Gracixalus jinxiuensis
Giao diện
Gracixalus jinxiuensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Gracixalus |
Loài: | G. jinxiuensis
|
Danh pháp hai phần | |
Gracixalus jinxiuensis (Hu, 1978) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Gracixalus jinxiuensis là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng được tìm thấy ở Trung Quốc và Việt Nam.[2][3]
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, đầm nước ngọt, và đầm nước ngọt có nước theo mùa. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Michael Wai Neng Lau; Chou Wenhao; Annemarie Ohler & Steven Swan (2009). “Gracixalus jinxiuensis”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2009: e.T58859A11850506. doi:10.2305/IUCN.UK.2004.RLTS.T58859A11850506.en.
- ^ Frost, Darrel R. (2014). “Gracixalus jinxiuensis (Hu, 1978)”. Amphibian Species of the World: an Online Reference. Version 6.0. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2014.
- ^ Ziegler, Thomas, Dao Thi Anh Tran, Truong Quang Nguyen, Ronith Gila Bina Perl, Lea Wirk, Magdalena Kulisch, Tanja Lehmann, Anna Rauhaus, Tao Thien Nguyen, Quyet Khac Le, and Thanh Ngoc Vu. 2014. New amphibian and reptile records from Ha Giang Province, northern Vietnam. Herpetology Notes, volume 7: 185-201 (2014) (published online on 16 April 2014).
- ^ Fei, L. (1999). Atlas of Amphibians of China (bằng tiếng Trung). Zhengzhou: Henan Press of Science and Technology. tr. 254. ISBN 7-5349-1835-9.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gracixalus jinxiuensis tại Wikispecies
- Lau, M.W.N., Wenhao, C., Ohler, A & Swan, S. 2004. Philautus jinxiuensis[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.