Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018 – Đơn nữ
Đơn nữ | |
---|---|
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018 | |
Vô địch | Naomi Osaka |
Á quân | Serena Williams |
Tỷ số chung cuộc | 6–2, 6–4 |
Số tay vợt | 128 (16 Q / 8 WC ) |
Số hạt giống | 32 |
Naomi Osaka đánh bại Serena Williams trong trận chung kết, 6–2, 6–4, giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2018. Ở tuổi 20 và xếp hạt giống thứ 20, Osaka trở thành tay vợt người Nhật đầu tiên giành một danh hiệu đơn Grand Slam và nhà vô địch Mỹ Mở rộng trẻ nhất kể từ Maria Sharapova năm 2006. Với chiến thắng này, Osaka cũng lần đầu tiên góp mặt vào top 10 thế giới, với vị trí thứ 7.[1][2]
Sloane Stephens là đương kim vô địch, tuy nhiên thất bại trước Anastasija Sevastova ở tứ kết. Thất bại ở vòng một của Simona Halep trước Kaia Kanepi đánh dấu lần đầu tiên trong Kỉ nguyên Mở mà hạt giống số 1 thất bại ở vòng đầu tiên của đơn nữ Mỹ Mở rộng.[3] Mặc dù với thất bại đó, Halep vẫn giữ vị trí thứ 1 trên bảng xếp hạng WTA cuối giải đấu.
Thất bại của Halep ở vòng một và Caroline Wozniacki ở vòng hai đánh dấu lần đầu tiên cả hai tay vợt xếp hạt giống đầu tiên không thể vượt qua vòng hai của đơn nữ Mỹ Mở rộng, và là lần thứ hai xảy ra trong bất kì giải Grand Slam nào trong Kỉ nguyên Mở (sau Giải quần vợt Pháp Mở rộng 2014).
Serena Williams đã có nỗ lực cân bằng kỉ lục mọi thời đại là 24 danh hiệu Grand Slam của Margaret Court. Williams cũng đã nỗ lực thiết lập một kỉ lục mới trong Kỉ nguyên Mở với việc giành danh hiệu Mỹ Mở rộng thứ 7. Tuy vậy, cô vẫn chỉ cân bằng Chris Evert với 6 danh hiệu.
Đây cũng là kì Grand Slam cuối cùng của tay vợt cựu số 2 thế giới và vào chung kết Wimbledon 2012 Agnieszka Radwańska, người lần đầu tiên không được xếp hạt giống kể từ Giải quần vợt Wimbledon 2007, cô thất bại ở vòng một trước Tatjana Maria.
Hạt giống
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. Simona Halep (Vòng một)
- 2. Caroline Wozniacki (Vòng hai)
- 3. Sloane Stephens (Tứ kết)
- 4. Angelique Kerber (Vòng ba)
- 5. Petra Kvitová (Vòng ba)
- 6. Caroline Garcia (Vòng ba)
- 7. Elina Svitolina (Vòng bốn)
- 8. Karolína Plíšková (Tứ kết)
- 9. Julia Görges (Vòng hai)
- 10. Jeļena Ostapenko (Vòng ba)
- 11. Daria Kasatkina (Vòng hai)
- 12. Garbiñe Muguruza (Vòng hai)
- 13. Kiki Bertens (Vòng ba)
- 14. Madison Keys (Bán kết)
- 15. Elise Mertens (Vòng bốn)
- 16. Venus Williams (Vòng ba)
- 17. Serena Williams (Chung kết)
- 18. Ashleigh Barty (Vòng bốn)
- 19. Anastasija Sevastova (Bán kết)
- 20. Naomi Osaka (Vô địch)
- 21. Mihaela Buzărnescu (Rút lui)
- 22. Maria Sharapova (Vòng bốn)
- 23. Barbora Strýcová (Vòng ba)
- 24. CoCo Vandeweghe (Vòng một)
- 25. Daria Gavrilova (Vòng hai)
- 26. Aryna Sabalenka (Vòng bốn)
- 27. Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng một)
- 28. Anett Kontaveit (Vòng một)
- 29. Dominika Cibulková (Vòng bốn)
- 30. Carla Suárez Navarro (Tứ kết)
- 31. Magdaléna Rybáriková (Vòng một)
- 32. Maria Sakkari (Vòng hai)
Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Kết quả
[sửa | sửa mã nguồn]Từ viết tắt
[sửa mã nguồn]
|
|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||||||||
17 | Serena Williams | 6 | 6 | |||||||||||||||||
8 | Karolína Plíšková | 4 | 3 | |||||||||||||||||
17 | Serena Williams | 6 | 6 | |||||||||||||||||
19 | Anastasija Sevastova | 3 | 0 | |||||||||||||||||
3 | Sloane Stephens | 2 | 3 | |||||||||||||||||
19 | Anastasija Sevastova | 6 | 6 | |||||||||||||||||
17 | Serena Williams | 2 | 4 | |||||||||||||||||
20 | Naomi Osaka | 6 | 6 | |||||||||||||||||
30 | Carla Suárez Navarro | 4 | 3 | |||||||||||||||||
14 | Madison Keys | 6 | 6 | |||||||||||||||||
14 | Madison Keys | 2 | 4 | |||||||||||||||||
20 | Naomi Osaka | 6 | 6 | |||||||||||||||||
20 | Naomi Osaka | 6 | 6 | |||||||||||||||||
