Bước tới nội dung

Giải thưởng Điện ảnh Buil

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải thưởng Điện Ảnh Buil
Giải thưởng Điện ảnh Buil lần thứ 31
Quốc giaHàn Quốc
Được trao bởiBusan Ilbo
Lần đầu tiên1958
Lần gần nhất2021
30   32 >
Giải thưởng Điện ảnh Buil
Hangul
부일영화상
Hanja
釜日映畵賞
Romaja quốc ngữBu'il Yeonghwasang
McCune–ReischauerPuil Yŏnghwasang

Giải thưởng Điện ảnh Buil (tiếng Hàn: 부일 영화상) là một lễ trao giải điện ảnh của Hàn Quốc do báo Busan Ilbo tổ chức. Nó bắt đầu vào năm 1958 như một trong những giải thưởng điện ảnh sớm nhất trong nước. Trong những năm 1950 và 1960, đây là sự kiện trao giải điện ảnh lớn nhất ở khu vực Busan, và được tổ chức thường niên cho đến năm 1973. Sự kiện này đã trải qua 34 năm gián đoạn từ 1974 đến 2007 khi ngành điện ảnh mất dần sức hấp dẫn do sự kiểm duyệt của chính phủ và ngành công nghiệp truyền hình đang phát triển.[1]

Lễ trao giải

[sửa | sửa mã nguồn]

Sau 23 năm vắng bóng, giải thưởng đã được hồi sinh khi Giải thưởng điện ảnh Buil lần thứ 17 diễn ra vào ngày 9 tháng 10 năm 2008 tại khách sạn Grand ở quận Haeundae, Busan. Nó hiện là một trong những điểm nổi bật của Liên hoan phim Quốc tế Busan đang diễn ra.[2][3]

Giải thưởng Phim Buil lần thứ 30 được tổ chức vào ngày 7 tháng 10 năm 2021 tại Trung tâm Hội nghị và Triển lãm Busan (BEXCO Auditorium) ở Busan. Điểm nổi bật của giải thưởng năm nay là lần đầu tiên có các phim Over-the-top (OTT) như The CallNight in Paradise.

Hạng mục

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Bộ phim xuất sắc nhất
  • Đạo diễn xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Đạo diễn mới xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên mới xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất
  • Kịch bản xuất sắc nhất
  • Quay phim xuất sắc nhất
  • Đạo diễn nghệ thuật xuất sắc nhất
  • Âm nhạc xuất sắc nhất
  • Buil Readers' Jury Award (via internet voting)
  • Yu Hyun-mok Giải thưởng nghệ thuật điện ảnh
  • Phim nước ngoài xuất sắc nhất

Bộ phim xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Phim đoạt giải Đạo diễn
1 1958 The Lost Youth Yu Hyun-mok
2 1959 The Life Seized Yu Hyun-mok
3 1960 Defiance of a Teenager Kim Ki-young
4 1961 Romance Papa Shin Sang-ok
5 1962 The Houseguest and My Mother Shin Sang-ok
6 1963 Only for You Yu Hyun-mok
7 1964 Goryeojang Kim Ki-young
8 1965 Extra Human Being Yu Hyun-mok
9 1966 The Sea Village Kim Soo-yong
10 1967 Late Autumn Lee Man-hee
11 1968 Flame in the Valley Kim Soo-yong
12 1969 Descendants of Cain Yu Hyun-mok
13 1970 The Old Jar Craftsman Choi Ha-won
14 1971 Frozen Spring Jung Jin-woo
15 1972 Bun-rye's Story Yu Hyun-mok
16 1973 Oyster Village Jung Jin-woo
17 2008 Night and Day Hong Sang-soo
18 2009 Mother Bong Joon-ho
19 2010 Thi ca Lee Chang-dong
20 2011 The Front Line Jang Hoon
21 2012 A Muse Jung Ji-woo
22 2013 Snowpiercer Bong Joon-ho
23 2014 The Admiral: Roaring Currents Kim Han-min
24 2015 The Shameless Oh Seung-uk
25 2016 Veteran Ryoo Seung-wan
26 2017 A Taxi Driver Jang Hoon
27 2018 The Spy Gone North Yoon Jong-bin
28 2019 Ký sinh trùng Bong Joon-ho
29 2020 House of Hummingbird Kim Bora
30 2021 Escape from Mogadishu Ryoo Seung-wan
31 2022 Quyết tâm chia tay Park Chan-wook
32 2023 Địa đàng sụp đổ Um Tae-hwa

