Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2022
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Thời gian |
- Bảng A: 11 tháng 10 - 25 tháng 10 năm 2022 - Bảng B: 06 tháng 10 - 25 tháng 10 năm 2022
|
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Dugong Kiên Giang, Luxury Hạ Long |
Á quân | Vị Trí Vàng Kon Tum, Học viện Nutifood |
Thăng hạng | Dugong Kiên Giang, Luxury Hạ Long |
Xuống hạng | Không có |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 45 |
Số bàn thắng | 152 (3,38 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 154 (3,42 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 9 (0,2 thẻ mỗi trận) |
← 2020 2023 → |
Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2022 là mùa giải thứ 17 của giải bóng đá hạng thấp nhất (cao thứ 4) thuộc hệ thống các giải bóng đá Việt Nam (sau V.League 1, V.League 2 và Giải Hạng Nhì) do VFF tổ chức hàng năm. Giải diễn ra từ ngày 06 tháng 10 đến ngày 31 tháng 10 năm 2022.
Thay đổi đội bóng
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách các đội bóng có sự thay đổi so với mùa giải 2020.
Đến giải Hạng Ba[sửa | sửa mã nguồn]Đội bóng mới
|
Rời giải Hạng Ba[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng lên giải Hạng Nhì 2022 Không tham dự, bị cấm hoặc rút lui[sửa | sửa mã nguồn]Không tham gia mùa giải này
|
Các đội bóng tham dự và điều lệ giải
[sửa | sửa mã nguồn]Các đội bóng tham dự giải
[sửa | sửa mã nguồn]Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2022 có 14 đội tham dự gồm: Trẻ Công An Nhân Dân, Trẻ Hà Nội, Luxury Hạ Long, Phú Yên, Vị Trí Vàng Kon Tum và Trẻ Sông Lam Nghệ An (Khu vực phía Bắc); An Giang, Trẻ Cần Thơ, Cung Đình Tháp Đồng Tháp, Học Viện Bóng Đá Nutifood, Tây Ninh, Trẻ Long An, Bến Tre, Dugong Kiên Giang.[1]
Thay đổi điều lệ
[sửa | sửa mã nguồn]Trong mùa giải này, có 14 Đội bóng chia làm hai bảng ở vòng loại, Bảng A gồm 6 đội và bảng B gồm 8 đội, chia theo khu vực địa lý. Bảng A sẽ thi đấu tại Trung tâm Đào tạo bóng đá trẻ VFF, Hà Nội. Bảng B sẽ thi đấu tại Trung tâm Thể thao Thành Long, Thành phố Hồ Chí Minh. Các Đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt để tính điểm, xếp hạng ở mỗi bảng. Chọn hai Đội bóng có thứ hạng cao nhất ở mỗi bảng vào thi đấu Vòng chung kết. Ở vòng chung kết, Bốn đội bóng sẽ thi đấu 2 trận.[1]
- Trận 1: 1A vs 2B
- Trận 2: 1B vs 2A
Hai đội thắng trận 1, 2 sẽ xếp đồng Hạng nhất giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2022, và sẽ trực tiếp giành quyền tham dự giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2023. Không có đội xuống hạng.
Cách tính điểm, xếp hạng ở Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Các tính điểm:
- Đội thắng: 3 điểm
- Đội hoà: 1 điểm
- Đội thua: 0 điểm
Tính tổng số điểm của các Đội đạt được để xếp thứ hạng. Nếu có từ hai Đội trở lên bằng điểm nhau, thứ hạng các Đội sẽ được xác định như sau: trước hết sẽ tính kết quả của các trận đấu giữa các Đội đó với nhau theo thứ tự:
- Tổng số điểm.
- Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua.
- Tổng số bàn thắng.
- Tổng số bàn thắng trên sân đối phương
Đội nào có chỉ số cao hơn sẽ xếp trên Trường hợp các chỉ số trên bằng nhau, Ban tổ chức sẽ tiếp tục xét các chỉ số của tất cả các trận đấu trong giải theo thứ tự:
- Hiệu số của tổng số bàn thắng trừ tổng số bàn thua.
- Tổng số bàn thắng.
- Tổng số bàn thắng trên sân đối phương.
Đội nào có chỉ số cao hơn sẽ xếp trên.
Nếu các chỉ số vẫn bằng nhau, Ban tổ chức sẽ tổ chức bốc thăm để xác định thứ hạng của các Đội trong bảng (trong trường hợp chỉ có hai Đội có các chỉ số trên bằng nhau và còn thi đấu trên sân thì sẽ tiếp tục thi đá luân lưu 11m để xác định Đội xếp trên). Trong trường hợp việc xác định thứ hạng của các Đội bằng điểm nhau có ý nghĩa quyết định đến vị trí xếp thứ nhất, nhì hoặc xuống hạng ở mỗi bảng.
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Đội thắng trong 2 trận đấu ở vòng chung kết sẽ giành quyền tham dự giải bóng đá hạng nhì quốc gia 2023.
Thể thức thi đấu vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu ở vòng chung kết thi đấu theo thể thức loại trực tiếp một trận, nếu sau thời gian thi đấu chính thức (90 phút) tỷ số hòa, hai đội sẽ thi đấu luân lưu 11m để xác định đội thắng (không có hiệp phụ).[2]
Bốc thăm xếp lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Lễ bốc thăm xếp lịch của giải sẽ được diễn ra ở 2 địa điểm cho Bảng A và Bảng B, cụ thể như sau:
- Bảng A: Vào 14h00 ngày 10/10/2022, tại phòng họp Liên đoàn Bóng đá Việt Nam.
- Bảng B: Vào 14h00 ngày 05/10/2022, tại phòng họp Sân vận động Thống Nhất, Thành Phố Hồ Chí Minh.
Mã số thi đấu các đội
[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Vòng loại
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Vị Trí Vàng Kon Tum | 5 | 3 | 2 | 0 | 13 | 4 | +9 | 11 | Vòng chung kết |
2 | Luxury Hạ Long (C, P) | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 4 | +3 | 10 | |
3 | Trẻ Sông Lam Nghệ An | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 | 4 | +6 | 8 | |
4 | Trẻ Hà Nội (H) | 5 | 2 | 2 | 1 | 7 | 5 | +2 | 8 | |
5 | Phú Yên | 5 | 1 | 0 | 4 | 5 | 14 | −9 | 3 | |
6 | Trẻ Công An Nhân Dân | 5 | 0 | 1 | 4 | 3 | 14 | −11 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm; đội nhiều điểm hơn sẽ xếp dưới); 6) Bốc thăm
(C) Vô địch; (H) Chủ nhà; (P) Thăng hạng
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 10 năm 2022 | Vị Trí Vàng Kon Tum | 1–1 | Trẻ Sông Lam Nghệ An | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Trần Thế Anh |
11 tháng 10 năm 2022 | Luxury Hạ Long | 2–1 | