Bước tới nội dung

Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 (Bảng F)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bảng F của giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 diễn ra từ ngày 18 đến ngày 26 tháng 6 năm 2024,[1] bao gồm các đội Thổ Nhĩ Kỳ, Gruzia, Bồ Đào NhaCộng hòa Séc.

Các đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]

Nhóm Đội tuyển Nhóm hạt giống Tư cách qua
vòng loại
Số lần
tham dự
Lần tham dự
gần đây nhất
Thành tích
tốt nhất
Xếp hạng UEFA
Tháng 11, 2023[nb 1]
Xếp hạng FIFA
Tháng 6, 2024
F1  Thổ Nhĩ Kỳ 2 Nhất bảng D 6 2020 Bán kết (2008) 7
F2  Gruzia 4 Thắng nhánh C play-off 1 -
F3  Bồ Đào Nha 1 Nhất bảng C 9 2020 Vô địch (2016) 1
F4  Cộng hòa Séc[nb 2] 3 Nhì bảng J 11 2020 Vô địch (1976) 17

Ghi chú

  1. ^ Bảng xếp hạng FIFA khu vực châu Âu vào tháng 11 năm 2023 được sử dụng trước khi bốc thăm vòng bảng
  2. ^ Từ 1960 đến 1980, Cộng hòa Séc tham dự với tên gọi là Tiệp Khắc

Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Bồ Đào Nha 3 2 0 1 5 3 +2 6[a] Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2  Thổ Nhĩ Kỳ 3 2 0 1 5 5 0 6[a]
3  Gruzia 3 1 1 1 4 4 0 4
4  Cộng hòa Séc 3 0 1 2 3 5 −2 1
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Ghi chú:
  1. ^ a b Kết quả đối đầu: Thổ Nhĩ Kỳ 0–3 Bồ Đào Nha.

vòng 16 đội:[2]

  • Đội đứng nhất bảng F, Bồ Đào Nha, sẽ gặp đội đứng ba bảng C, Slovenia.
  • Đội đứng nhì bảng F, Thổ Nhĩ Kỳ, sẽ gặp đội đứng nhất bảng D, Áo.
  • Đội đứng ba bảng F, Gruzia, sẽ gặp đội đứng nhất bảng B, Tây Ban Nha.

Các trận đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Thổ Nhĩ Kỳ vs Gruzia[sửa | sửa mã nguồn]

Thổ Nhĩ Kỳ 3–1 Gruzia
Chi tiết
Khán giả: 59.127[3]
Trọng tài: Facundo Tello (Argentina)
Thổ Nhĩ Kỳ[4]
Gruzia[4]
TM 1 Mert Günok
HV 18 Mert Müldür Thay ra sau 85 phút 85'
HV 4 Samet Akaydin
HV 14 Abdülkerim Bardakcı Thẻ vàng 35'
HV 20 Ferdi Kadıoğlu
TV 22 Kaan Ayhan Thay ra sau 79 phút 79'
TV 10 Hakan Çalhanoğlu (c) Thẻ vàng 89' Thay ra sau 90+2 phút 90+2'
TV 8 Arda Güler Thay ra sau 79 phút 79'
TV 6 Orkun Kökçü
TV 19 Kenan Yıldız Thay ra sau 85 phút 85'
21 Barış Alper Yılmaz
Thay người:
TV 11 Yusuf Yazıcı Vào sân sau 79 phút 79'
HV 3 Merih Demiral Vào sân sau 79 phút 79'
7 Kerem Aktürkoğlu Vào sân sau 85 phút 85'
HV 2 Zeki Çelik Vào sân sau 85 phút 85'
TV 15 Salih Özcan Vào sân sau 90+2 phút 90+2'
Huấn luyện viên:
Ý Vincenzo Montella
TM 25 Giorgi Mamardashvili
HV 5 Solomon Kvirkvelia Thẻ vàng 55' Thay ra sau 85 phút 85'
HV 4 Guram Kashia (c)
HV 3 Lasha Dvali
HV 2 Otar Kakabadze
HV 21 Giorgi Tsitaishvili Thay ra sau 74 phút 74'
TV 6 Giorgi Kochorashvili
TV 20 Anzor Mekvabishvili Thay ra sau 89 phút 89'
TV 10 Giorgi Chakvetadze Thay ra sau 74 phút 74'
22 Georges Mikautadze
7 Khvicha Kvaratskhelia
Thay người:
TV 9 Zuriko Davitashvili Vào sân sau 74 phút 74'
HV 14 Luka Lochoshvili Vào sân sau 74 phút 74'
8 Budu Zivzivadze Vào sân sau 85 phút 85'
TV 18 Sandro Altunashvili Vào sân sau 89 phút 89'
Huấn luyện viên:
Pháp Willy Sagnol

