Kamiichi, Toyama
Giao diện
Kamiichi 上市町 | |
---|---|
Tòa thị chính Kamiichi | |
Vị trí Kamiichi trên bản đồ tỉnh Toyama | |
Tọa độ: 36°42′B 137°22′Đ / 36,7°B 137,367°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Chūbu Hokuriku |
Tỉnh | Toyama |
Huyện | Nakaniikawa |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 236,7 km2 (91,4 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 19,351 |
• Mật độ | 82/km2 (210/mi2) |
Múi giờ | UTC+9 (JST) |
Mã bưu điện | 930-0393 |
Điện thoại | 076-472-1111 |
Địa chỉ tòa thị chính | Hoon-ji 1-banchi, Kamiichi-machi, Nakaniikawa-gun, Toyama-ken 930-0393 |
Khí hậu | Cfa |
Website | Website chính thức |
Biểu trưng | |
Hoa | Gentiana scabra |
Kamiichi (
Địa lý
[sửa | sửa mã nguồn]Đô thị lân cận
[sửa | sửa mã nguồn]Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Kamiichi, Toyama | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.5 (65.3) |
21.2 (70.2) |
25.4 (77.7) |
29.6 (85.3) |
31.2 (88.2) |
32.5 (90.5) |
36.3 (97.3) |
36.6 (97.9) |
35.9 (96.6) |
32.2 (90.0) |
26.1 (79.0) |
23.8 (74.8) |
36.6 (97.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.0 (39.2) |
4.8 (40.6) |
8.9 (48.0) |
15.7 (60.3) |
20.9 (69.6) |
23.8 (74.8) |
27.7 (81.9) |
29.3 (84.7) |
24.9 (76.8) |
19.3 (66.7) |
13.6 (56.5) |
7.3 (45.1) |
16.7 (62.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 0.3 (32.5) |
0.4 (32.7) |
3.6 (38.5) |
9.9 (49.8) |
15.4 (59.7) |
19.2 (66.6) |
23.2 (73.8) |
24.3 (75.7) |
20.1 (68.2) |
14.2 (57.6) |
8.5 (47.3) |
3.1 (37.6) |
11.9 (53.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −3.1 (26.4) |
−3.6 (25.5) |
−0.8 (30.6) |
4.6 (40.3) |
10.3 (50.5) |
15.2 (59.4) |
19.6 (67.3) |
20.3 (68.5) |
16.2 (61.2) |
10.0 (50.0) |
4.2 (39.6) |
−0.3 (31.5) |
7.7 (45.9) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −13.8 (7.2) |
−14.1 (6.6) |
−9.8 (14.4) |
−5.0 (23.0) |
1.4 (34.5) |
7.1 (44.8) |
12.7 (54.9) |
12.9 (55.2) |
7.1 (44.8) |
1.1 (34.0) |
−3.9 (25.0) |
−13.1 (8.4) |
−14.1 (6.6) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 293.5 (11.56) |
209.9 (8.26) |
217.5 (8.56) |
190.7 (7.51) |
198.3 (7.81) |
230.5 (9.07) |
334.2 (13.16) |
263.0 (10.35) |
260.7 (10.26) |
229.7 (9.04) |
273.0 (10.75) |
319.8 (12.59) |
3.020,7 (118.93) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 22.7 | 18.9 | 17.7 | 14.2 | 13.3 | 13.2 | 16.6 | 12.6 | 13.9 | 14.4 | 17.5 | 21.9 | 196.9 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 52.8 | 73.3 | 111.0 | 153.4 | 184.5 | 136.9 | 133.1 | 174.7 | 121.1 | 118.9 | 88.1 | 57.8 | 1.405,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Kamiichi (Toyama, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2022.