Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010
2010年亚足联U19青年锦标赛
Chi tiết giải đấu
Nước chủ nhàTrung Quốc Trung Quốc
Thời gian3–17 tháng 10
Số đội16 (từ 1 liên đoàn)
Địa điểm thi đấu2 (tại 1 thành phố chủ nhà)
Vị trí chung cuộc
Vô địch CHDCND Triều Tiên (lần thứ 3)
Á quân Úc
Thống kê giải đấu
Số trận đấu31
Số bàn thắng78 (2,52 bàn/trận)
Số khán giả366.931 (11.836 khán giả/trận)
Vua phá lướiÚc Kerem Bulut (7 bàn)
Cầu thủ
xuất sắc nhất
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jong Il-Gwan
2008
2012

Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010 là phiên bản thứ 36 của giải đấu tổ chức bởi AFC.

Vòng loại bắt đầu từ tháng 10 năm 2009 và vòng chung kết được tổ chức vào tháng 10 năm 2010.[1]

The AFC quyết định Trung Quốc là chủ nhà của vòng chung kết Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010, được phê duyệt vào ngày 9 tháng 2 năm 2010[2] và xác nhận địa điểm tổ chức trận chung kết là Truy Bác vào ngày 18 tháng 2 năm 2010.[3] Bốn đội vào đến vòng bán kết tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2011.

Thành phố và địa điểm thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Thành phố Địa điểm Sức chứa
Truy Bác Sân vận động Trung tâm Thể thao Truy Bác 45,000
Linzi Sân vận động Linzi 14,000

Vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội vượt qua vòng loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Bốc thăm

[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 9 tháng 5 năm 2010 tại Truy Bác, Trung Quốc.

Nhóm 1 (Chủ nhà & Hạt giống) Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4

 Trung Quốc
 UAE
 Uzbekistan
 Hàn Quốc

 Úc
 CHDCND Triều Tiên
 Ả Rập Xê Út
 Nhật Bản

 Iran
 Thái Lan
 Iraq
 Jordan

 Syria
 Yemen
 Việt Nam
 Bahrain

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian: Múi giờ Trung Quốc (CST) - UTC+08:00.

Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Trung Quốc 3 2 1 0 6 2 +4 7
 Ả Rập Xê Út 3 2 0 1 3 3 0 6
 Syria 3 1 0 2 1 3 −2 3
 Thái Lan 3 0 1 2 1 3 −2 1
Trung Quốc 3–1 Ả Rập Xê Út
Tan Tiancheng  3'
Wu Lei  14'65'
Report Majrashi  9'

Thái Lan 0–1 Syria
Report Kalaji  71'

Syria 0–2 Trung Quốc
Report Jin Jingdao  4'90+4'

Ả Rập Xê Út 1–0 Thái Lan
Dagriri  83' Report

Trung Quốc 1–1 Thái Lan
Zhu Jianrong  75' Report Pattana  35'

Syria 0–1 Ả Rập Xê Út
Report Al-Fahmi  41'
Khán giả: 10,315
Trọng tài: Mohsen Torky (Iran)
Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Uzbekistan 3 3 0 0 4 0 +4 9
 CHDCND Triều Tiên 3 2 0 1 5 1 +4 6
 Bahrain 3 1 0 2 2 4 −2 3
 Iraq 3 0 0 3 1 7 −6 0
Uzbekistan 1–0 CHDCND Triều Tiên
Abdukholiqov  64' (ph.đ.) Report
Khán giả: 10,112
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)

Iraq 1–2 Bahrain
Sabah  44' Report Al Amer  50'
Bahjat  56' (l.n.)
Khán giả: 8,230
Trọng tài: Tan Hai (Trung Quốc)

CHDCND Triều Tiên 3–0 Iraq
Jang Kuk-chol  14'
Jang Song-hyok  45' (ph.đ.)
Pak Song-Chol  90+4'
Report
Khán giả: 8,120
Trọng tài: Mohamed Al-Zarouni (UAE)

Bahrain 0–1 Uzbekistan
Report Smolyachenko  17'
Khán giả: 7,865
Trọng tài: Võ Minh Trí (Việt Nam)

Uzbekistan 2–0 Iraq
Bakhritdinov  45'
Mirzayev  90'
Report

Bahrain 0–2 CHDCND Triều Tiên
Report Ri Hyong-jin  56'
Pak Song-Chol  77'
Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Nhật Bản 3 3 0 0 9 1 +8 9
 UAE 3 1 1 1 5 2 +3 4
 Việt Nam 3 1 0 2 2 9 −7 3
 Jordan 3 0 1 2 1 5 −4 1
UAE 1–2 Nhật Bản
Khalil  90' Report Rashid  53' (l.n.)
Ibusuki  90+1'

