Bước tới nội dung

Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2016 – Đôi nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đôi nữ
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 2016
Vô địchHoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
Á quânPháp Caroline Garcia
Pháp Kristina Mladenovic
Tỷ số chung cuộc2–6, 7–6(7–5), 6–4
Chi tiết
Số tay vợt64 (7 WC )
Số hạt giống16
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 2015 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 2017 →

Martina HingisSania Mirza là đương kim vô địch, tuy nhiên lại không thi đấu với nhau. Mirza đánh cặp với Barbora Strýcová, nhưng thất bại ở tứ kết trước Caroline GarciaKristina Mladenovic. Hingis đánh cặp với Coco Vandeweghe, nhưng thất bại ở bán kết trước Garcia và Mladenovic.

Bethanie Mattek-SandsLucie Šafářová giành chức vô địch khi đánh bại Garcia and Mladenovic trong trận chung kết, 2–6, 7–6(7–5), 6–4. Đây là danh hiệu Grand Slam thứ ba của họ với nhau.

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
01.   Pháp Caroline Garcia / Pháp Kristina Mladenovic (Chung kết)
02.   Đài Bắc Trung Hoa Chan Hao-ching / Đài Bắc Trung Hoa Chiêm Vịnh Nhiên (Vòng hai)
03.   Hungary Tímea Babos / Kazakhstan Yaroslava Shvedova (Vòng ba)
04.   Cộng hòa Séc Andrea Hlaváčková / Cộng hòa Séc Lucie Hradecká (Vòng ba)
05.   Nga Ekaterina Makarova / Nga Elena Vesnina (Bán kết)
06.   Thụy Sĩ Martina Hingis / Hoa Kỳ Coco Vandeweghe (Bán kết)
07.   Ấn Độ Sania Mirza / Cộng hòa Séc Barbora Strýcová (Tứ kết)
08.   Đức Julia Görges / Cộng hòa Séc Karolína Plíšková (Vòng ba)
09.   Hoa Kỳ Raquel Atawo / Hoa Kỳ Abigail Spears (Vòng một)
10.   Hoa Kỳ Vania King / România Monica Niculescu (Vòng ba)
11.   Trung Quốc Xu Yifan / Trung Quốc Zheng Saisai (Vòng ba)
12.   Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands / Cộng hòa Séc Lucie Šafářová (Vô địch)
13.   Slovenia Andreja Klepač / Slovenia Katarina Srebotnik (Tứ kết)
14.   Croatia Darija Jurak / Úc Anastasia Rodionova (Vòng hai)
15.   Hà Lan Kiki Bertens / Thụy Điển Johanna Larsson (Vòng hai)
16.   Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková / Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková (Tứ kết)

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt

[sửa mã nguồn]


Chung kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Pháp Caroline Garcia
Pháp Kristina Mladenovic
77 6
7 Ấn Độ Sania Mirza
Cộng hòa Séc Barbora Strýcová
63 1
1 Pháp Caroline Garcia
Pháp Kristina Mladenovic
6 6
6 Thụy Sĩ Martina Hingis
Hoa Kỳ Coco Vandeweghe
3 4
16 Cộng hòa Séc Barbora Krejčíková
Cộng hòa Séc Kateřina Siniaková
1 2
6 Thụy Sĩ Martina Hingis
Hoa Kỳ Coco Vandeweghe
6 6
1 Pháp Caroline Garcia
Pháp Kristina Mladenovic
6 65 4
12 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
2 77 6
12 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
6 6
WC Hoa Kỳ Asia Muhammad
Hoa Kỳ Taylor Townsend
1 2
12 Hoa Kỳ Bethanie Mattek-Sands
Cộng hòa Séc Lucie Šafářová
6 77
5 Nga Ekaterina Makarova
Nga Elena Vesnina
2 64
5 Nga Ekaterina Makarova
Nga Elena Vesnina
6 6
13 Slovenia Andreja Klepač
Slovenia Katarina Srebotnik
4 2

