26. ^ “CKTG 2023 công bố thể thức thi đấu hoàn toàn mới”. gametv.vn. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  27. ^ Esguerra, Tyler (14 tháng 9 năm 2023). “LoL Worlds 2023: How does the Swiss-style format work?”. Dot Esports (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  28. ^ “LoL Esports”. lolesports.com. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.
  29. ^ “Worlds Qualifying Series in LoL Esports explained | ONE Esports”. www.oneesports.gg (bằng tiếng Anh). 9 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 1 tháng 10 năm 2023.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b KDA (Kill - Death - Assist) tức Hạ gục - Bị hạ gục - Hỗ trợ: một thuật ngữ trong trò chơi thường dùng để xác định khả năng, kỹ năng,... và đóng góp của tuyển thủ/người chơi trong một trận đấu.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]