Đạo diễn xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Đạo diễn Phim đoạt giải
1 1958 Yu Hyun-mok The Lost Youth
2 1959 Yu Hyun-mok The Life Seized
3 1960 Kim Ki-young Defiance of a Teenager
4 1961 Lee Seong-gu A Young Look
5 1962 Shin Sang-ok The Houseguest and My Mother
6 1963 Yu Hyun-mok Only for You
7 1964 Kim Ki-young Goryeojang
8 1965 Yu Hyun-mok Extra Human Being
9 1966 Kim Soo-yong The Sea Village
10 1967 Lee Man-hee Late Autumn
11 1968 Kim Soo-yong Mist
12 1969 Jung So-young Love Me Once Again
13 1970 Jung So-young Forgotten Woman
14 1971 Jung Jin-woo Frozen Spring
15 1972 Yu Hyun-mok Bun-rye's Story
16 1973 Jung Jin-woo Oyster Village
17 2008 Na Hong-jin The Chaser
18 2009 Yoon Je-kyoon Haeundae
19 2010 Hong Sang-soo Ha Ha Ha
20 2011 Kim Tae-yong Late Autumn
21 2012 Lee Han Punch
22 2013 Ryoo Seung-wan The Berlin File
23 2014 Hong Sang-soo Our Sunhi
24 2015 Kwak Kyung-taek The Classified File
25 2016 Lee Joon-ik Dongju: The Portrait of a Poet
26 2017 Kim Sung-su Asura: The City of Madness
27 2018 Lee Chang-dong Burning
28 2019 Kim Tae-gyun Dark Figure of Crime
29 2020 Jung Ji-woo Tune in for Love
30 2021 Lee Joon-ik The Book of Fish
31 2022 Kim Han-min Hansan: Rising Dragon
32 2023 Jung Ju-ri Next Sohee

Nam diễn viên chính xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Diễn viên Phim đoạt giải
1 1958 Kim Seung-ho The Wedding Day
2 1959 Kim Seung-ho The Life Seized
3 1960 Kim Jin-kyu There Is No Tragedy
4 1961 Kim Jin-kyu Mr. Park
5 1962 Kim Jin-kyu Seong Chun-hyang
6 1963 Shin Young-kyun Prince Yeonsan
7 1964 Shin Seong-il Private Tutor
8 1965 Kim Jin-kyu Deaf Sam-yong
9 1966 Shin Seong-il Heukmaek
10 1967 Shin Young-kyun A Water Mill
11 1968 Park No-sik When the Buckwheat Flowers Blossom
12 1969 Kim Jin-kyu Descendants of Cain
13 1970 Hwang Hae The Old Jar Craftsman
14 1971 Namkoong Won Pilnyeo
15 1972 Lee Soon-jae Bun-rye's Story
16 1973 Kim Hee-ra Oyster Village
17 2008 Kim Yoon-seok The Chaser
18 2009 Ha Jung-woo My Dear Enemy
19 2010 Jung Jae-young Moss
20 2011 Ryoo Seung-bum The Unjust
21 2012 Choi Min-sik Nameless Gangster: Rules of the Time
22 2013 Hwang Jung-min New World
23 2014 Song Kang-ho The Attorney
24 2015 Lee Jung-jae Assassination
25 2016 Lee Byung-hun Inside Men
26 2017 Song Kang-ho A Taxi Driver
27 2018 Lee Sung-min The Spy Gone North
28 2019 Gi Ju-bong Hotel by the River
29 2020 Lee Byung-hun The Man Standing Next
30 2021 Yoo Ah-in Voice of Silence
31 2022 Park Hae-il Quyết tâm chia tay
32 2023 Lee Byung-hun Địa đàng sụp đổ

Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Diễn viên Phim đoạt giải
1 1958 Ju Jeung-ryu The Star of Lost Paradise
2 1959 Choi Eun-hee A Flower in Hell
3 1960 Jo Mi-ryeong Defiance of a Teenager
4 1961 Moon Jung-suk Soil
5 1962 Choi Eun-hee The Houseguest and My Mother
6 1963 Lee Min-ja Only for You
7 1964 Kim Ji-mee Blood Relation
8 1965 Kim Hye-jeong Wife's Confession
9 1966 Choi Eun-hee The Sino-Japanese War and Queen Min the Heroine
10 1967 Moon Jung-suk Late Autumn
11 1968 Ju Jeung-ryu Flame in the Valley
12 1969 Moon Hee Descendants of Cain
13 1970 Jeon Gye-hyeon Forgotten Woman
14 1971 Yoon Jeong-hee First Experience
15 1972 Kim Ji-mee
16 1973 Yoon Jeong-hee Oyster Village
17 2008 Soo Ae Sunny
18 2009 Kim Hye-ja Mother
19 2010 Moon So-ri Ha Ha Ha
20 2011 Jung Yu-mi Oki's Movie
21 2012 Kim Min-hee Helpless
22 2013 Han Hyo-joo Cold Eyes
23 2014 Shim Eun-kyung Miss Granny
24 2015 Jeon Do-yeon The Shameless
25 2016 Son Ye-jin The Truth Beneath
26 2017 Youn Yuh-jung The Bacchus Lady
27 2018 Kim Hee-ae Herstory
28 2019 Jeon Do-yeon Birthday
29 2020 Jung Yu-mi Kim Ji-young: Born 1982
30 2021 Jeon Jong-seo The Call
31 2022 Thang Duy Quyết tâm chia tay
32 2023 Kim Seo-hyung Green House

Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Diễn viên Phim đoạt giải
17 2008 Kim Min-jun A Love
18 2009 Kim In-kwon Haeundae
19 2010 Yoo Jun-sang Ha Ha Ha
20 2011 Ko Chang-seok The Front Line
21 2012 Cho Jin-woong Nameless Gangster: Rules of the Time
22 2013 Ryu Seung-ryong Masquerade
23 2014 Kwak Do-won The Attorney
24 2015 Lee Geung-young Minority Opinion
25 2016 Kim Eui-sung Train to Busan
26 2017 Kim Hee-won The Merciless
27 2018 Ju Ji-hoon The Spy Gone North
28 2019 Park Myung-hoon Parasite
29 2020 Lee Hee-joon The Man Standing Next
30 2021 Heo Joon-ho Escape from Mogadishu
31 2022 Im Si-wan Emergency Declaration
32 2023 Kim Jong-soo Smugglers

Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Diễn viên Phim đoạt giải
17 2008 Kim Hae-sook Open City
18 2009 Kim Bo-yeon Possessed
19 2010 Youn Yuh-jung The Housemaid
20 2011 Kim Yeo-jin Children...
21 2012 Park Ji-young The Concubine
22 2013 Jang Young-nam A Werewolf Boy
23 2014 Kim Young-ae The Attorney
24 2015 Moon Jung-hee Cart
25 2016 Park So-dam The Priests
26 2017 Kim Su-an The Battleship Island
27 2018 Kim Sun-young Herstory
28 2019 Lee Jung-eun Parasite
29 2020 Lee Re Peninsula
30 2021 Kim Sun-young Three Sisters
31 2022 Lee Soo-kyung Miracle: Letters to the President
32 2023 Go Min-si Smugglers

Đạo diễn mới xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Diễn viên Phim đoạt giải
17 2008 Oh Joum-kyun Viva! Love
18 2009 Yang Ik-june Breathless
19 2010 Ounie Lecomte A Brand New Life
20 2011 Park Jung-bum The Journals of Musan
21 2012 Lee Kwang-kuk Romance Joe
22 2013 Kim Byung-woo The Terror Live
23 2014 July Jung A Girl at My Door
24 2015 Hong Seok-jae Socialphobia
25 2016 Yoon Ga-eun The World of Us
26 2017 Lee Hyun-ju Our Love Story
27 2018 Jeon Go-woon Microhabitat
28 2019 Kim Ui-seok After My Death
29 2020 Jo Min Jae Tiny Light
30 2021 Hong Eui-jeong Voice of Silence
31 2022 Lee Jung-jae Hunt
32 2023 Lee Ji-eun The Hill of Secrets

Nam diễn viên mới xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Diễn viên Phim đoạt giải
17 2008 Im Ji-kyu Milky Way Liberation Front,

Who's That Knocking at My Door?

18 2009 So Ji-sub Rough Cut
19 2010 Song Sae-byeok The Servant
20 2011 Lee Je-hoon The Front Line
21 2012 Kim Sung-kyun Nameless Gangster: Rules of the Time
22 2013 Kim Jun-gu The Ugly Duckling
23 2014 Lee Joo-seung Shuttlecock
24 2015 Byun Yo-han Socialphobia
25 2016 Tae In-ho Shadow Island
26 2017 Koo Kyo-hwan Jane
27 2018 Kim Choong-gil Loser's Adventure
28 2019 Sung Yu-bin Last Child
29 2020 Kim Dae Geon Clean Up
30 2021 Ha Jun Festival
31 2022 Lee Hyo-je Good Person
32 2023 Kim Seon-ho The Childe

Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Diễn viên Phim đoạt giải
17 2008 Yoo Yeon-mi With a Girl of Black Soil
18 2009 Seo Woo Crush and Blush
19 2010 Kim Sae-ron A Brand New Life
20 2011 Kang So-ra Sunny
21 2012 Kim Go-eun A Muse
22 2013 Jung Eun-chae Nobody's Daughter Haewon
23 2014 Lim Ji-yeon Obsessed
24 2015 Lee Yoo-young Late Spring
25 2016 Kim Tae-ri The Handmaiden
26 2017 Choi Hee-seo Anarchist from Colony
27 2018 Kim Da-mi The Witch: Part 1. The Subversion
28 2019 Jeon Yeo-been After My Death
29 2020 Kang Mal-geum Lucky Chan-sil
30 2021 Lee Yoo-mi Young Adult Matters
31 2022 Choi Sung-eun Ten Months
32 2023 Kim Si-eun Next Sohee

Kịch bản hay nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Biên kịch Phim đoạt giải
17 2008 Kim Hyun-seok Scout
18 2009 Yoon Je-kyoon Haeundae
19 2010 Lee Chang-dong Poetry
20 2011 Yook Sang-hyo He's on Duty
21 2012 Lee Yong-ju Architecture 101
22 2013 Kim Byung-woo The Terror Live
23 2014 Shin Yeon-shick The Russian Novel
24 2015 Kim Sung-je, Son A-ram Minority Opinion
25 2016 Shin Yeon-shick Dongju: The Portrait of a Poet
26 2017 Hwang Seong-gu Anarchist from Colony
27 2018 Kwon Sung-hwi, Yoon Jong-bin The Spy Gone North
28 2019 Bong Joon-ho, Han Jin Won Parasite
29 2020 Kim Bora House of Hummingbird
30 2021 Lee Gi-cheol, Ryoo Seung-wan Escape from Mogadishu
31 2022 Jung Wook Good Person
32 2023 Kim Sae-in The Apartment with Two Women

Quay phim xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Quay phim Phim đoạt giải
17 2008 Lee Mo-gae The Good, the Bad, the Weird
18 2009 Hong Kyung-pyo Mother
19 2010 Kim Woo-hyung Paju
20 2011 Kim Tae-seong, Park Jong-chul War of the Arrows
21 2012 Choi Young-hwan The Thieves
22 2013 Hong Kyung-pyo Snowpiercer
23 2014 Kim Tae-seong The Admiral: Roaring Currents
24 2015 Hong Kyung-pyo Haemoo
25 2016 Choi Young-hwan Veteran
26 2017 Park Jung-hun The Villainess
27 2018 Kim Woo-hyung 1987: When the Day Comes
28 2019 Hong Kyung-pyo Parasite
29 2020 Hong Kyung-pyo Deliver Us from Evil
30 2021 Choi Young-hwan Escape from Mogadishu
31 2022 Kim Ji-yong Quyết tâm chia tay
32 2023 Cho Hyung-rae Địa đàng sụp đổ

Đạo diễn nghệ thuật xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Đạo diễn nghệ thuật Phim đoạt giải
17 2008 Cho Hwa-sung The Good, the Bad, the Weird
18 2009 Jo Sang-gyeong Modern Boy
19 2010 Kang Seung-yong Blades of Blood
20 2011 Ryu Seong-hee The Front Line
21 2012 Lee Ha-jun The Thieves
22 2013 Ondrej Nekvasil Snowpiercer
23 2014 Jang Choon-seob The Admiral: Roaring Currents
24 2015 Ryu Seong-hee Assassination
25 2016 Ryu Seong-hee The Handmaiden
26 2017 Lee Hwo-kyung The Battleship Island
27 2018 Park Il-hyun The Spy Gone North
28 2019 Park Il-hyun Swing Kids
29 2020 Lee Geon Moon Deliver Us from Evil
30 2021 Jeong Seong-jin, Jeong Chol-min Space Sweepers
31 2022 Jeong Seong-jin, Jeong Chol-min Hansan: Rising Dragon
32 2023 Jin Jong-hyun The Moon

Âm nhạc xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Nhạc sĩ Phim đoạt giải
17 2008 Bang Jun-seok Sunny, Eye for an Eye
18 2009 Lee Byung-woo Mother
19 2010 Shim Hyun-jung The Man from Nowhere
20 2011 Lee Ji-soo Leafie, A Hen into the Wild
21 2012 Kim Hong-jib The Taste of Money
22 2013 Jo Yeong-wook The Berlin File
23 2014 Jo Yeong-wook Kundo: Age of the Rampant
24 2015 Jo Yeong-wook The Shameless
25 2016 Mowg Dongju: The Portrait of a Poet
26 2017 Flash Flood Darlings Jane
27 2018 Mowg Burning
28 2019 Jung Jae-il Parasite
29 2020 Yeon Ri Mok Tune in for Love
30 2021 Jun-seok Bang Escape from Mogadishu
31 2022 Jo Yeong-wook Quyết tâm chia tay
32 2023 Dalpalan Phantom

Giải thưởng của Ban giám khảo dành cho độc giả

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Phim đoạt giải Đạo diễn
17 2008 The Chaser Na Hong-jin
18 2009 Take Off Kim Yong-hwa
19 2010 The Man from Nowhere Lee Jeong-beom
20 2011 War of the Arrows Kim Han-min
21 2012 The Thieves Choi Dong-hoon
22 2013 Masquerade Choo Chang-min
23 2014 The Attorney Yang Woo-suk
24 2015 Ode to My Father Yoon Je-kyoon
25 2016 The Handmaiden Park Chan-wook
26 2017 A Taxi Driver Jang Hoon

Giải thưởng nghệ thuật điện ảnh Yu Hyun-mok

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Người nhận Phim đoạt giai
18 2009 Yim Soon-rye
19 2010 Shim Jae-myung
20 2011 Kang Woo-suk
21 2012 Hong Sang-soo
22 2013 O Muel Jiseul
23 2014 Kim Dong-won
24 2015 Im Heung-soon Factory Complex
Kim Min-kyung
25 2016 Yeon Sang-ho Train to Busan

Các giải thưởng khác

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Hạng mục Người nhận Phim đoạt giải
17 2008 Dựng phim xuất sắc nhất Kim Sun-min The Chaser, Hellcats,

Who's That Knocking at My Door?

Best Lighting Choi Chul-soo M
Technical Award Jeong Do-an The Good, the Bad, the Weird
Achievement Award

in Film Development

Shin Seong-il| data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
Special Jury Prize Ji Jung-hyeon[4] The Good, the Bad, the Weird
18 2009 Best Dressed So Ji-sub| data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
20 2011 Best Dressed Lee Je-hoon| data-sort-value="" style="background: #ececec; color: #2C2C2C; vertical-align: middle; text-align: center; " class="table-na" | —
28 2019 Popular Star Award (Male) Do Kyungsoo Swing Kids (2018 film)
Popular Star Award (Female) Im Yoon-ah Exit (2019 film)
29 2020 Popular Star Award (Male) Kang Dong-won Peninsula
Popular Star Award (Female) Seo Yea-ji By Quantum Physics: A Nightlife Venture

Phim nước ngoài xuất sắc nhất

[sửa | sửa mã nguồn]
Lần Năm Phim đoạt giải Đạo diễn
1 1958 La Strada Federico Fellini
2 1959 Gervaise René Clément
3 1960 A Man Escaped Robert Bresson
4 1961 The Last Bridge Helmut Käutner
5 1962 Purple Noon René Clément
6 1963 The Bridge on the River Kwai David Lean
7 1964 General Della Rovere Roberto Rossellini
8 1965 L'Eclisse Michelangelo Antonioni
9 1966 The Umbrellas of Cherbourg Jacques Demy
10 1967 To Kill a Mockingbird Robert Mulligan
11 1968 West Side Story Robert Wise, Jerome Robbins
12 1969 A Man and a Woman Claude Lelouch
13 1970 The Sound of Music Robert Wise
14 1971 The Arrangement Elia Kazan
15 1972 Oliver! Carol Reed
16 1973 The French Connection William Friedkin
  • Lưu ý: toàn bộ danh sách trên được tham khảo.[5]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Ryu Seung Bum and Jung Yoo Mi Win Best Actor and Actress at 20th Buil Film Awards”. Soompi. 7 tháng 10 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng Một năm 2014. Truy cập 18 Tháng mười một năm 2012.
  2. ^ Yi Ch'ang-ho (24 October 2008). "The Chaser extends awards lead". Korean Film Council. Retrieved 2012-11-18.
  3. ^ Kim, June (6 tháng 10 năm 2014). “SHIM Eun-kyung, SONG Kang-ho, HONG Sangsoo and ROARING CURRENTS Win at 23rd Buil Film Awards”. Korean Film Council. Truy cập 9 tháng Mười năm 2014.
  4. ^ “Action Director Ji Jung-Hyeon Passes Away”. Subway Cinema. Bản gốc lưu trữ 21 Tháng sáu năm 2013. Truy cập 8 tháng Mười năm 2012.
  5. ^ “Buil Film Awards”. Naver (bằng tiếng Hàn). Truy cập 5 tháng Mười năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]