Châu Mỹ Tây Ban Nha
Giao diện
Châu Mỹ Tây Ban Nha (tiếng Tây Ban Nha: Hispanoamérica) là khu vực nói tiếng Tây Ban Nha ở châu Mỹ.[1][2]
Những quốc gia này có những điểm tương đồng với nhau và với Tây Ban Nha. Ở các quốc gia này tiếng Tây Ban Nha được sử dụng chủ yếu.[3]
Quốc gia
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Dân số | Diện tích[a] | GDP (danh nghĩa)[b] | GDP (danh nghĩa) trên đầu người[4][5] |
---|---|---|---|---|
Argentina | 41.214.000 | 2.780.400 | $475,00 | $11.766 |
Bolivia | 10.227.299 | 1.098.581 | $27,43 | $2.700 |
Chile[6] | 17.094.275 | 756.950 | $268,20 | $15.775 |
Colombia | 45.273.936 | 1.141.748 | $366,00 | $8.097 |
Costa Rica | 4.579.000 | 51.000 | $45,13 | $10.432 |
Cuba | 11.451.652 | 110.861 | $72,30 | $6.051 |
Cộng hòa Dominica | 10.090.000 | 48.730 | $59,00 | $5.834 |
Ecuador | 14.067.000 | 256.370 | $80,93 | $5.968 |
El Salvador | 7.185.000 | 21.040 | $23,82 | $3.875 |
Guatemala | 14.655.189 | 108.890 | $49,88 | $3.512 |
Honduras | 7.793.000 | 112.492 | $18,39 | $2.323 |
Mexico | 113.724.226 | 1.972.550 | $1.177,00 | $10.629 |
Nicaragua | 5.743.000 | 129.494 | $10,51 | $1.839 |
Panama | 3.450.349 | 75.571 | $36,25 | $10.838 |
Paraguay | 6.996.245 | 406.752 | $26,00 | $4.169 |
Peru | 29.885.340 | 1.285.220 | $199,00 | $6.674 |
Puerto Rico (Hoa Kỳ) | 3.994.259 | 9.104 | $93,52 | $27.678 |
Uruguay | 3.415.920 | 176.215 | $49,40 | $16.609 |
Venezuela | 28.549.745 | 916.445 | $382,40 | $12.472 |
Tổng cộng | 376.607.614 | 11.466.903 | $3.460,16 | $9.188 |
Thành phố lớn nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Thành phố | Quốc gia | Dân số | Đại đô thị |
---|---|---|---|
Thành phố México | Mexico | 8.851.080 | 20.137.152 |
Buenos Aires | Argentina | 3.050.728 | 13.400.000 |
Lima | Peru | 7.605.742 | 9.367.587 |
Bogotá | Colombia | 7.434.453 | 8.600.000 |
Santiago | Chile | 5.428.590 | 7.200.000 |
Guadalajara | Mexico | 1.564.514 | 4.328.584 |
Caracas | Venezuela | 3.273.863 | 5.289.364 |
Monterrey | Mexico | 1.133.814 | 4.080.329 |
Medellín | Colombia | 2.636.101 | 3.729.970 |
Guayaquil | Ecuador | 2.432.233 | 3.328.534 |
Santo Domingo | Dominican Republic | 1.111.838 | 3.310.171[7] |
Havana | Cuba | 2.350.000 | 3.073.000 |
Thành phố Guatemala | Guatemala | 2.149.107 | 4.703.865 |
Maracaibo | Venezuela | 2.201.727 | 2.928.043 |
Cali | Colombia | 2.068.386 | 2.530.796 |
San Juan | Puerto Rico | 434.374 | 2.509.007 |
Puebla | Mexico | 1.399.519 | 2.109.049 |
Asunción | Paraguay | 680.250 | 2.089.651 |
Montevideo | Uruguay | 1.325.968 | 1.868.335 |
Quito | Ecuador | 1.397.698 | 1.842.201 |
Managua | Nicaragua | 1.380.300 | 1.825.000 |
Barranquilla | Colombia | 1.148.506 | 1.798.143 |
Santa Cruz | Bolivia | 1.594.926 | 1.774.998 |
Valencia | Venezuela | 894.204 | 1.770.000 |
Tegucigalpa | Honduras | 1.230.000 | 1.600.000 |
La Paz | Bolivia | 872.480 | 1.590.000 |
San Salvador | El Salvador | 540.090 | 2.223.092 |
Tijuana | Mexico | 1.286.187 | 1.553.000 |
Toluca | Mexico | 467.712 | 1.531.000 |
Mérida | Mexico | 781.146 | 1.035.238 |
Barquisimeto | Venezuela | 1.116.000 | 1.500.000 |
