Bước tới nội dung

Kōta, Aichi

34°51′52,2″B 137°9′56,4″Đ / 34,85°B 137,15°Đ / 34.85000; 137.15000
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kōta

幸田町
Tòa thị chính Kōta
Tòa thị chính Kōta
Flag of Kōta
Cờ
Official seal of Kōta
Huy hiệu
Vị trí Kōta trên bản đồ tỉnh Aichi
Vị trí Kōta trên bản đồ tỉnh Aichi
Kōta trên bản đồ Nhật Bản
Kōta
Kōta
Vị trí Kōta trên bản đồ Nhật Bản
Kōta trên bản đồ Tōkai
Kōta
Kōta
Kōta (Tōkai)
Kōta trên bản đồ Aichi
Kōta
Kōta
Kōta (Aichi)
Tọa độ: 34°51′52,2″B 137°9′56,4″Đ / 34,85°B 137,15°Đ / 34.85000; 137.15000
Quốc gia Nhật Bản
VùngChūbu
Tōkai
TỉnhAichi
HuyệnNukata
Diện tích
 • Tổng cộng56,72 km2 (21,90 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng42,449
 • Mật độ750/km2 (1,900/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
444-0192
Điện thoại0564-62-1111
Địa chỉ tòa thị chínhHishiike Kōta-chō, Nakata-gun, Aichi-ken 444-0192
WebsiteWebsite chính thức Sửa đổi này tại Wikidata
Biểu trưng
HoaCamellia
CâyPrunus serrulata

Kōta (幸田町 (こうたちょう) Kōta-chō?)thị trấn thuộc huyện Nukata, tỉnh Aichi, Nhật bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 42.449 người và mật độ dân số là 750 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 56,72 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Giao thông

[sửa | sửa mã nguồn]

Đường sắt

[sửa | sửa mã nguồn]

JR Central - Tuyến Tōkaidō chính

Đường bộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Kōta (Aichi, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2024.