Lesia Tsurenko | 1 | 1 |
Nửa trên
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 1
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Fourth Round | ||||||||||||||||||||||||
1 | S Halep | 2 | 4 | ||||||||||||||||||||||||
K Kanepi | 6 | 6 | K Kanepi | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
Q | J Teichmann | 6 | 6 | Q | J Teichmann | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
D Jakupović | 3 | 0 | K Kanepi | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||||
PR | V King | 77 | 6 | R Peterson | 3 | 63 | |||||||||||||||||||||
N Vikhlyantseva | 64 | 3 | PR | V King | 5 | 1 | |||||||||||||||||||||
R Peterson | 1 | 6 | 6 | R Peterson | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
27 | A Pavlyuchenkova | 6 | 4 | 3 | K Kanepi | 0 | 6 | 3 | |||||||||||||||||||
17 | S Williams | 6 | 6 | 17 | S Williams | 6 | 4 | 6 | |||||||||||||||||||
M Linette | 4 | 0 | 17 | S Williams | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
C Dolehide | 3 | 66 | C Witthöft | 2 | 2 | ||||||||||||||||||||||
C Witthöft | 6 | 78 | 17 | S Williams | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
C Giorgi | 6 | 6 | 16 | V Williams | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
WC | W Osuigwe | 4 | 1 | C Giorgi | 4 | 5 | |||||||||||||||||||||
WC | S Kuznetsova | 3 | 7 | 3 | 16 | V Williams | 6 | 7 | |||||||||||||||||||
16 | V Williams | 6 | 5 | 6 |
Nhánh 2
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Fourth Round | ||||||||||||||||||||||||
12 | G Muguruza | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
S Zhang | 3 | 0 | 12 | G Muguruza | 6 | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
Q | K Muchová | 6 | 6 | Q | K Muchová | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
D Yastremska | 4 | 2 | Q | K Muchová | 3 | 4 | |||||||||||||||||||||
P Martić | 4 | 4 | 18 | A Barty | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
L Šafářová | 6 | 6 | L Šafářová | 5 | 3 | ||||||||||||||||||||||
Q | O Jabeur | 1 | 3 | 18 | A Barty | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
18 | A Barty | 6 | 6 | 18 | A Barty | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||
32 | M Sakkari | 6 | 6 | 8 | Ka Plíšková | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
WC | A Muhammad | 3 | 3 | 32 | M Sakkari | 6 | 1 | 4 | |||||||||||||||||||
LL | M Brengle | 0 | 6 | 64 | S Kenin | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
S Kenin | 6 | 4 | 77 | S Kenin | 4 | 62 | |||||||||||||||||||||
Q | M Bouzková | 4 | 2 | 8 | Ka Plíšková | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
A Bogdan | 6 | 6 | A Bogdan | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
Z Diyas | 4 | 64 | 8 | Ka Plíšková | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
8 | Ka Plíšková | 6 | 77 |
Nhánh 3
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Fourth Round | ||||||||||||||||||||||||
3 | S Stephens | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
E Rodina | 1 | 5 | 3 | S Stephens | 4 | 7 | 6 | ||||||||||||||||||||
Q | K von Deichmann | 6 | 60 | 2r | Q | A Kalinina | 6 | 5 | 2 | ||||||||||||||||||
Q | A Kalinina | 1 | 77 | 5 | 3 | S Stephens | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | V Azarenka | 6 | 7 | WC | V Azarenka | 3 | 4 | ||||||||||||||||||||
V Kužmová | 3 | 5 | WC | V Azarenka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
S Sorribes Tormo | 0 | 0 | 25 | D Gavrilova | 1 | 2 | |||||||||||||||||||||
25 | D Gavrilova | 6 | 6 | 3 | S Stephens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
23 | B Strýcová | 6 | 6 | 15 | E Mertens | 3 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | D Lao | 3 | 4 | 23 | B Strýcová | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
K Kozlova | 0 | 3 | L Arruabarrena | 0 | 1 | ||||||||||||||||||||||