Nửa trên

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
6 6
Alt Nhật Bản K Nara
Nhật Bản N Osaka
3 3 1 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Hoa Kỳ S Rogers
6 66 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland N Broady
Hoa Kỳ S Rogers
3 1
Ukraina K Bondarenko
Đài Bắc Trung Hoa C-j Chuang
0 78 3 1 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
6 6
Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Kato
6 6 Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Kato
2 3
Ba Lan M Linette
Trung Quốc Q Wang
4 2 Nhật Bản E Hozumi
Nhật Bản M Kato
6 6
Pháp A Cornet
Pháp P Parmentier
4 77 5 14 Croatia D Jurak
Úc An Rodionova
4 3
14 Croatia D Jurak
Úc An Rodionova
6 65 7 1 Pháp C Garcia
Pháp K Mladenovic
77 6
9 Hoa Kỳ R Atawo
Hoa Kỳ A Spears
2 5 7 Ấn Độ S Mirza
Cộng hòa Séc B Strýcová
63 1
PR Hà Lan M Krajicek
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 7 PR Hà Lan M Krajicek
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland H Watson
6 3 5
Colombia M Duque Mariño
Puerto Rico M Puig
3 7 4 Hoa Kỳ N Gibbs
Nhật Bản N Hibino
2 6 7
Hoa Kỳ N Gibbs
Nhật Bản N Hibino
6 5 6 Hoa Kỳ N Gibbs
Nhật Bản N Hibino
4 5
Thụy Sĩ V Golubic
Hoa Kỳ N Melichar
6 6 7 Ấn Độ S Mirza
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 7
Hoa Kỳ M Brengle
Đức T Maria
2 2 Thụy Sĩ V Golubic
Hoa Kỳ N Melichar
2 65
WC Hoa Kỳ J Hart
Hoa Kỳ E Shibahara
3 2 7 Ấn Độ S Mirza
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 77
7 Ấn Độ S Mirza
Cộng hòa Séc B Strýcová
6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 6
Cộng hòa Séc D Allertová
Đức A-L Friedsam
3 1 4 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
6 4 7
Croatia M Lučić-Baroni
Hoa Kỳ M Sanchez
6 6 Croatia M Lučić-Baroni
Hoa Kỳ M Sanchez
4 6 5
Thụy Sĩ B Bencic
Bỉ K Flipkens
4 4 4 Cộng hòa Séc A Hlaváčková
Cộng hòa Séc L Hradecká
5 5
Montenegro D Kovinić
Ba Lan A Rosolska
2 6 7 16 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
7 7
Thổ Nhĩ Kỳ Ç Büyükakçay
Latvia A Sevastova
6 4 5 Montenegro D Kovinić
Ba Lan A Rosolska
63 2
Úc Ar Rodionova
Ukraina E Svitolina
3 4 16 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
77 6
16 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
6 6 16 Cộng hòa Séc B Krejčíková
Cộng hòa Séc K Siniaková
1 2
11 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zheng
7 6 6 Thụy Sĩ M Hingis
Hoa Kỳ C Vandeweghe
6 6
Gruzia O Kalashnikova
Nga A Panova
5 2 11 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zheng
6 77
Serbia A Krunić
România A Mitu
6 2 0 New Zealand M Erakovic
Tây Ban Nha A Parra Santonja
3 65
New Zealand M Erakovic
Tây Ban Nha A Parra Santonja
2 6 6 11 Trung Quốc Y Xu
Trung Quốc S Zheng
4 6 2
Argentina M Irigoyen
Ba Lan P Kania
6 6 6 Thụy Sĩ M Hingis
Hoa Kỳ C Vandeweghe
6 4 6
Kazakhstan Y Putintseva
Đức C Witthöft
1 3 Argentina M Irigoyen
Ba Lan P Kania
5 3
Đức A-L Grönefeld
Cộng hòa Séc K Peschke
6 1 2 6 Thụy Sĩ M Hingis
Hoa Kỳ C Vandeweghe
7 6
6 Thụy Sĩ M Hingis
Hoa Kỳ C Vandeweghe
4 6 6

