Bước tới nội dung

Huberantha stuhlmannii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Huberantha stuhlmannii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Huberantha
Loài (species)H. stuhlmannii
Danh pháp hai phần
Huberantha stuhlmannii
(Engl.) Chaowasku, 2015
Danh pháp đồng nghĩa
  • Unona stuhlmannii Engl., 1895
  • Polyalthia stuhlmannii (Engl.) Verdc., 1969
  • Hubera stuhlmannii (Engl.) Chaowasku, 2012

Huberantha stuhlmannii là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Heinrich Gustav Adolf Engler miêu tả khoa học đầu tiên năm 1895 dưới danh pháp Unona stuhlmannii. Năm 1969, Bernard Verdcourt chuyển nó sang chi Polyalthia.[1] Năm 2015, Tanawat Chaowasku et al. chuyển nó sang chi Huberantha.[2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polyalthia stuhlmannii. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2012. Characterization of Hubera (Annonaceae), a new genus segregated from Polyalthia and allied to Miliusa. Phytotaxa 69(1): 33–56. doi:10.11646/phytotaxa.69.1.6
  3. ^ Chaowasku T., Johnson D. M., van der Ham R. W. J. M. & Chatrou L. W., 2015. Huberantha, a replacement name for Hubera (Annonaceae: Malmeoideae: Miliuseae). Kew Bulletin 70(2)-23: 1–4. doi:10.1007/S12225-015-9571-Z

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]