Bước tới nội dung

Kuroshiodaphne saturata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kuroshiodaphne saturata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Raphitominae
Chi (genus)Kuroshiodaphne
Loài (species)K. saturata
Danh pháp hai phần
Kuroshiodaphne saturata
(Reeve, 1845)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Pleurotoma saturata Reeve, 1845

Kuroshiodaphne saturata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]