Launaea
Giao diện
Launaea | |
---|---|
Launaea arborescens | |
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Asterids |
Bộ: | Asterales |
Họ: | Asteraceae |
Phân họ: | Cichorioideae |
Tông: | Cichorieae |
Chi: | Launaea Cass. |
Loài điển hình | |
Launaea bellidifolia[1] Cass. | |
Các đồng nghĩa[2] | |
|
Launaea là một chi thực vật có hoa thuộc họ Asteraceae.[3][1]
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau:[2][4]
- Launaea acanthodes (Boiss.) O. Kuntze
- Launaea acaulis (Hook. fil.) Babc. ex Kerr
- Launaea almahrahensis N. Kilian
- Launaea amal-aminiae N. Kilian
- Launaea angolensis N. Kilian
- Launaea angustifolia (Desf.) O. Kuntze
- Launaea arborescens (Batt.) Murb.
- Launaea aspleniifolia (Willd.) Hook. fil.
- Launaea benadirensis Chiov.
- Launaea bornmuelleri (Hausskn. ex Bornm.) Bornm.
- Launaea brunneri (Webb) Amin ex Boulos
- Launaea cabrae (De Wild.) N. Kilian
- Launaea capitata (Spreng.) Dandy
- Launaea cassiniana
- Launaea castanosperma F. G. Davies
- Launaea cervicornis (Boiss.) Font Quer & Rothm.
- Launaea cornuta (Hochst. ex Oliv. & Hiern) C. Jeffrey
- Launaea crassifolia (Balf. fil.) C. Jeffr.
- Launaea crepoides Balf. fil.
- Launaea fragilis (Asso) Pau
- Launaea gorgadensis (Bolle) N. Kilian
- Launaea hafunensis Chiov.
- Launaea intybacea (Jacq.) Beauv.
- Launaea korovinii (M. Popov) M. Popov ex Pavlov
- Launaea lackii N. Kilian
- Launaea lampsanoides
- Launaea lanifera Pau
- Launaea massavensis (Fresen.) Sch. Bip. ex O. Kuntze
- Launaea microcephala Hook. fil.
- Launaea mucronata (Forsk.) Muschl.
- Launaea nana (Bak.) Chiov.
- Launaea nudicaulis (L.) Hook. fil.
- Launaea oligocephala (Hausskn. & Bornm. ex Bornm.) Bornm.
- Launaea omanensis N. Kilian
- Launaea petitiana (A. Rich.) N. Kilian
- Launaea picridioides (Webb) B.L. Rob.
- Launaea platyphylla Rech. fil.
- Launaea polyclada
- Launaea polydichotoma (Ostenf) Amin ex N. Kilian
- Launaea procumbens (Roxb.) Amin
- Launaea pseudoabyssinica (Chiov.) N. Kilian
- Launaea pumila (Cav.) O. Kuntze
- Launaea quercifolia (Desf.) Pamp.
- Launaea quettaensis N. Kilian
- Launaea rarifolia (Oliv. & Hiern) Boulos
- Launaea remotiflora (DC. ex Wight) Amin ex Rech. fil.
- Launaea rhynchocarpa (Balf. fil.) B. Mies
- Launaea rogersii (Humbert) Humbert & Boulos
- Launaea rueppellii (Sch. Bip.) Amin ex Boulos
- Launaea sarmentosa (Willd.) Sch. Bip. ex Kuntze
- Launaea secunda (Royle ex C. B. Cl.) Hook. fil.
- Launaea socotrana N. Kilian
- Launaea spinosa (Forsk.) Sch. Bip. ex O. Kuntze
- Launaea stenocephala (Boiss.) Kuntze
- Launaea stocksiana (Boiss.) Kuntze
- Launaea taraxacifolia (Willd.) Amin ex C. Jeffrey
- Launaea thalassica N. Kilian, C. Brochmann & ø.H. Rustan
- Launaea verdickii
- Launaea viminea (Batt.) Maire
- Launaea violacea (O. Hoffm.) Boulos
Môi trường sống
[sửa | sửa mã nguồn]Môi trường sống tự nhiên của Launaea là vùng nhiều đá. Nó được Sách đỏ IUCN xếp vào tình trạng "thiếu dữ liệu".[5]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Tropicos, Launaea Cass.
- ^ a b Flann, C (ed) 2009+ Global Compositae Checklist Lưu trữ 2014-12-12 tại Archive.today
- ^ Cassini, Alexandre Henri Gabriel de, in F. Cuvier. 1822. Dictionnaire des Sciences Naturelles [Second edition] 25: 321–323 in French
- ^ The Plant List search for Launaea
- ^ Miller, A. (2004). “Launaea sp. nov. A”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2004: e.T44849A10953160. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T44849A10953160.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikispecies có thông tin sinh học về Launaea |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Launaea. |
- Launaea en The Euro+Medit Plantbase
- Cichorieae Portal [1]