Bước tới nội dung

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2017 – Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đôi nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2017
Vô địchĐài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên
Thụy Sĩ Martina Hingis
Á quânCộng hòa Séc Lucie Hradecká
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–2
Chi tiết
Số tay vợt64 (7 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2016 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2018 →

Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová là đương kim vô địch, tuy nhiên Mattek-Sands không thể thi đấu vì chấn thương. Šafářová đánh cặp với Barbora Strýcová, nhưng thất bại ở bán kết trước Lucie HradeckáKateřina Siniaková.

Chiêm Vịnh NhiênMartina Hingis giành chức vô địch khi đánh bại Hradecká và Siniaková trong trận chung kết, 6–3, 6–2. Đây là danh hiệu Grand Slam đầu tiên với nhau của họ, và danh hiệu thứ 7 tổng cộng, tất cả đều trong năm 2017.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Nga Ekaterina Makarova / Nga Elena Vesnina (Vòng ba)
02.   Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên / Thụy Sĩ Martina Hingis (Vô địch)
03.   Cộng hòa Séc Lucie Šafářová / Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Bán kết)
04.   Ấn Độ Sania Mirza / Trung Quốc Peng Shuai (Bán kết)
05.   Hungary Tímea Babos / Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková (Tứ kết)
06.   Úc Ashleigh Barty / Úc Casey Dellacqua (Vòng hai)
07.   Cộng hòa Séc Lucie Hradecká / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Chung kết)
08.   Đức Anna-Lena Grönefeld / Cộng hòa Séc Květa Peschke (Vòng một)
09.   Canada Gabriela Dabrowski / Trung Quốc Xu Yifan (Tứ kết)
10.   Hoa Kỳ Abigail Spears / Slovenia Katarina Srebotnik (Vòng một)
11.   Hà Lan Kiki Bertens / Thụy Điển Johanna Larsson (Vòng ba)
12.   Đài Bắc Trung Hoa Hsieh Su-wei / România Monica Niculescu (Vòng ba)
13.   Pháp Kristina Mladenovic / Nga Anastasia Pavlyuchenkova (Vòng ba)
14.   Slovenia Andreja Klepač / Tây Ban Nha María José Martínez Sánchez (Tứ kết)
15.   Nhật Bản Makoto Ninomiya / Cộng hòa Séc Renata Voráčová (Vòng một)
16.   Nhật Bản Nao Hibino / Ba Lan Alicja Rosolska (Vòng hai)

Nhấn vào số hạt giống của một vận động viên để tới phần kết quả của họ.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]

Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
14 Slovenia Andreja Klepač
Tây Ban Nha María José Martínez Sánchez
62 3
7 Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
77 6
7 Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
6 7
3 Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
2 5
3 Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
6 2 6
9 Canada Gabriela Dabrowski
Trung Quốc Xu Yifan
3 6 4
7 Cộng hòa Séc Lucie Hradecká
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
3 2
2 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên
Thụy Sĩ Martina Hingis
6 6
5 Hungary Tímea Babos
Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková
65 4
4 Ấn Độ Sania Mirza
Trung Quốc Peng Shuai
77 6
4 Ấn Độ Sania Mirza
Trung Quốc Peng Shuai
4 4
2 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên
Thụy Sĩ Martina Hingis
6 6
Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching
Trung Quốc Zhang Shuai
2 2
2 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên
Thụy Sĩ Martina Hingis
6 6