Việt Nam 2–1 Jordan
Lê Quốc Phương  55'
Sariweh  72' (l.n.)
Report Za'tara  37'

Nhật Bản 4–0 Việt Nam
Musaka  8'
Usami  45'77'90'
Report

Jordan 0–0 UAE
Report

UAE 4–0 Việt Nam
Khalil  6'23'27'
Abdulrahman  77' (ph.đ.)
Report

Jordan 0–3 Nhật Bản
Report Nagai  49'83'
Ibusuki  76'
Khán giả: 4,728
Trọng tài: Liu Kwok Man (Hồng Kông)
Đội ST T H B BT BB HS Đ
 Úc 3 2 1 0 7 1 +6 7
 Hàn Quốc 3 2 1 0 3 0 +3 7
 Iran 3 1 0 2 2 5 −3 3
 Yemen 3 0 0 3 1 7 −6 0
Hàn Quốc 2–0 Iran
Ji Dong-won  39'
Jung Seung-yong  54'
Report
Khán giả: 9,280
Trọng tài: Andre El Haddad (Li Băng)

Úc 4–1 Yemen
Danning  14'
Bulut  26' (ph.đ.)
McGowan  30'
Fletcher  83'
Report Al-Baidhani  2'
Khán giả: 8,432
Trọng tài: Abdullah Al Hilali (Oman)

Iran 0–3 Úc
Report Amini  39'
Bulut  60'
Antonis  88'
Khán giả: 8,761
Trọng tài: Tan Hai (Trung Quốc)

Yemen 0–1 Hàn Quốc
Report Ji Dong-won  15'
Khán giả: 9,037
Trọng tài: Abdulrahman Abdou (Qatar)

Hàn Quốc 0–0 Úc
Report

Yemen 0–2 Iran
Report Rezaei  59'88' (ph.đ.)
Khán giả: 6,746
Trọng tài: Võ Minh Trí (Việt Nam)

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]

Thời gian: Múi giờ Trung Quốc (CST) - UTC+08:00.

Tứ kết Bán kết Chung kết
                   
11 tháng 10 - Truy Bác        
  Trung Quốc  0
14 tháng 10 - Truy Bác
  CHDCND Triều Tiên  2  
  CHDCND Triều Tiên  2
11 tháng 10 - Linzi
      Hàn Quốc  0  
  Nhật Bản  2
17 tháng 10 - Truy Bác
  Hàn Quốc  3  
  CHDCND Triều Tiên  3
11 tháng 10 - Truy Bác    
    Úc  2
  Uzbekistan  1
14 tháng 10 - Truy Bác
  Ả Rập Xê Út  2(s.h.p.)  
  Ả Rập Xê Út  0
11 tháng 10 - Linzi
      Úc  2  
  Úc  4(s.h.p.)
  UAE  2  
 

Tứ kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Trung Quốc 0–2 CHDCND Triều Tiên
Report Jong Il-gwan  51'
Pak Song-Chol  53'

Uzbekistan 1–2 (a.e.t.) Ả Rập Xê Út
Abdullayev  6' Report Otayf  83'
Al-Johani  96'

Nhật Bản 2–3 Hàn Quốc
Ibusuki  14'30' (ph.đ.) Report Kim Kyung-jung  31'
Hwang Do-yeon  45'
Jung Seung-yong  45+2'
Khán giả: 3,560
Trọng tài: Abdullah Al Hilali (Oman)

Úc 4–2 (a.e.t.) UAE
Bulut  6'
Amini  48'
Leckie  92'
Fletcher  104'
Report Khalil  23' (ph.đ.)84'

Bán kết

[sửa | sửa mã nguồn]
CHDCND Triều Tiên 2–0 Hàn Quốc
Jong Il-gwan  45'
Ri Hyok-chol  79'
Report

Ả Rập Xê Út 0–2 Úc
Report Bulut  69'74' (ph.đ.)
Khán giả: 5,430
Trọng tài: Masaaki Toma (Nhật Bản)

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
CHDCND Triều Tiên 3–2 Úc
Jong Il-gwan  10'43'89' Report Bulut  24'30'

Vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]
 Giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2010 

CHDCND Triều Tiên
Lần thứ 3

Giải thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Cầu thủ xuất sắc nhất giải Vua phá lưới
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jong Il-gwan Úc Kerem Bulut

Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu

[sửa | sửa mã nguồn]
7 bàn
6 bàn
5 bàn
4 bàn
3 bàn
2 bàn
1 bàn
1 bàn phản lưới nhà

Các đội sau đây tham dự Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]