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Arda Guler (Thổ Nhĩ Kỳ)[5]

Trợ lý trọng tài:
Gabriel Chade (Argentina)
Ezequiel Brailovsky (Argentina)
Trọng tài bàn:
Donatas Rumšas (Litva)
Trọng tài dự phòng:
Aleksandr Radiuš (Litva)
Trợ lý trọng tài video:
Alejandro Hernández Hernández (Tây Ban Nha)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Juan Martínez Munuera (Tây Ban Nha)
David Coote (Anh)

Bồ Đào Nha vs Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Bồ Đào Nha 2–1 Cộng hòa Séc
Chi tiết
Khán giả: 38.421[6]
Trọng tài: Marco Guida (Ý)
Bồ Đào Nha[7]
Cộng hòa Séc[7]
TM 22 Diogo Costa
HV 5 Diogo Dalot Thay ra sau 63 phút 63'
HV 3 Pepe
HV 4 Rúben Dias
TV 10 Bernardo Silva
TV 8 Bruno Fernandes
TV 23 Vitinha Thay ra sau 90 phút 90'
TV 20 João Cancelo Thay ra sau 90 phút 90'
TV 19 Nuno Mendes Thay ra sau 90 phút 90'
7 Cristiano Ronaldo (c)
17 Rafael Leão Thẻ vàng 39' Thay ra sau 63 phút 63'
Thay người:
21 Diogo Jota Vào sân sau 63 phút 63'
HV 14 Gonçalo Inácio Vào sân sau 63 phút 63'
26 Francisco Conceição Thẻ vàng 90+3' Vào sân sau 90 phút 90'
HV 2 Nélson Semedo Vào sân sau 90 phút 90'
TV 25 Pedro Neto Vào sân sau 90 phút 90'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Roberto Martínez
TM 1 Jindřich Staněk
HV 3 Tomáš Holeš Thay ra sau 90+3 phút 90+3'
HV 4 Robin Hranáč
HV 18 Ladislav Krejčí
TV 22 Tomáš Souček (c)
TV 5 Vladimír Coufal
TV 12 David Douděra
TV 25 Pavel Šulc Thay ra sau 79 phút 79'
TV 14 Lukáš Provod Thay ra sau 79 phút 79'
11 Jan Kuchta Thay ra sau 60 phút 60'
10 Patrik Schick Thẻ vàng 57' Thay ra sau 60 phút 60'
Thay người:
TV 20 Ondřej Lingr Vào sân sau 60 phút 60'
13 Mojmír Chytil Vào sân sau 60 phút 60'
TV 7 Antonín Barák Vào sân sau 79 phút 79'
TV 8 Petr Ševčík Vào sân sau 79 phút 79'
19 Tomáš Chorý Vào sân sau 90+3 phút 90+3'
Huấn luyện viên:
Ivan Hašek

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Vitinha (Bồ Đào Nha)[5]

Trợ lý trọng tài:
Filippo Meli (Ý)
Giorgio Peretti (Ý)
Trọng tài bàn:
Rade Obrenović (Slovenia)
Trọng tài dự phòng:
Jure Praprotnik (Slovenia)
Trợ lý trọng tài video:
Massimiliano Irrati (Ý)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Paolo Valeri (Ý)
Fedayi San (Thụy Sĩ)

Gruzia vs Cộng hòa Séc[sửa | sửa mã nguồn]