L Arruabarrena | 6 | 6 | 23 | B Strýcová | 3 | 64 | |||||||||||||||||||||
V Lapko | 6 | 6 | 15 | E Mertens | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
K Bondarenko | 3 | 3 | V Lapko | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||||
K Nara | 2 | 77 | 5 | 15 | E Mertens | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
15 | E Mertens | 6 | 65 | 7 |
Nhánh 4
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Fourth Round | ||||||||||||||||||||||||
9 | J Görges | 6 | 65 | 6 | |||||||||||||||||||||||
Q | A Kalinskaya | 2 | 77 | 2 | 9 | J Görges | 610 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | H Watson | 1 | 6 | 3 | E Makarova | 712 | 6 | ||||||||||||||||||||
E Makarova | 6 | 3 | 6 | E Makarova | 6 | 1 | 2 | ||||||||||||||||||||
P Hercog | 64 | 6 | 4 | 19 | A Sevastova | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
WC | C Liu | 77 | 1 | 6 | WC | C Liu | 3 | 1 | |||||||||||||||||||
D Vekić | 2 | 6 | 3 | 19 | A Sevastova | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
19 | A Sevastova | 6 | 2 | 6 | 19 | A Sevastova | 6 | 1 | 6 | ||||||||||||||||||
31 | M Rybáriková | 2 | 2 | 7 | E Svitolina | 3 | 6 | 0 | |||||||||||||||||||
Q Wang | 6 | 6 | Q Wang | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
J Brady | 3 | 3 | I-C Begu | 3 | 1 | ||||||||||||||||||||||
I-C Begu | 6 | 6 | Q Wang | 4 | 4 | ||||||||||||||||||||||
A Radwańska | 3 | 3 | 7 | E Svitolina | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
T Maria | 6 | 6 | T Maria | 2 | 3 | ||||||||||||||||||||||
S Vickery | 3 | 6 | 1 | 7 | E Svitolina | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
7 | E Svitolina | 6 | 1 | 6 |
Nửa dưới
[sửa | sửa mã nguồn]Nhánh 5
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Fourth Round | ||||||||||||||||||||||||
6 | C Garcia | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
J Konta | 2 | 2 | 6 | C Garcia | 6 | 1 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Puig | 6 | 6 | M Puig | 2 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||
S Vögele | 0 | 0 | 6 | C Garcia | 7 | 4 | 64 | ||||||||||||||||||||
K Mladenovic | 6 | 6 | 30 | C Suárez Navarro | 5 | 6 | 77 | ||||||||||||||||||||
T Zidanšek | 0 | 3 | K Mladenovic | 1 | 6 | 4 | |||||||||||||||||||||
Q | N Gibbs | 7 | 3 | 4 | 30 | C Suárez Navarro | 6 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||
30 | C Suárez Navarro | 5 | 6 | 6 | 30 | C Suárez Navarro | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
22 | M Sharapova | 6 | 78 | 22 | M Sharapova | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
Q | P Schnyder | 2 | 66 | 22 | M Sharapova | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||
S Cîrstea | 6 | 3 | 7 | S Cîrstea | 2 | 5 | |||||||||||||||||||||
A Riske | 3 | 6 | 5 | 22 | M Sharapova | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
T Townsend | 3 | 6 | 6 | 10 | J Ostapenko | 3 | 2 | ||||||||||||||||||||
WC | A Anisimova | 6 | 4 | 3 | T Townsend | 6 | 3 | 4 | |||||||||||||||||||
A Petkovic | 4 | 6 | 5 | 10 | J Ostapenko | 4 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
10 | J Ostapenko | 6 | 4 | 7 |
Nhánh 6
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Fourth Round | ||||||||||||||||||||||||
14 | M Keys | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
P Parmentier | 4 | 4 | 14 | M Keys | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Y Putintseva | 66 | 4 | B Pera | 4 | 1 | ||||||||||||||||||||||
B Pera | 78 | 6 | 14 | M Keys | 4 | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
PR | T Bacsinszky | 2 | 6 | 0 | A Krunić | 6 | 1 | 2 | |||||||||||||||||||
A Krunić | 6 | 3 | 6 | A Krunić | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
K Flipkens | 6 | 77 | K Flipkens | 1 | 3 | ||||||||||||||||||||||
