Bước tới nội dung

Weibo Gaming

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Weibo Gaming
Môn
Thành lập28 tháng 12 năm 2016; 7 năm trước (2016-12-28), Thượng Hải,  Trung Quốc
GiảiLPL
Chủ sở hữuSuning.com Inc.
HLV trưởngYang "Daeny" Dae-in
( Hàn Quốc)[1]
Weibo Gaming
Giản thể微博电子竞技俱乐部
Phồn thể微博電子競技俱樂部
Nghĩa đenWeibo Esports Club

Weibo Gaming là một tổ chức thể thao điện tử chuyên nghiệp của Trung Quốc, trực thuộc sở hữu của công ty thương mại điện tử Sina Weibo.[2] Đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại của họ hiện đang thi đấu tại giải LPL, giải đấu cao nhất của trò chơi này ở Trung Quốc.[3][4]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổ chức này được thành lập với tên gọi Suning Gaming vào ngày 28 tháng 12 năm 2016, sau khi tổ chức mẹ Suning.com mua lại đội tuyển Liên Minh Huyền Thoại T.Bear Gaming. Họ bắt đầu thi đấu tại giải LSPL, giải đấu hạng hai ở Trung Quốc sau LPL. Đội hình các tuyển thủ ban đầu của đội bao gồm có: XiaoAL - sau này đổi biệt danh thành Langx (Trung Quốc), Avoidless (Hồng Kông), Dian (Trung Quốc), Fury (Hàn Quốc) và Yoon (Hàn Quốc). Suning đứng thứ hai sau khi kết thúc LSPL mùa xuân 2017 và sau đó đã vượt qua Young Miracles trong trận chung kết mùa xuân để đạt đủ điều kiện tham dự LPL.

Đội hình hiện tại và ban huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên Minh Huyền Thoại

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách đội Weibo Gaming League of Legends
Tuyển thủ thi đấu Ban huấn luyện
Vai trò chính Tên nhân vật Tên thật Quốc tịch
Đường trên Zdz  Zhu De-zhang (朱德彰)   Trung Quốc 
Đi rừng Xiaohao  Peng Hao (彭浩)   Trung Quốc 
Đường giữa Xiaohu  Li Yuan-hao (李元浩)   Trung Quốc 
Đường dưới Light  Wang Guang-yu (王光宇)   Trung Quốc 
Hỗ trợ Crisp  Liu Qing-song (刘青松)   Trung Quốc 
Hỗ trợ Erha Substitute player  Shi Xu-ye (施旭烨)   Trung Quốc 
Huấn luyện viên trưởng
  • Yang "Daeny" Dae-in (양대인) Hàn Quốc
Trợ lý huấn luyện viên
  • Lyu "Rui" Rui (吕瑞) Trung Quốc
  • Zhao "Tselin" Ze-lin (赵泽霖) Trung Quốc

Chú thích:
  • (S) Bị đình chỉ
  • Substitute player Tuyển thủ dự bị
  • Injured Chấn thương / Vấn đề sức khỏe
  

Đội hình được cập nhật ngày 8 tháng 2 năm 2024.

Thành tích

[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng Giải đấu Kết quả chung cuộc (T–B)
&0000000000000002.000000 2nd &0000000000000001.000000 LSPL mùa xuân 2017 &0000000000000017.000000 17–5
&0000000000000001.000000 1st &0000000000000002.000000 LSPL Playoffs mùa xuân 2017 &0000000000000003.000000 3–0 (vs Young Miracles)
&0000000000000009.000000 9th–12th &0000000000000003.000000 Demacia Cup 2017 &0000000000000001.000000 1–2 (vs I May)
&0000000000000004.000000 4th &0000000000000004.000000 LPL mùa hè 2017 (bảng B) &0000000000000007.000000 7–9
&0000000000000007.000000 7th–8th LPL Playoffs mùa hè 2017 &0000000000000001.000000 1–3 (vs Invictus Gaming)
&0000000000000007.000000 7th–8th Demacia Championship 2017 &0000000000000001.000000 1–2 (vs Rogue Warriors)
&0000000000000005.000000 5th &0000000000000007.000000LPL mùa xuân (phía đông) 2017 &0000000000000009.000000 9–10
&0000000000000004.000000 4th &0000000000000008.000000LPL mùa hè (phía đông) 2018 &0000000000000010.000000 10–9
&0000000000000007.000000 7th–8th &0000000000000009.000000LPL Playoffs mùa hè 2018 &0000000000000002.000000 2–3 (vs Topsports Gaming)
&0000000000000004.000000 4th NEST 2018 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000 0–2 (vs Rogue Warriors)
&0000000000000003.000000 3rd Demacia Cup mùa phía đông 2018 &0000000000000001.000000 1–2 (vs Invictus Gaming)
&0000000000000006.000000 6th–7th NESO 2018 &0000000000000003.000000 3–5
&0000000000000010.000000 10th &0000000000000013.000000LPL mùa xuân 2019 &0000000000000006.000000 6–9
&0000000000000005.000000 5th–8th NEST 2019 &-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1-1.000000 0–2 (vs SinoDragon Gaming)
&0000000000000008.000000 8th &0000000000000015.000000LPL mùa hè 2019 &0000000000000008.000000 8–7
&0000000000000007.000000 7th–8th &0000000000000016.000000LPL Playoffs mùa hè 2019 &0000000000000001.000000 1–3 (vs Edward Gaming)
&0000000000000013.000000 13th–16th &0000000000000017.000000Demacia Cup 2019 &0000000000000001.000000 1–3
&0000000000000011.000000 11th &0000000000000018.000000LPL mùa xuân 2020 &0000000000000007.000000 7–9
&0000000000000004.000000 4th &0000000000000019.000000LPL mùa hè 2020 &0000000000000012.000000 12–4
&0000000000000003.000000 3rd &0000000000000020.000000LPL Playoffs mùa hè 2020 &0000000000000003.000000 3–0 (vs LGD Gaming)
&0000000000000001.000000 1st &0000000000000021.000000LPL vòng loại khu vực 2020 &0000000000000021.000000 3–0 (vs LGD Gaming)
&0000000000000002.000000 2nd &0000000000000022.000000Chung kết thế giới 2020 &0000000000000001.000000 1–3 (vs DAMWON Gaming tại chung kết)
2nd Chung kết thế giới 2023 0-3 (vs T1 tại chung kết)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ https://lol.fandom.com/wiki/Daeny
  2. ^ Chen, Hongyu (ngày 12 tháng 6 năm 2020). “League of Legends Pro League Partners With Chinese E-commerce Company Suning”. The Esports Observer. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
  3. ^ Lupasco, Cristian (ngày 15 tháng 8 năm 2020). “Suning eliminate Victory Five from LPL playoffs”. Dot Esports. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.
  4. ^ “Suning wins eighth straight at LPL Summer Split”. Field Level Media via Reuters (bằng tiếng Anh). ngày 27 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2020.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]