Gruzia 1–1 Cộng hòa Séc
Chi tiết
Khán giả: 46.524[8]
Trọng tài: Daniel Siebert (Đức)
Gruzia[9]
Cộng hòa Séc[9]
TM 25 Giorgi Mamardashvili
HV 5 Solomon Kvirkvelia Thay ra sau 82 phút 82'
HV 4 Guram Kashia (c) Thẻ vàng 36'
HV 3 Lasha Dvali
TV 20 Anzor Mekvabishvili Thẻ vàng 83'
TV 9 Zuriko Davitashvili Thay ra sau 62 phút 62'
TV 6 Giorgi Kochorashvili Thẻ vàng 90+5'
TV 21 Giorgi Tsitaishvili Thay ra sau 62 phút 62'
TV 2 Otar Kakabadze
22 Georges Mikautadze Thay ra sau 88 phút 88'
7 Khvicha Kvaratskhelia Thay ra sau 82 phút 82'
Thay người:
TV 10 Giorgi Chakvetadze Vào sân sau 62 phút 62'
HV 14 Luka Lochoshvili Vào sân sau 62 phút 62'
TV 23 Saba Lobzhanidze Vào sân sau 82 phút 82'
HV 15 Giorgi Gvelesiani Thẻ vàng 82' Vào sân sau 82 phút 82'
11 Giorgi Kvilitaia Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Pháp Willy Sagnol
TM 1 Jindřich Staněk
HV 3 Tomáš Holeš Thẻ vàng 53'
HV 4 Robin Hranáč
HV 18 Ladislav Krejčí
TV 14 Lukáš Provod Thẻ vàng 40' Thay ra sau 81 phút 81'
TV 22 Tomáš Souček (c) Thẻ vàng 81'
TV 5 Vladimír Coufal Thẻ vàng 18'
TV 15 David Jurásek Thẻ vàng 47' Thay ra sau 81 phút 81'
17 Václav Černý Thay ra sau 55 phút 55'
10 Patrik Schick Thay ra sau 68 phút 68'
9 Adam Hložek Thay ra sau 55 phút 55'
Thay người:
TV 26 Matěj Jurásek Vào sân sau 55 phút 55'
TV 20 Ondřej Lingr Vào sân sau 55 phút 55'
13 Mojmír Chytil Vào sân sau 68 phút 68'
TV 7 Antonín Barák Vào sân sau 81 phút 81'
TV 8 Petr Ševčík Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Ivan Hašek

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Giorgi Mamardashvili (Gruzia)[5]

Trợ lý trọng tài:
Jan Seidel (Đức)
Rafael Foltyn (Đức)
Trọng tài bàn:
Irfan Peljto (Bosna và Hercegovina)
Trọng tài dự phòng:
Senad Ibrišimbegović (Bosna và Hercegovina)
Trợ lý trọng tài video:
Marco Fritz (Đức)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
David Coote (Anh)
Pol van Boekel (Hà Lan)

Thổ Nhĩ Kỳ vs Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Thổ Nhĩ Kỳ 0–3 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Khán giả: 61.047[10]
Trọng tài: Felix Zwayer (Đức)
Thổ Nhĩ Kỳ[11]
Bồ Đào Nha[11]
TM 12 Altay Bayındır
HV 2 Zeki Çelik Thẻ vàng 42'
HV 4 Samet Akaydin Thẻ vàng 42' Thay ra sau 75 phút 75'
HV 14 Abdülkerim Bardakcı Thẻ vàng 25'
HV 20 Ferdi Kadıoğlu
TV 10 Hakan Çalhanoğlu (c)
TV 6 Orkun Kökçü Thay ra sau 46 phút 46'
TV 22 Kaan Ayhan Thay ra sau 58 phút 58'
25 Yunus Akgün Thay ra sau 70 phút 70'
21 Barış Alper Yılmaz
7 Kerem Aktürkoğlu Thay ra sau 58 phút 58'
Thay người:
11 Yusuf Yazici Vào sân sau 46 phút 46'
TV 16 Ismail Yuksek Vào sân sau 58 phút 58'
19 Kenan Yildiz Vào sân sau 58 phút 58'
TV 8 Arda Guler Vào sân sau 70 phút 70'
HV 3 Merih Demiral Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên:
Ý Vincenzo Montella
TM 22 Diogo Costa
HV 20 João Cancelo Thay ra sau 68 phút 68'
HV 4 Rúben Dias
HV 3 Pepe Thay ra sau 83 phút 83'
HV 19 Nuno Mendes
TV 23 Vitinha Thay ra sau 88 phút 88'
TV 6 João Palhinha Thẻ vàng 45' Thay ra sau 46 phút 46'
TV 8 Bruno Fernandes
10 Bernardo Silva
7 Cristiano Ronaldo (c)
17 Rafael Leão Thẻ vàng 39' Thay ra sau 46 phút 46'
Thay người:
TV 18 Ruben Neves Vào sân sau 46 phút 46'
25 Pedro Neto Vào sân sau 46 phút 46'
HV 2 Nelson Semedo Vào sân sau 68 phút 68'
HV 24 António Silva Vào sân sau 83 phút 83'
TV 15 João Neves Vào sân sau 88 phút 88'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Roberto Martínez

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Bernardo Silva (Bồ Đào Nha)[5]

Trợ lý trọng tài:[11]
Stefan Lupp (Đức)
Marco Achmüller (Đức)
Trọng tài bàn:
Jesús Gil Manzano (Tây Ban Nha)
Trọng tài dự phòng:
Diego Barbero Sevilla (Tây Ban Nha)
Trợ lý trọng tài video:
Bastian Dankert (Đức)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Christian Dingert (Anh)
Rob Dieperink (Hà Lan)

