Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (Bảng B)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Dưới đây là thông tin chi tiết về các trận đấu trong khuôn khổ bảng B - Giải vô địch bóng đá thế giới 2006, là một trong tám bảng đấu thuộc World Cup 2006. Trận đầu tiên của bảng diễn ra vào ngày 10 tháng 6 năm 2006, và hai trận đấu cuối cùng được đá vào ngày 20 tháng 6 năm 2006.

Bảng xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Anh 3 2 1 0 5 2 +3 7 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Thụy Điển 3 1 2 0 3 2 +1 5
3  Paraguay 3 1 0 2 2 2 0 3
4  Trinidad và Tobago 3 0 1 2 0 4 −4 1
Nguồn: FIFA
Quy tắc xếp hạng: Tie-breaking criteria

Múi giờ địa phương là UTC+2.

Anh v Paraguay

[sửa | sửa mã nguồn]
Anh 1–0 Paraguay
Gamarra  3' (l.n.) Chi tiết
Khán giả: 48.000
Trọng tài: Marco Rodríguez (México)
Anh
Paraguay
Anh
ANH:
TM 1 Paul Robinson
HVP 2 Gary Neville
TrV 6 John Terry
TrV 5 Rio Ferdinand
HVT 3 Ashley Cole
TVL 4 Steven Gerrard Thẻ vàng 19'
TVP 7 David Beckham (c)
TVT 11 Joe Cole Thay ra sau 83 phút 83'
TVC 8 Frank Lampard
10 Michael Owen Thay ra sau 56 phút 56'
21 Peter Crouch Thẻ vàng 63'
Vào thay người:
TV 20 Stewart Downing Vào sân sau 56 phút 56'
TV 16 Owen Hargreaves Vào sân sau 83 phút 83'
Huấn luyện viên trưởng:
Thụy Điển Sven-Göran Eriksson
Paraguay
PARAGUAY:
TM 1 Justo Villar Thay ra sau 8 phút 8'
HVP 21 Denis Caniza
TrV 5 Julio César Cáceres
TrV 4 Carlos Gamarra (c)
HVT 3 Delio Toledo Thay ra sau 82 phút 82'
TVP 6 Carlos Bonet Thay ra sau 68 phút 68'
TVG 13 Carlos Humberto Paredes
TVG 10 Roberto Miguel Acuña
TVT 16 Cristian Riveros
9 Roque Santa Cruz
18 Nelson Valdez Thẻ vàng 22'
Vào thay người:
TM 22 Aldo Bobadilla Vào sân sau 8 phút 8'
23 Nelson Cuevas Vào sân sau 68 phút 68'
HV 2 Jorge Núñez Vào sân sau 82 phút 82'
Huấn luyện viên trưởng:
Uruguay Aníbal Ruiz

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Frank Lampard (Anh)

Trợ lý trọng tài:
José Luis Camargo (México)
Leonel Leal (Costa Rica)
Trọng tài thứ tư:
Coffi Codjia (Bénin)
Trọng tài thứ năm:
Celestin Ntagungira (Rwanda)

Trinidad và Tobago v Thụy Điển

[sửa | sửa mã nguồn]
Trinidad và Tobago 0–0 Thụy Điển
Chi tiết
Khán giả: 62.959
Trọng tài: Shamsul Maidin (Singapore)
Trinidad và Tobago
Thụy Điển
Trinidad và Tobago
TRINIDAD VÀ TOBAGO:
TM 1 Shaka Hislop
HV 3 Avery John Thẻ vàng 15' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 46'
HV 5 Brent Sancho
HV 6 Dennis Lawrence
HV 8 Cyd Gray
TV 7 Chris Birchall
TV 11 Carlos Edwards
TV 12 Collin Samuel Thay ra sau 52 phút 52'
TV 18 Densill Theobald Thay ra sau 66 phút 66'
TV 19 Dwight Yorke (c) Thẻ vàng 74'
14 Stern John
Vào thay người:
13 Cornell Glen Vào sân sau 52 phút 52'
TV 9 Aurtis Whitley Vào sân sau 66 phút 66'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Leo Beenhakker
Thụy Điển
THỤY ĐIỂN:
TM 23 Rami Shaaban
HV 3 Olof Mellberg (c)
HV 4 Teddy Lucic
HV 5 Erik Edman
HV 7 Niclas Alexandersson
TV 6 Tobias Linderoth Thay ra sau 78 phút 78'
TV 8 Anders Svensson Thay ra sau 62 phút 62'
TV 9 Fredrik Ljungberg
TV 21 Christian Wilhelmsson Thay ra sau 78 phút 78'
10 Zlatan Ibrahimović
11 Henrik Larsson Thẻ vàng 90'
Vào thay người:
20 Marcus Allbäck Vào sân sau 62 phút 62'
TV 18 Mattias Jonson Vào sân sau 78 phút 78'
TV 16 Kim Källström Vào sân sau 78 phút 78'
Huấn luyện viên trưởng:
Lars Lagerbäck

