Bước tới nội dung

Gracixalus jinxiuensis

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Gracixalus jinxiuensis
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Amphibia
Bộ: Anura
Họ: Rhacophoridae
Chi: Gracixalus
Loài:
G. jinxiuensis
Danh pháp hai phần
Gracixalus jinxiuensis
(Hu, 1978)
Các đồng nghĩa
  • Philautus jinxiuensis Hu, 1978
  • Aquixalus jinxiuensis (Hu, 1978)

Gracixalus jinxiuensis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Trung QuốcViệt Nam.[2][3]

Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[4]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Michael Wai Neng Lau; Chou Wenhao; Annemarie Ohler & Steven Swan (2009). Gracixalus jinxiuensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2009: e.T58859A11850506. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58859A11850506.en.
  2. ^ Frost, Darrel R. (2014). Gracixalus jinxiuensis (Hu, 1978)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2014.
  3. ^ Ziegler, Thomas, Dao Thi Anh Tran, Truong Quang Nguyen, Ronith Gila Bina Perl, Lea Wirk, Magdalena Kulisch, Tanja Lehmann, Anna Rauhaus, Tao Thien Nguyen, Quyet Khac Le, and Thanh Ngoc Vu. 2014. New amphibian and reptile records from Ha Giang Province, northern Vietnam. Herpetology Notes, volume 7: 185-201 (2014) (published online on 16 April 2014).
  4. ^ Fei, L. (1999). Atlas of Amphibians of China (bằng tiếng Trung). Zhengzhou: Henan Press of Science and Technology. tr. 254. ISBN 7-5349-1835-9.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]