24 | C Vandeweghe | 3 | 63 | 14 | M Keys | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
29 | D Cibulková | 4 | 6 | 6 | 29 | D Cibulková | 1 | 3 | |||||||||||||||||||
Q | A Rus | 6 | 2 | 3 | 29 | D Cibulková | 77 | 4 | 6 | ||||||||||||||||||
E Alexandrova | 3 | 6 | 3 | S-w Hsieh | 63 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||||
S-w Hsieh | 6 | 4 | 6 | 29 | D Cibulková | 3 | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
A Cornet | 6 | 3 | 2 | 4 | A Kerber | 6 | 3 | 3 | |||||||||||||||||||
J Larsson | 4 | 6 | 6 | J Larsson | 2 | 7 | 4 | ||||||||||||||||||||
PR | M Gasparyan | 65 | 3 | 4 | A Kerber | 6 | 5 | 6 | |||||||||||||||||||
4 | A Kerber | 77 | 6 |
Nhánh 7
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Fourth Round | ||||||||||||||||||||||||
5 | P Kvitová | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||||
Y Wickmayer | 1 | 4 | 5 | P Kvitová | 7 | 6 | |||||||||||||||||||||
Y Wang | 6 | 3 | 6 | Y Wang | 5 | 3 | |||||||||||||||||||||
AK Schmiedlová | 1 | 6 | 4 | 5 | P Kvitová | 5 | 1 | ||||||||||||||||||||
Q | V Zvonareva | 6 | 66 | 7 | 26 | A Sabalenka | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
A Blinkova | 2 | 78 | 5 | Q | V Zvonareva | 3 | 67 | ||||||||||||||||||||
D Collins | 0 | 6 | 4 | 26 | A Sabalenka | 6 | 79 | ||||||||||||||||||||
26 | A Sabalenka | 6 | 4 | 6 | 26 | A Sabalenka | 3 | 6 | 4 | ||||||||||||||||||
20 | N Osaka | 6 | 6 | 20 | N Osaka | 6 | 2 | 6 | |||||||||||||||||||
PR | L Siegemund | 3 | 2 | 20 | N Osaka | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||
M Niculescu | 6 | 5 | 4 | Q | J Glushko | 2 | 0 | ||||||||||||||||||||
Q | J Glushko | 3 | 7 | 6 | 20 | N Osaka | 6 | 6 | |||||||||||||||||||
A Sasnovich | 2 | 6 | 6 | A Sasnovich | 0 | 0 | |||||||||||||||||||||
B Bencic | 6 | 1 | 2 | A Sasnovich | 6 | 77 | |||||||||||||||||||||
T Babos | 4 | 7 | 4 | 11 | D Kasatkina | 2 | 63 | ||||||||||||||||||||
11 | D Kasatkina | 6 | 5 | 6 |
Nhánh 8
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng một | Vòng hai | Vòng ba | Fourth Round | ||||||||||||||||||||||||
13 | K Bertens | 6 | 7 | ||||||||||||||||||||||||
Kr Plíšková | 0 | 5 | 13 | K Bertens | 6 | 6 | |||||||||||||||||||||
Q | F Di Lorenzo | 6 | 77 | Q | F Di Lorenzo | 2 | 1 | ||||||||||||||||||||
C McHale | 1 | 61 | 13 | K Bertens | 64 | 6 | 61 | ||||||||||||||||||||
WC | H Tan | 3 | 1 | M Vondroušová | 77 | 2 | 77 | ||||||||||||||||||||
Q | E Bouchard | 6 | 6 | Q | E Bouchard | 4 | 3 | ||||||||||||||||||||
M Vondroušová | 6 | 6 | M Vondroušová | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
LL | M Barthel | 1 | 4 | M Vondroušová | 77 | 5 | 2 | ||||||||||||||||||||
28 | A Kontaveit | 77 | 3 | 5 | L Tsurenko | 63 | 7 | 6 | |||||||||||||||||||
K Siniaková | 63 | 6 | 7 | K Siniaková | 6 | 63 | 77 | ||||||||||||||||||||
WC | L Cabrera | 4 | 1 | A Tomljanović | 3 | 77 | 64 | ||||||||||||||||||||
A Tomljanović | 6 | 6 | K Siniaková | 4 | 0 | ||||||||||||||||||||||
A Van Uytvanck | 3 | 2 | L Tsurenko | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
L Tsurenko | 6 | 6 | L Tsurenko | 6 | 6 | ||||||||||||||||||||||
S Stosur | 3 | 2 | 2 | C Wozniacki | 4 | 2 | |||||||||||||||||||||
2 | C Wozniacki | 6 | 6 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Serena Williams rails at umpire as superb Naomi Osaka wins Giải quần vợt Mỹ Mở rộng”. Guardian. ngày 9 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Naomi Osaka wins after Serena Williams outburst”. BBC Sport. ngày 9 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2018.
- ^ “Top seeds, first-round losses và the Giải quần vợt Mỹ Mở rộng”. Giải quần vợt Mỹ Mở rộng. ngày 28 tháng 5 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2018.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Women's Singles main draw Lưu trữ 2019-09-12 tại Wayback Machine