Kali cobaltat
Giao diện
(Đổi hướng từ Kali cobanat)
Kali cobaltat | |
---|---|
Tên khác | Kali percobaltat(VI) Kali tetroxocobaltat(VI) |
Nhận dạng | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | K2CoO4 |
Khối lượng mol | 201,1272 g/mol |
Bề ngoài | chất rắn đen, dung dịch lục |
Điểm nóng chảy | |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | tan |
Các nguy hiểm | |
Các hợp chất liên quan | |
Hợp chất liên quan | Kali hypocobaltat Natri metanickelat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Kali cobaltat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học K2CoO4. Hợp chất này tồn tại dưới trạng thái là một chất rắn màu đen (như Na2CoO4)[1], tan trong nước tạo dung dịch màu xanh lá cây.[2] Trong hợp chất này, cobalt có số oxy hóa +6 – trạng thái oxy hóa cực kỳ hiếm gặp của cobalt. Hợp chất này có khả năng là muối của oxide acid có công thức CoO3.[2]
Điều chế
[sửa | sửa mã nguồn]K2CoO4 được điều chế bằng cách cho muối cobalt(II) bất kì (thường là cobalt(II) carbonat) tác dụng với dung dịch kali bicarbonat (kali hydrocarbonat) với sự có mặt của brom[3]:
Tính chất
[sửa | sửa mã nguồn]K2CoO4 có thể bị khử bởi (NH4)2S hoặc H2S, tạo ra dung dịch màu nâu hơi đậm, và sau đó còn có thể bị khử tiếp. NH3 cũng có thể khử hợp chất, và có thể tạo ra hợp chất amoni-cobalt.[3]