Huberantha stuhlmannii
Giao diện
Huberantha stuhlmannii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Miliuseae |
Chi (genus) | Huberantha |
Loài (species) | H. stuhlmannii |
Danh pháp hai phần | |
Huberantha stuhlmannii (Engl.) Chaowasku, 2015 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Huberantha stuhlmannii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Heinrich Gustav Adolf Engler miêu tả khoa học đầu tiên năm 1895 dưới danh pháp Unona stuhlmannii. Năm 1969, Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi Polyalthia.[1] Năm 2015, Tanawat Chaowasku et al. chuyển nó sang chi Huberantha.[2][3]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Polyalthia stuhlmannii”. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
- ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2012. Characterization of Hubera (Annonaceae), a new genus segregated from Polyalthia and allied to Miliusa. Phytotaxa 69(1): 33–56. doi:10.11646/phytotaxa.69.1.6
- ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2015. Huberantha, a replacement name for Hubera (Annonaceae: Malmeoideae: Miliuseae). Kew Bulletin 70(2)-23: 1–4. doi:10.1007/S12225-015-9571-Z
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Huberantha stuhlmannii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Huberantha stuhlmannii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Huberantha stuhlmannii”. International Plant Names Index.