Nửa dưới

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
8 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
6 6
Trung Quốc C Liang
Trung Quốc Y Wang
2 4 8 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
6 6
WC Hoa Kỳ J Cako
Hoa Kỳ D Lao
5 6 3 Hoa Kỳ L Chirico
Hoa Kỳ A Riske
1 3
Hoa Kỳ L Chirico
Hoa Kỳ A Riske
7 4 6 8 Đức J Görges
Cộng hòa Séc Ka Plíšková
6 5 3
Tây Ban Nha L Arruabarrena
Ukraina O Savchuk
6 0 12 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
2 7 6
Đức A Beck
Bỉ Y Wickmayer
2 0r Tây Ban Nha L Arruabarrena
Ukraina O Savchuk
4 1
Nhật Bản S Aoyama
Nhật Bản M Ninomiya
4 2 12 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
6 6
12 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
6 6 12 Hoa Kỳ B Mattek-Sands
Cộng hòa Séc L Šafářová
6 6
15 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
6 6 WC Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ T Townsend
1 2
Nhật Bản M Doi
Hoa Kỳ V Lepchenko
4 2 15 Hà Lan K Bertens
Thụy Điển J Larsson
4 4
WC Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ T Townsend
6 6 WC Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ T Townsend
6 6
WC Hoa Kỳ B Austin
Hoa Kỳ K Keegan
2 2 WC Hoa Kỳ A Muhammad
Hoa Kỳ T Townsend
0 6 6
România I-C Begu
România R Olaru
77 4 3 3 Hungary T Babos
Kazakhstan Y Shvedova
6 4 3
Latvia J Ostapenko
Đức A Petkovic
65 6 6 Latvia J Ostapenko
Đức A Petkovic
2 4
WC Hoa Kỳ C Bellis
Hoa Kỳ J Boserup
3 0 3 Hungary T Babos
Kazakhstan Y Shvedova
6 6
3 Hungary T Babos
Kazakhstan Y Shvedova
6 6
Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
5 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
6 4
Đức M Barthel
Đức L Siegemund
3 2r 5 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
3 78 6
Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
6 2 6 Úc S Stosur
Trung Quốc S Zhang
6 66 4
Serbia J Janković
Thụy Sĩ X Knoll
4 6 4 5 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
2 6 6
Ukraina L Kichenok
Ukraina N Kichenok
6 6 10 Hoa Kỳ V King
România M Niculescu
6 1 2
WC Hoa Kỳ S Crawford
Hoa Kỳ J Pegula
3 2 Ukraina L Kichenok
Ukraina N Kichenok
3 1
WC Hoa Kỳ A Weinhold
Hoa Kỳ C Whoriskey
2 7 5 10 Hoa Kỳ V King
România M Niculescu
6 6
10 Hoa Kỳ V King
România M Niculescu
6 5 7 5 Nga E Makarova
Nga E Vesnina
6 6
13 Slovenia A Klepač
Slovenia K Srebotnik
6 6 13 Slovenia A Klepač
Slovenia K Srebotnik
4 2
Slovakia AK Schmiedlová
Cộng hòa Séc R Voráčová
2 2 13 Slovenia A Klepač
Slovenia K Srebotnik
6 2 7
Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
6 6 Úc D Gavrilova
Nga D Kasatkina
1 6 5
Canada G Dabrowski
Tây Ban Nha MJ Martínez Sánchez
1 4 13 Slovenia A Klepač
Slovenia K Srebotnik
77 6
Nga A Kudryavtseva
Đức S Lisicki
1 6 6 Nga A Kudryavtseva
Đức S Lisicki
63 0
Alt Thái Lan V Wongteanchai
Trung Quốc Z Yang
6 3 3 Nga A Kudryavtseva
Đức S Lisicki
6 0 6
Alt Trung Quốc X Han
Trung Quốc K Zhang
2 2 2 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
2 6 3
2 Đài Bắc Trung Hoa H-c Chan
Đài Bắc Trung Hoa Chiêm VN
6 6

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:WTA Tour 2016