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Dwight Yorke (Trinidad và Tobago)

Trợ lý trọng tài:
Prachya Permpanich (Thái Lan)
Eisa Gholoum (UAE)
Trọng tài thứ tư:
Óscar Ruiz (Colombia)
Trọng tài thứ năm:
Fernando Tamayo (Ecuador)

Anh v Trinidad và Tobago

[sửa | sửa mã nguồn]
Anh 2–0 Trinidad và Tobago
Crouch  83'
Gerrard  90+1'
Chi tiết
Khán giả: 41.000
Trọng tài: Kamikawa Toru (Nhật Bản)
Anh
Trinidad và Tobago
Anh
ANH:
TM 1 Paul Robinson
HVP 15 Jamie Carragher Thay ra sau 58 phút 58'
TrV 5 Rio Ferdinand
TrV 6 John Terry
HVT 3 Ashley Cole
TVL 4 Steven Gerrard
TVP 7 David Beckham (c)
TVC 8 Frank Lampard Thẻ vàng 64'
TVT 11 Joe Cole Thay ra sau 74 phút 74'
10 Michael Owen Thay ra sau 58 phút 58'
21 Peter Crouch
Vào thay người:
9 Wayne Rooney Vào sân sau 58 phút 58'
TV 19 Aaron Lennon Vào sân sau 58 phút 58'
TV 20 Stewart Downing Vào sân sau 74 phút 74'
Huấn luyện viên trưởng:
Thụy Điển Sven-Göran Eriksson
Trinidad và Tobago
TRINIDAD VÀ TOBAGO:
TM 1 Shaka Hislop Thẻ vàng 47'
HV 11 Carlos Edwards
HV 5 Brent Sancho
HV 6 Dennis Lawrence
HV 8 Cyd Gray Thẻ vàng 55'
TVP 7 Chris Birchall
TVG 19 Dwight Yorke (c)
TVG 9 Aurtis Whitley Thẻ vàng 19'
TVT 18 Densill Theobald Thẻ vàng 18' Thay ra sau 85 phút 85'
15 Kenwyne Jones Thẻ vàng 45+1' Thay ra sau 70 phút 70'
14 Stern John
Vào thay người:
13 Cornell Glen Vào sân sau 70 phút 70'
16 Evans Wise Vào sân sau 85 phút 85'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Leo Beenhakker

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
David Beckham (Anh)

Trợ lý trọng tài:
Hiroshima Yoshikazu (Nhật Bản)
Kim Dae Young (Hàn Quốc)
Trọng tài thứ tư:
Kevin Stott (Hoa Kỳ)
Trọng tài thứ năm:
Chris Strickland (Hoa Kỳ)

Thụy Điển v Paraguay

[sửa | sửa mã nguồn]
Thụy Điển 1–0 Paraguay
Ljungberg  89' Chi tiết
Khán giả: 72.000
Trọng tài: Ľuboš Micheľ (Slovakia)
Thụy Điển
Paraguay
Thụy Điển
THỤY ĐIỂN:
TM 1 Andreas Isaksson
HVP 7 Niclas Alexandersson
TrV 3 Olof Mellberg (c)
TrV 4 Teddy Lucic Thẻ vàng 48'
HVT 5 Erik Edman
TVL 6 Tobias Linderoth Thẻ vàng 14'
TVP 21 Christian Wilhelmsson Thay ra sau 68 phút 68'
TVT 9 Fredrik Ljungberg
TVC 16 Kim Källström Thay ra sau 86 phút 86'
10 Zlatan Ibrahimović Thay ra sau 46 phút 46'
11 Henrik Larsson
Vào thay người:
20 Marcus Allbäck Thẻ vàng 60' Vào sân sau 46 phút 46'
TV 18 Mattias Jonson Vào sân sau 68 phút 68'
17 Johan Elmander Vào sân sau 86 phút 86'
Huấn luyện viên trưởng:
Lars Lagerbäck
Paraguay
PARAGUAY:
TM 22 Aldo Bobadilla
HVP 2 Jorge Núñez Thẻ vàng 54'
TrV 5 Julio César Cáceres
TrV 4 Carlos Gamarra (c)
HVT 21 Denis Caniza Thẻ vàng 3'
TVP 6 Carlos Bonet Thay ra sau 81 phút 81'
TVG 10 Roberto Miguel Acuña Thẻ vàng 51'
TVG 13 Carlos Humberto Paredes Thẻ vàng 74'
TVT 16 Cristian Riveros Thay ra sau 62 phút 62'
SS 9 Roque Santa Cruz Thay ra sau 63 phút 63'
18 Nelson Valdez
Vào thay người:
TV 19 Julio dos Santos Vào sân sau 62 phút 62'
20 Dante López Vào sân sau 63 phút 63'
TV 8 Edgar Barreto Thẻ vàng 85' Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên trưởng:
Uruguay Aníbal Ruiz

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Fredrik Ljungberg (Thụy Điển)