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
6 6
Hoa Kỳ J Brady
Hoa Kỳ A Riske
2 3 1 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
4 6 6
Hoa Kỳ C Bellis
Cộng hòa Séc M Vondroušová
3 4 Ukraina N Kichenok
Úc An Rodionova
6 2 1
Ukraina N Kichenok
Úc An Rodionova
6 6 1 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
3 4
Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
7 6 14 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 6
Canada E Bouchard
Latvia J Ostapenko
5 2 Bỉ E Mertens
Hà Lan D Schuurs
6 2 5
Hoa Kỳ S Rogers
Hoa Kỳ C Vandeweghe
2 66 14 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
4 6 7
14 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
6 78 14 Slovenia A Klepač
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
62 3
11 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
6 6 7 Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc K Siniaková
77 6
Đức J Görges
Ukraina O Savchuk
2 2 11 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
6 6
Nhật Bản N Osaka
Ý F Schiavone
3 2 WC Hoa Kỳ J Boserup
Hoa Kỳ N Gibbs
2 3
WC Hoa Kỳ J Boserup
Hoa Kỳ N Gibbs
6 6 11 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
1 3
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Croatia D Jurak
65 2 7 Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6
Đức M Barthel
Đức C Witthöft
77 6 Đức M Barthel
Đức C Witthöft
2 4
Pháp A Cornet
Thụy Sĩ X Knoll
3 63 7 Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6
7 Cộng hòa Séc L Hradecká
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 77
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
3 Cộng hòa Séc L Šafářová
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
Hoa Kỳ C McHale
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
2 4 3 Cộng hòa Séc L Šafářová
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
Nga A Kudryavtseva
Trung Quốc S Zheng
6 6 Nga A Kudryavtseva
Trung Quốc S Zheng
3 2
WC Hoa Kỳ T Johnson
Hoa Kỳ C Liu
2 2 3 Cộng hòa Séc L Šafářová
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 5 6
WC Hoa Kỳ J Cako
Hoa Kỳ S Vickery
3 6 77 Ukraina L Kichenok
Cộng hòa Séc B Krejčíková
1 7 2
Pháp O Dodin
Đức T Maria
6 1 65 WC Hoa Kỳ J Cako
Hoa Kỳ S Vickery
2 3
Ukraina L Kichenok
Cộng hòa Séc B Krejčíková
6 6 Ukraina L Kichenok
Cộng hòa Séc B Krejčíková
6 6
15 Nhật Bản M Ninomiya
Cộng hòa Séc R Voráčová
2 2 3 Cộng hòa Séc L Šafářová
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 2 6
9 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
3 9 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
3 6 4
Croatia M Lučić-Baroni
Đức A Petkovic
2r 9 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
6 77
Hoa Kỳ M Brengle
Hoa Kỳ V Lepchenko
1 2 Tây Ban Nha L Arruabarrena
Tây Ban Nha A Parra Santonja
4 64
Tây Ban Nha L Arruabarrena
Tây Ban Nha A Parra Santonja
6 6 9 Canada G Dabrowski
Trung Quốc Y Xu
5 6 6
Nhật Bản S Aoyama
Trung Quốc Z Yang
6 6 Nhật Bản S Aoyama
Trung Quốc Z Yang
7 3 3
WC Hoa Kỳ A Anisimova
Hoa Kỳ E Bektas
4 1 Nhật Bản S Aoyama
Trung Quốc Z Yang
6 3 6
Nga N Dzalamidze
Nga V Kudermetova
3 6 1 6 Úc A Barty
Úc C Dellacqua
0 6 4
6 Úc A Barty
Úc C Dellacqua
6 3 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Hungary T Babos
Cộng hòa Séc A Hlaváčková
6 6
Serbia N Stojanović
Nga N Vikhlyantseva
4 2 5 Hungary T Babos
Cộng hòa Séc A Hlaváčková
6 6
Hoa Kỳ R Atawo
Đức S Lisicki
3 7 6 Hoa Kỳ R Atawo
Đức S Lisicki
3 4
Hoa Kỳ N Melichar
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland A Smith
6 5 3 5 Hungary T Babos
Cộng hòa Séc A Hlaváčková
6 61 77
WC Hoa Kỳ F Di Lorenzo
Hoa Kỳ A Kiick
65 64 12 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
România M Niculescu
2 77 65
Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Kato
77 77 Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Kato
4 2
Bỉ K Flipkens
Serbia A Krunić
2 4 12 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
România M Niculescu
6 6
12 Đài Bắc Trung Hoa S-w Hsieh
România M Niculescu
6 6 5 Hungary T Babos
Cộng hòa Séc A Hlaváčková
65 4
16 Nhật Bản N Hibino
Ba Lan A Rosolska
6 6 4 Ấn Độ S Mirza
Trung Quốc S Peng
77 6
Ukraina K Bondarenko
Trung Quốc C Liang
4 2 16 Nhật Bản N Hibino
Ba Lan A Rosolska
3 3
WC Hoa Kỳ K Ahn
Hoa Kỳ I Falconi
3 2 România S Cîrstea
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
6 6
România S Cîrstea
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
6 6 România S Cîrstea
Tây Ban Nha S Sorribes Tormo
2 6 62
Thụy Sĩ V Golubic
Cộng hòa Séc Kr Plíšková
2 64 4 Ấn Độ S Mirza
Trung Quốc S Peng
6 3 77
Slovakia J Čepelová
Slovakia M Rybáriková
6 77 Slovakia J Čepelová
Slovakia M Rybáriková
77 3 3
Croatia P Martić
Croatia D Vekić
4 1 4 Ấn Độ S Mirza
Trung Quốc S Peng
65 6 6
4 Ấn Độ S Mirza
Trung Quốc S Peng
6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Đức A-L Grönefeld
Cộng hòa Séc K Peschke
7 2 0
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
Nhật Bản M Doi
5 6 6 Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
Nhật Bản M Doi
3 5
România I-C Begu
România R Olaru
3 3 Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
6 7
Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
6 6 Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
3 6 2
Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc S Zhang
6 6 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc S Zhang
6 1 6
PR Hoa Kỳ L Davis
Hoa Kỳ M Moulton-Levy
1 2 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc S Zhang
6 6
WC Hoa Kỳ K Day
Hoa Kỳ C Dolehide
6 6 WC Hoa Kỳ K Day
Hoa Kỳ C Dolehide
3 4
10 Hoa Kỳ A Spears
Slovenia K Srebotnik
3 3 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Trung Quốc S Zhang
2 2
13 Pháp K Mladenovic
Nga A Pavlyuchenkova
5 6 6 2 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Thụy Sĩ M Hingis
6 6
Brasil B Haddad Maia
Croatia A Konjuh
7 3 0 13 Pháp K Mladenovic
Nga A Pavlyuchenkova
3 6 6
Trung Quốc Q Wang
Trung Quốc Y Wang
6 6 Trung Quốc Q Wang
Trung Quốc Y Wang
6 4 0
PR Hoa Kỳ S Stephens
Hoa Kỳ T Townsend
4 4 13 Pháp K Mladenovic
Nga A Pavlyuchenkova
4 5
PR Hoa Kỳ A Muhammad
Úc A Tomljanović
3 77 3 2 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Thụy Sĩ M Hingis
6 7
Serbia J Janković
Latvia A Sevastova
6 63 6 Serbia J Janković
Latvia A Sevastova
1 3
Kazakhstan Y Putintseva
Úc Ar Rodionova
2 2 2 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Thụy Sĩ M Hingis
6 6
2 Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
Thụy Sĩ M Hingis
6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2017