Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2023
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian | 21 tháng 10 – 11 tháng 11 năm 2023 |
Số đội | 10 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Kon Tum Định Hướng Phú Nhuận |
Thăng hạng | Kon Tum Định Hướng Phú Nhuận Trẻ Hà Nội An Giang |
← 2022 2024 → |
Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2023 là mùa giải thứ 18 của giải bóng đá hạng thấp nhất thuộc hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1, V.League 2 và Giải Hạng Nhì) do VFF tổ chức hàng năm. Giải diễn ra từ ngày 21 tháng 10 đến ngày 11 tháng 11 năm 2023.
Thay đổi đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2022.
Đến giải Hạng Ba
[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng mới
Xuống hạng từ Hạng Nhì Quốc gia 2022
Rời giải Hạng Ba
[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên giải Hạng Nhì 2023
Không tham dự, bị cấm hoặc rút lui
[sửa | sửa mã nguồn]Không tham dự mùa giải này
Đổỉ tên
[sửa | sửa mã nguồn]Vị Trí Vàng Kon Tum đổi tên thành Kon Tum.
Các đội bóng tham dự và điều lệ giải
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng tham dự giải
[sửa | sửa mã nguồn]Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2023 có 10 đội tham dự gồm: An Giang; Định Hướng Phú Nhuận; Cần Thơ; Trẻ Công an Hà Nội; Trẻ Hà Nội; Trẻ Hoàng Anh Gia Lai; Kon Tum; Phú Yên; Trẻ Becamex Bình Dương; Tây Ninh.[1]
Thay đổi điều lệ
[sửa | sửa mã nguồn]Trong mùa giải này, có 10 Đội bóng chia làm hai bảng ở vòng loại, Bảng A gồm 5 đội và bảng B gồm 5 đội, chia theo khu vực địa lý. Bảng A sẽ thi đấu tại Sân vận động Thanh Trì, Hà Nội. Bảng B sẽ thi đấu tại Sân vận động Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh. Các Đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn hai lượt tập trung để tính điểm, xếp hạng ở mỗi bảng. Hai đội xếp thứ nhất và thứ nhì tại mỗi bảng sẽ giành quyền tham dự tại Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2024.[1]
Cách tính điểm, xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Các tính điểm:
- Đội thắng: 3 điểm
- Đội hoà: 1 điểm
- Đội thua: 0 điểm
Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng. Nếu có từ hai Đội trở lên bằng điểm nhau, thứ hạng các Đội sẽ được xác định như sau: trước hết sẽ tính kết quả của các trận đấu giữa các Đội đó với nhau theo thứ tự:
- Tổng số điểm.
- Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua.
- Tổng số bàn thắng.
- Tổng số bàn thắng trên sân đối phương
Đội nào có chỉ số cao hơn sẽ xếp trên Trường hợp các chỉ số trên bằng nhau, Ban tổ chức sẽ tiếp tục xét các chỉ số của tất cả các trận đấu trong giải theo thứ tự:
- Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua.
- Tổng số bàn thắng.
- Tổng số bàn thắng trên sân đối phương.
Đội nào có chỉ số cao hơn sẽ xếp trên.
Nếu các chỉ số vẫn bằng nhau, Ban tổ chức sẽ tổ chức bốc thăm để xác định thứ hạng của các Đội trong bảng (trong trường hợp chỉ có hai Đội có các chỉ số trên bằng nhau và còn thi đấu trên sân thì sẽ tiếp tục thi đá luân lưu 11m để xác định Đội xếp trên).
Bốc thăm xếp lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm xếp lịch của giải đã được diễn ra tại trụ sở Liên đoàn bóng đá Việt Nam với hình thức trực tuyến vào ngày 06/10/2023.
Mã số thi đấu các đội
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | KTF | HNF | PYF | HAGL | CAHN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Kon Tum (P, C) | 8 | 7 | 1 | 0 | 25 | 9 | +16 | 22 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2024 | — | 1–1 | 1–0 | 9–2 | 2–1 | |
2 | Trẻ Hà Nội (P) | 8 | 5 | 2 | 1 | 15 | 6 | +9 | 17 | 0–2 | — | 1–1 | 3–1 | 1–0 | ||
3 | Phú Yên | 8 | 1 | 3 | 4 | 9 | 15 | −6 | 6 | 0–2 | 0–3 | — | 1–2 | 2–2 | ||
4 | Trẻ Hoàng Anh Gia Lai | 8 | 2 | 0 | 6 | 10 | 26 | −16 | 6 | 2–3 | 0–4 | 2–3 | — | 1–0 | ||
5 | Trẻ Công an Hà Nội | 8 | 1 | 2 | 5 | 12 | 15 | −3 | 5 | 3–5 | 1–2 | 2–2 | 3–0 | — |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm; đội nhiều điểm hơn sẽ xếp dưới); 6) Bốc thăm
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Hoàng Anh Gia Lai | 1–0 | Trẻ Công an Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 |
|
Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Lê Quang Cường |
21 tháng 10 năm 2023 | Kon Tum | 1–0 | Phú Yên | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Nguyễn Hồng Phúc |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Công an Hà Nội | 3–5 | Kon Tum | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 |
|
Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Hà Văn Thức |
23 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Hà Nội | 3–1 | Trẻ Hoàng Anh Gia Lai | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Hoàng Anh Gia Lai | 2–3 | Phú Yên | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Vũ Văn Điển |
26 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Công an Hà Nội | 1–2 | Trẻ Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 |
|
Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
|
Sân vận động: Thanh Trì Trọng tài: Nguyễn Hồng Phúc |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Hà Nội | 0–2 | Kon Tum | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Thanh Trì |
29 tháng 10 năm 2023 | Phú Yên | 2–2 | Trẻ Công an Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Trì |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]31 tháng 10 năm 2023 | Phú Yên | 0–3 | Trẻ Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Thanh Trì |
