Kuroshiodaphne
Giao diện
Kuroshiodaphne | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Kuroshiodaphne Shuto, 1965 |
Kuroshiodaphne là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Kuroshiodaphne bao gồm:
- Kuroshiodaphne fuscobalteata (Smith E. A., 1879)[2]
- Kuroshiodaphne phaeacme Sysoev, 1990[3]
- Kuroshiodaphne saturata (Reeve, 1845)[4]
- Kuroshiodaphne subula (Reeve, 1845)[5]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Kuroshiodaphne Shuto, 1965. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kuroshiodaphne fuscobalteata (Smith E. A., 1879). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kuroshiodaphne phaeacme Sysoev, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kuroshiodaphne saturata (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
- ^ Kuroshiodaphne subula (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Kuroshiodaphne tại Wikispecies