Gruzia vs Bồ Đào Nha[sửa | sửa mã nguồn]

Gruzia 2–0 Bồ Đào Nha
Chi tiết
Gruzia[13]
Bồ Đào Nha[13]
TM 25 Giorgi Mamardashvili
HV 15 Giorgi Gvelesiani Thay ra sau 76 phút 76'
HV 4 Guram Kashia (c)
HV 14 Luka Lochoshvili Thay ra sau 63 phút 63'
HV 2 Otar Kakabadze
HV 3 Lasha Dvali
TV 10 Giorgi Chakvetadze Thay ra sau 81 phút 81'
TV 6 Giorgi Kochorashvili
TV 17 Otar Kiteishvili
22 Georges Mikautadze
7 Khvicha Kvaratskhelia Thay ra sau 81 phút 81'
Thay người:
TV 21 Giorgi Tsitaishvili Vào sân sau 63 phút 63'
HV 5 Solomon Kvirkvelia Vào sân sau 76 phút 76'
TV 20 Anzor Mekvabishvili Thẻ vàng 85' Vào sân sau 81 phút 81'
TV 9 Zuriko Davitashvili Vào sân sau 81 phút 81'
Huấn luyện viên:
Pháp Willy Sagnol
TM 22 Diogo Costa
HV 24 António Silva Thay ra sau 46 phút 46'
HV 13 Danilo Pereira
HV 14 Gonçalo Inácio
TV 15 João Neves Thay ra sau 75 phút 75'
TV 6 João Palhinha Thay ra sau 46 phút 46'
TV 5 Diogo Dalot
TV 26 Francisco Conceição
TV 25 Pedro Neto Thẻ vàng 44' Thay ra sau 75 phút 75'
7 Cristiano Ronaldo (c) Thẻ vàng 28' Thay ra sau 66 phút 66'
11 João Félix
Thay người:
TV 18 Rúben Neves Thẻ vàng 53' Vào sân sau 46 phút 46'
9 Gonçalo Ramos Vào sân sau 66 phút 66'
HV 2 Nélson Semedo Vào sân sau 66 phút 66'
21 Diogo Jota Vào sân sau 75 phút 75'
TV 16 Matheus Nunes Vào sân sau 75 phút 75'
Huấn luyện viên:
Tây Ban Nha Roberto Martínez

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Khvicha Kvaratskhelia (Gruzia)[5]

Trợ lý trọng tài:
Stefan Lupp (Đức)
Bekim Zogaj (Thụy Sĩ)
Trọng tài bàn:
Mykola Balakin (Ukraina)
Trọng tài dự phòng:
Oleksandr Berkut (Ukraina)
Trợ lý trọng tài video:
Fedayi San (Thụy Sĩ)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Willy Delajod (Pháp)
Jérôme Brisard (Pháp)

Cộng hòa Séc vs Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Cộng hòa Séc 1–2 Thổ Nhĩ Kỳ
Chi tiết
Khán giả: 47.683[14]
Trọng tài: István Kovács (România)
Cộng hòa Séc[15]
Thổ Nhĩ Kỳ[15]
TM 1 Jindřich Staněk Thay ra sau 55 phút 55'
HV 3 Tomáš Holeš
HV 4 Robin Hranáč
HV 18 Ladislav Krejčí Thẻ vàng 90+1'
TV 5 Vladimír Coufal
TV 22 Tomáš Souček (c) Thẻ vàng 90+8'
TV 14 Lukáš Provod Thay ra sau 75 phút 75'
TV 15 David Jurásek Thay ra sau 81 phút 81'
TV 7 Antonín Barák Thẻ vàng 11' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) 20'
13 Mojmír Chytil Thay ra sau 55 phút 55'
9 Adam Hložek Thay ra sau 55 phút 55'
Thay người:
TM 16 Matěj Kovář Vào sân sau 55 phút 55'
19 Tomáš Chorý Thẻ đỏ 90+8' Vào sân sau 55 phút 55'
11 Jan Kuchta Vào sân sau 55 phút 55'
TV 20 Ondřej Lingr Vào sân sau 75 phút 75'
TV 26 Matěj Jurásek Vào sân sau 81 phút 81'
Thẻ phạt khác:
10 Patrik Schick Thẻ vàng 34'
TM 23 Vítězslav Jaroš Thẻ vàng 84'
TV 21 Lukáš Červ Thẻ vàng 85'
Huấn luyện viên:
Ivan Hašek
TM 1 Mert Günok Thẻ vàng 64'
HV 18 Mert Müldür Thẻ vàng 80'
HV 4 Samet Akaydin Thẻ vàng 85'
HV 3 Merih Demiral
HV 20 Ferdi Kadıoğlu
TV 16 İsmail Yüksek Thẻ vàng 49' Thay ra sau 63 phút 63'
TV 15 Salih Özcan Thẻ vàng 31' Thay ra sau 46 phút 46'
TV 8 Arda Güler Thẻ vàng 90+8' Thay ra sau 75 phút 75'
TV 10 Hakan Çalhanoğlu (c) Thẻ vàng 66' Thay ra sau 87 phút 87'
TV 19 Kenan Yıldız Thẻ vàng 37' Thay ra sau 75 phút 75'
21 Barış Alper Yılmaz
Thay người:
TV 22 Kaan Ayhan Thẻ vàng 90+5' Vào sân sau 46 phút 46'
TV 5 Okay Yokuşlu Vào sân sau 63 phút 63'
7 Kerem Aktürkoğlu Vào sân sau 75 phút 75'
9 Cenk Tosun Vào sân sau 75 phút 75'
TV 6 Orkun Kökçü Thẻ vàng 90+5' Vào sân sau 87 phút 87'
Thẻ phạt khác:
TM 23 Uğurcan Çakır Thẻ vàng 68'
Huấn luyện viên:
Ý Vincenzo Montella