31 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Hoàng Anh Gia Lai | 2–9 | Kon Tum | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Thanh Trì |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]03 tháng 11 năm 2023 | Phú Yên | 0–2 | Kon Tum | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Thanh Trì |
03 tháng 11 năm 2023 | Trẻ Công an Hà Nội | 3–0 | Trẻ Hoàng Anh Gia Lai | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Trì |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]05 tháng 11 năm 2023 | Trẻ Hoàng Anh Gia Lai | 0–4 | Trẻ Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Trì |
05 tháng 11 năm 2023 | Kon Tum | 2–1 | Trẻ Công an Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Thanh Trì |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]08 tháng 11 năm 2023 | Trẻ Hà Nội | 1–0 | Trẻ Công an Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Trì |
08 tháng 11 năm 2023 | Phú Yên | 1–2 | Trẻ Hoàng Anh Gia Lai | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Trì |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 11 năm 2023 | Trẻ Công an Hà Nội | 2–2 | Phú Yên | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
14:30 | Chi tiết | Sân vận động: Thanh Trì |
11 tháng 11 năm 2023 | Kon Tum | 1–1 | Trẻ Hà Nội | Thanh Trì, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
16:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Thanh Trì |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | DPN | AGF | TNF | CTF | TBD | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Định Hướng Phú Nhuận (P, C) | 8 | 5 | 2 | 1 | 15 | 5 | +10 | 17 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2024 | — | 1–0 | 1–1 | 1–0 | 5–0 | |
2 | An Giang (P) | 8 | 4 | 2 | 2 | 11 | 6 | +5 | 14 | 0–0 | — | 3–1 | 1–1 | 2–1 | ||
3 | Tây Ninh | 8 | 3 | 2 | 3 | 8 | 13 | −5 | 11 | 0–2 | 1–0 | — | 0–5 | 2–1 | ||
4 | Cần Thơ | 8 | 1 | 4 | 3 | 13 | 13 | 0 | 7 | 2–4 | 0–2 | 1–1 | — | 1–1 | ||
5 | Trẻ Becamex Bình Dương | 8 | 1 | 2 | 5 | 9 | 19 | −10 | 5 | 2–1 | 1–3 | 0–2 | 3–3 | — |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm; đội ít điểm hơn sẽ được xếp trên); 6) Bốc thăm
(C) Vô địch; (P) Thăng hạng
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 10 năm 2023 | Tây Ninh | 1–0 | An Giang | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 |
|
Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
|
Sân vận động: Phú Nhuận Trọng tài: Võ Hồng Thắng |
21 tháng 10 năm 2023 | Cần Thơ | 2–4 | Định Hướng Phú Nhuận | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
|
Sân vận động: Phú Nhuận Trọng tài: Trần Văn Khỏe |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]23 tháng 10 năm 2023 | An Giang | 1–1 | Cần Thơ | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Phú Nhuận Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
23 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Becamex Bình Dương | 0–2 | Tây Ninh | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Phú Nhuận Trọng tài: Tạ Thanh Huy |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]26 tháng 10 năm 2023 | Tây Ninh | 0–2 | Định Hướng Phú Nhuận | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 |
|
Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
|
Sân vận động: Phú Nhuận Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
26 tháng 10 năm 2023 | An Giang | 2–1 | Trẻ Becamex Bình Dương | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Phú Nhuận Trọng tài: Vũ Mạnh Hà |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 10 năm 2023 | Trẻ Becamex Bình Dương | 3–3 | Cần Thơ | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
29 tháng 10 năm 2023 | Định Hướng Phú Nhuận | 1–0 | An Giang | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]31 tháng 10 năm 2023 | Định Hướng Phú Nhuận | 5–0 | Trẻ Becamex Bình Dương | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Phú Nhuận |
31 tháng 10 năm 2023 | Cần Thơ | 1–1 | Tây Ninh | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]03 tháng 11 năm 2023 | Định Hướng Phú Nhuận | 1–0 | Cần Thơ | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
03 tháng 11 năm 2023 | An Giang | 3–1 | Tây Ninh | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]05 tháng 11 năm 2023 | Tây Ninh | 2–1 | Trẻ Becamex Bình Dương | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
05 tháng 11 năm 2023 | Cần Thơ | 0–2 | An Giang | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Phú Nhuận |
Vòng 8
[sửa | sửa mã nguồn]08 tháng 11 năm 2023 | Trẻ Becamex Bình Dương | 1–3 | An Giang | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
08 tháng 11 năm 2023 | Định Hướng Phú Nhuận | 1–1 | Tây Ninh | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
Vòng 9
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 11 năm 2023 | An Giang | 0–0 | Định Hướng Phú Nhuận | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:30 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Phú Nhuận |
11 tháng 11 năm 2023 | Cần Thơ | 1–1 | Trẻ Becamex Bình Dương | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:30 | Chi tiết | Sân vận động: Phú Nhuận |
Vòng 10
[sửa | sửa mã nguồn]13 tháng 11 năm 2023 | Trẻ Becamex Bình Dương | 2–1 | Định Hướng Phú Nhuận | Phú Nhuận, T.p Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:00 | Chi tiết VFF Channel, FB VFF, Tik Tok VFF |
Sân vận động: Phú Nhuận |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Điều lệ giải Bóng đá hạng Ba Quốc gia 2023” (PDF). vff.org.vn. Truy cập 28 tháng 9, 2022.