Kuroshiodaphne fuscobalteata
Giao diện
Kuroshiodaphne fuscobalteata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Raphitominae |
Chi (genus) | Kuroshiodaphne |
Loài (species) | K. fuscobalteata |
Danh pháp hai phần | |
Kuroshiodaphne fuscobalteata (Smith E. A., 1879) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Daphnella fuscobalteata Smith E. A., 1879 |
Kuroshiodaphne fuscobalteata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Kuroshiodaphne fuscobalteata (Smith E. A., 1879). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Kuroshiodaphne fuscobalteata tại Wikispecies