Bước tới nội dung

Imsil

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Imsil
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul임실군
 • Hanja任實郡
 • Romaja quốc ngữImsil-gun
 • McCune–ReischauerImshil-gun
Imsil trên bản đồ Thế giới
Imsil
Imsil
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 11 myeon
Diện tích
 • Tổng cộng596,88 km2 (23,046 mi2)
Dân số (2001)
 • Tổng cộng37.514
 • Mật độ62,9/km2 (1,630/mi2)

Huyện Imsil (Imsil-gun) là một huyện ở tỉnh Jeolla Bắc, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 596,88 km2, dân số năm 2001 là 37.514 người.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Imsil
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 16.1
(61.0)
20.3
(68.5)
25.1
(77.2)
29.5
(85.1)
33.8
(92.8)
33.5
(92.3)
37.1
(98.8)
36.3
(97.3)
33.4
(92.1)
29.8
(85.6)
25.8
(78.4)
17.7
(63.9)
37.1
(98.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 3.9
(39.0)
6.5
(43.7)
11.6
(52.9)
18.7
(65.7)
23.3
(73.9)
26.7
(80.1)
28.9
(84.0)
29.6
(85.3)
26.0
(78.8)
20.7
(69.3)
13.3
(55.9)
6.4
(43.5)
18.0
(64.4)
Trung bình ngày °C (°F) −2.3
(27.9)
−0.2
(31.6)
4.4
(39.9)
10.6
(51.1)
16.0
(60.8)
20.5
(68.9)
24.0
(75.2)
24.1
(75.4)
19.3
(66.7)
12.3
(54.1)
5.6
(42.1)
−0.3
(31.5)
11.2
(52.2)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −7.6
(18.3)
−6.0
(21.2)
−1.9
(28.6)
3.0
(37.4)
9.2
(48.6)
15.3
(59.5)
20.3
(68.5)
20.1
(68.2)
14.3
(57.7)
5.8
(42.4)
−0.5
(31.1)
−5.8
(21.6)
5.5
(41.9)
Thấp kỉ lục °C (°F) −24.4
(−11.9)
−21.8
(−7.2)
−13.8
(7.2)
−7.1
(19.2)
−0.8
(30.6)
4.2
(39.6)
10.6
(51.1)
8.8
(47.8)
2.6
(36.7)
−4.9
(23.2)
−17.0
(1.4)
−21.9
(−7.4)
−24.4
(−11.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 37.3
(1.47)
43.7
(1.72)
53.8
(2.12)
76.3
(3.00)
88.0
(3.46)
169.2
(6.66)
315.9
(12.44)
311.8
(12.28)
138.5
(5.45)
41.9
(1.65)
46.2
(1.82)
29.3
(1.15)
1.351,9
(53.22)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 10.2 8.0 9.3 8.0 9.1 10.7 15.5 15.3 8.5 5.6 7.9 8.8 116.9
Số ngày tuyết rơi trung bình 9.9 7.2 2.6 0.4 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.2 2.5 6.7 29.5
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 74.8 70.9 68.0 64.0 67.8 73.7 79.5 79.4 77.2 74.4 74.1 75.4 73.3
Số giờ nắng trung bình tháng 161.7 172.7 203.1 232.4 237.4 192.8 166.6 186.5 191.0 209.3 169.6 156.1 2.283
Phần trăm nắng có thể 51.9 56.2 54.7 59.2 54.5 44.2 37.6 44.6 51.3 59.8 54.8 51.4 51.3
Nguồn: [1][2][3][4]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “평년값자료(1981–2010) 임실(244)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2011.
  2. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (℃) 최고순위, 임실(244)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (℃) 최고순위, 임실(244)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
  4. ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]