Cầu thủ xuất sắc nhất trận:
Baris Alper Yilmaz (Thổ Nhĩ Kỳ)[5]

Trợ lý trọng tài:
Vasile Marinescu (România)
Mihai Ovidiu Artene (România)
Trọng tài bàn:
Espen Eskås (Na Uy)
Trọng tài dự phòng:
Jan Erik Engan (Na Uy)
Trợ lý trọng tài video:
Tomasz Kwiatkowski (Ba Lan)
Trợ lý tổ trợ lý trọng tài video:
Bartosz Frankowski (Ba Lan)
Pol van Boekel (Hà Lan)

Kỷ luật[sửa | sửa mã nguồn]

Điểm fair play sẽ được sử dụng làm tiêu chí xếp hạng nếu thành tích đối đầu và tổng điểm của các đội bằng nhau (và nếu loạt sút luân lưu không được áp dụng làm tiêu chí xếp hạng). Chúng được tính dựa trên số thẻ vàng và thẻ đỏ mà các đội nhận được trong tất cả các trận đấu vòng bảng như sau:[2]

  • thẻ vàng = 1 điểm
  • thẻ đỏ do hai thẻ vàng = 3 điểm
  • thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm
  • thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm

Chỉ có một trong các khoản khấu trừ trên được áp dụng cho một cầu thủ trong một trận đấu.

Đội tuyển Trận 1 Trận 2 Trận 3 Điểm
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
 Gruzia 1 4 1 −6
 Bồ Đào Nha 2 2 3 −7
 Cộng hòa Séc 1 5 5 1 1 −17
 Thổ Nhĩ Kỳ 2 3 12[a] −17
  1. ^ Tính cả một thẻ từ nhân viên kỹ thuật của đội tuyển.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “UEFA Euro 2024 match schedule” [Lịch thi đấu Euro 2024] (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 2 tháng 12 năm 2023. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2023.
  2. ^ a b “Regulations of the UEFA European Football Championship, 2022–24”. Union of European Football Associations. 10 tháng 5 năm 2022. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2022.
  3. ^ “Full Time Report – Türkiye v Georgia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
  4. ^ a b “Tactical Line-ups – Türkiye v Georgia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
  5. ^ a b c d e f “Every Euro 2024 Player of the Match”. UEFA.com. Union of European Football Associations. 14 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
  6. ^ “Full Time Report – Portugal v Czechia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
  7. ^ a b “Tactical Line-ups – Portugal v Czechia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 18 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2024.
  8. ^ “Full Time Report – Georgia v Czechia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024.
  9. ^ a b “Tactical Line-ups – Georgia v Czechia” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024.
  10. ^ “Full Time Report – Türkiye v Portugal” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024.
  11. ^ a b c “Tactical Line-ups – Türkiye v Portugal” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 22 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2024.
  12. ^ “Full Time Report – Georgia v Portugal” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
  13. ^ a b “Tactical Line-ups – Georgia v Portugal” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
  14. ^ “Full Time Report – Czechia v Türkiye” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.
  15. ^ a b “Tactical Line-ups – Czechia v Türkiye” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. 26 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2024.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]