León | Mexico | 1.278.087 | 1.488.000 |
Córdoba | Argentina | 1.309.536 | 1.452.000 |
Juárez | Mexico | 1.301.452 | 1.343.000 |
Tegucigalpa | Honduras | 1.250.000 | 1.300.000 |
Maracay | Venezuela | 1.007.000 | 1.300.000 |
San José | Costa Rica | 386.799 | 1.284.000 |
Rosario | Argentina | 908.163 | 1.203.000 |
Thành phố Panama | Panama | 464.761 | 1.200.000 |
Torreón | Mexico | 548.723 | 1.144.000 |
Bucaramanga | Colombia | 516.512 | 1.055.331 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ All of the following dictionaries only list "Spanish America" as the name for this cultural region. None list "Hispanic America." All list the demonym for the people of the region discussed in this article as the sole definition, or one of the definitions, for "Spanish American". Some list "Hispanic," "Hispanic American" and "Hispano-American" as synonyms for "Spanish American." (All also include as a secondary definition for these last three terms, persons residing in the United States of Hispanic ancestry.) The American Heritage Dictionary of the English Language (3rd ed.) (1992). Boston: Houghton Mifflin. ISBN 0-395-44895-6. Merriam-Webster's Collegiate Dictionary (11th ed.) (2003). Springfield: Merriam-Webster. ISBN 0-87779-807-9. The Random House Dictionary of the English Language (2nd ed.) (1987). New York: Random House. ISBN 0-394-50050-4. Shorter Oxford English Dictionary on Historical Principles (2007). New York: Oxford University Press. ISBN 978-0-19-920687-2. Webster's New Dictionary and Thesaurus (2002). Cleveland: Wiley Publishing. ISBN 978-0-471-79932-0
- ^ "Hispanic America" is used in some older works such as Charles Edward Chapman's 1933 Colonial Hispanic America: A History and 1937 Republican Hispanic America: A History (both New York: The Macmillan Co.); or translated titles that faithfully reproduce Hispanoamérica, such as Edmund Stephen Urbanski (1978), Hispanic America and its Civilization: Spanish Americans and Anglo-Americans, Norman: University of Oklahoma Press.
- ^ “CIA – The World Factbook – Field Listing – Languages”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 4 năm 2009.
- ^ Dữ liệu chủ yếu lấy theo ước tính của IMF cho năm 2013, công bố tháng 4 năm 2014. World Economic Outlook Database-April 2014, Quỹ Tiền tệ Quốc tế. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2014.
- ^ Dữ liệu chủ yếu lấy theo ước tính cho năm 2012. World Development Indicators database, World Bank. CSDL cập nhật ngày 18 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2013.
- ^ “Demografia de Chile” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2015.
- ^ “República Dominicana; Población estimada y proyectada por año y sexo, según región, provincia y municipio. 2000-2010” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Oficina Nacional de Estadística (ONE). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2010. Trang chứa nội dung này: [1] Lưu trữ 2010-04-22 tại Wayback Machine ("Poblacion estimada y proyectada región provincia y municipio 2000-2010.xls")