Trợ lý trọng tài:
Roman Slysko (Slovakia)
Martin Balko (Slovakia)
Trọng tài thứ tư:
Jerome Damon (Nam Phi)
Trọng tài thứ năm:
Enock Molefe (Nam Phi)

Thụy Điển v Anh

[sửa | sửa mã nguồn]
Thụy Điển 2–2 Anh
Allbäck  51'
Larsson  90'
Chi tiết J. Cole  34'
Gerrard  85'
Khán giả: 45.000
Trọng tài: Massimo Busacca (Thụy Sĩ)
Thụy Điển
Anh
Thụy Điển
THỤY ĐIỂN:
TM 1 Andreas Isaksson
HVP 7 Niclas Alexandersson Thẻ vàng 83'
TrV 3 Olof Mellberg (c)
TrV 4 Teddy Lucic
HVT 5 Erik Edman
TVL 6 Tobias Linderoth Thay ra sau 90+1 phút 90+1'
TVP 18 Mattias Jonson Thay ra sau 54 phút 54'
TVT 9 Fredrik Ljungberg Thẻ vàng 87'
TVC 16 Kim Källström
11 Henrik Larsson
20 Marcus Allbäck Thay ra sau 75 phút 75'
Vào thay người:
TV 21 Christian Wilhelmsson Vào sân sau 54 phút 54'
17 Johan Elmander Vào sân sau 75 phút 75'
TV 19 Daniel Andersson Vào sân sau 90+1 phút 90+1'
Huấn luyện viên trưởng:
Lars Lagerbäck
Anh
ANH:
TM 1 Paul Robinson
HVP 15 Jamie Carragher
TrV 5 Rio Ferdinand Thay ra sau 56 phút 56'
TrV 6 John Terry
HVT 3 Ashley Cole
TVL 16 Owen Hargreaves Thẻ vàng 76'
TVP 7 David Beckham (c)
TVT 11 Joe Cole
TVC 8 Frank Lampard
9 Wayne Rooney Thay ra sau 69 phút 69'
10 Michael Owen Thay ra sau 4 phút 4'
Vào thay người:
21 Peter Crouch Vào sân sau 4 phút 4'
HV 12 Sol Campbell Vào sân sau 56 phút 56'
TV 4 Steven Gerrard Vào sân sau 69 phút 69'
Huấn luyện viên trưởng:
Thụy Điển Sven-Göran Eriksson

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Joe Cole (Anh)

Trợ lý trọng tài:
Francesco Buragina (Thụy Sĩ)
Matthias Arnet (Thụy Sĩ)
Trọng tài thứ tư:
Khalil Al Ghamdi (Ả Rập Xê Út)
Trọng tài thứ năm:
Fathi Arabati (Jordan)

Paraguay v Trinidad và Tobago

[sửa | sửa mã nguồn]
Paraguay 2–0 Trinidad và Tobago
Sancho  25' (l.n.)
Cuevas  86'
Chi tiết
Paraguay
Trinidad và Tobago
Paraguay
PARAGUAY:
TM 22 Aldo Bobadilla
HVP 21 Denis Caniza Thay ra sau 89 phút 89'
TrV 5 Julio César Cáceres Thay ra sau 77 phút 77'
TrV 4 Carlos Gamarra (c)
HVT 2 Jorge Núñez
TVL 10 Roberto Miguel Acuña
TVP 19 Julio dos Santos Thẻ vàng 54'
TVT 8 Edgar Barreto
TVC 13 Carlos Humberto Paredes Thẻ vàng 30'
9 Roque Santa Cruz
18 Nelson Valdez Thay ra sau 66 phút 66'
Vào thay người:
23 Nelson Cuevas Vào sân sau 66 phút 66'
HV 15 Julio Manzur Vào sân sau 77 phút 77'
HV 14 Paulo da Silva Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên trưởng:
Uruguay Aníbal Ruiz
Trinidad và Tobago
TRINIDAD & TOBAGO:
TM 21 Kelvin Jack
HVP 11 Carlos Edwards
TrV 5 Brent Sancho Thẻ vàng 45'
TrV 6 Dennis Lawrence
HVT 3 Avery John Thay ra sau 31 phút 31'
TVP 7 Chris Birchall
TVG 19 Dwight Yorke (c)
TVG 9 Aurtis Whitley Thẻ vàng 48' Thay ra sau 67 phút 67'
TVT 18 Densill Theobald
14 Stern John
13 Cornell Glen Thay ra sau 41 phút 41'
Vào thay người:
HV 15 Kenwyne Jones Vào sân sau 31 phút 31'
TV 16 Evans Wise Vào sân sau 41 phút 41'
TV 10 Russell Latapy Vào sân sau 67 phút 67'
Huấn luyện viên trưởng:
Hà Lan Leo Beenhakker

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Julio dos Santos (Paraguay)

Trợ lý trọng tài:
Cristiano Copelli (Ý)
Alessandro Stagnelli (Ý)
Trọng tài thứ tư:
Frank De Bleeckere (Bỉ)
Trọng tài thứ năm:
Peter Hermans (Bỉ)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]