Buan
Giao diện
Buan | |
---|---|
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên | |
• Hangul | 부안 |
• Hanja | 扶安 |
• Romaja quốc ngữ | Buan |
• McCune–Reischauer | Puan |
Quốc gia | Hàn Quốc |
Phân cấp hành chính | 1 ấp, 12 diện |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 493,54 km2 (190,56 mi2) |
Dân số (2001) | |
• Tổng cộng | 74.716 |
• Mật độ | 151,4/km2 (392/mi2) |
Buan (Hán-Việt: Phù An) là một quận ở đạo (tỉnh) Jeolla Bắc, Hàn Quốc. Buan có diện tích 493,54 km2, dân số năm 2001 là 74.716 người. Người nổi tiếng địa phương có nhà thơ thời Nhà Triều Tiên Yi Mae-chang (Lý Mai Song).
Khí hậu
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu khí hậu của Buan | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 18.6 (65.5) |
21.1 (70.0) |
26.3 (79.3) |
30.9 (87.6) |
32.7 (90.9) |
33.2 (91.8) |
36.6 (97.9) |
36.6 (97.9) |
34.3 (93.7) |
29.5 (85.1) |
26.8 (80.2) |
18.5 (65.3) |
36.6 (97.9) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 4.1 (39.4) |
6.2 (43.2) |
11.2 (52.2) |
17.7 (63.9) |
22.8 (73.0) |
26.3 (79.3) |
29.4 (84.9) |
30.4 (86.7) |
26.3 (79.3) |
20.8 (69.4) |
13.8 (56.8) |
7.0 (44.6) |
18.0 (64.4) |
Trung bình ngày °C (°F) | −0.6 (30.9) |
1.2 (34.2) |
5.5 (41.9) |
11.3 (52.3) |
16.9 (62.4) |
21.3 (70.3) |
25.0 (77.0) |
25.6 (78.1) |
20.9 (69.6) |
14.6 (58.3) |
8.1 (46.6) |
2.0 (35.6) |
12.6 (54.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −5.0 (23.0) |
−3.3 (26.1) |
0.4 (32.7) |
5.7 (42.3) |
11.7 (53.1) |
17.2 (63.0) |
21.6 (70.9) |
21.8 (71.2) |
16.3 (61.3) |
9.0 (48.2) |
3.0 (37.4) |
−2.5 (27.5) |
8.0 (46.4) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −22.6 (−8.7) |
−18.7 (−1.7) |
−10.2 (13.6) |
−3.6 (25.5) |
2.5 (36.5) |
7.7 (45.9) |
13.8 (56.8) |
12.5 (54.5) |
4.9 (40.8) |
−2.2 (28.0) |
−9.8 (14.4) |
−20.2 (−4.4) |
−22.6 (−8.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 34.3 (1.35) |
38.4 (1.51) |
48.9 (1.93) |
73.6 (2.90) |
89.0 (3.50) |
150.0 (5.91) |
276.0 (10.87) |
250.2 (9.85) |
146.9 (5.78) |
51.4 (2.02) |
53.9 (2.12) |
37.7 (1.48) |
1.250,4 (49.23) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 10.2 | 7.6 | 8.2 | 7.3 | 7.6 | 8.7 | 13.1 | 12.7 | 8.3 | 6.3 | 8.5 | 9.9 | 108.4 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 8.8 | 5.9 | 1.6 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.1 | 2.2 | 6.6 | 25.2 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 76.5 | 74.3 | 72.1 | 71.0 | 73.9 | 78.5 | 82.3 | 80.7 | 78.2 | 74.4 | 73.9 | 76.6 | 76.0 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 165.0 | 178.6 | 217.1 | 240.3 | 253.4 | 219.0 | 203.6 | 227.5 | 215.9 | 223.9 | 169.5 | 153.7 | 2.472,9 |
Phần trăm nắng có thể | 53.0 | 58.2 | 58.6 | 61.2 | 58.2 | 50.2 | 45.9 | 54.4 | 58.0 | 64.0 | 54.8 | 50.7 | 55.6 |
Nguồn: [1][2][3][4] |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “평년값자료(1981–2010) 부안(243)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 7 tháng 5 năm 2011.
- ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최고기온 (°C) 최고순위, 부안(243)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
- ^ “기후자료 극값(최대값) 전체년도 일최저기온 (°C) 최고순위, 부안(243)” (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
- ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 25 tháng 2 năm 2017.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Trang mạng chính quyền quận Buan Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine