Hexaplex kusterianus
Giao diện
Hexaplex kusterianus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
Phân lớp: | Caenogastropoda |
Bộ: | Neogastropoda |
Họ: | Muricidae |
Chi: | Hexaplex |
Loài: | H. kusterianus
|
Danh pháp hai phần | |
Hexaplex kusterianus (Tapparone-Canefri, 1875) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Hexaplex kusterianus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Hexaplex kusterianus (Tapparone-Canefri, 1875). World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Adams A. (1853). Description of several new species of Murex, Rissoina, Planaxis and Eulima from the Comingian collection. Proc. Zool. Soc. Lond. 1851 p. 267–272
- Tapparone Canefri, C. (1875). Studio monografico sopra i Muricidi del mar Rosso. Annali del Museo Civico di Storia Naturale di Genova. 7: 569-640, pl. 19.
- Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp.
- Adams A. (1853 ["1851"). Descriptions of several new species of Murex, Rissoina, Planaxis, and Eulima, from the Cumingian collection. Proceedings of the Zoological Society of London. (1851): 267-272.]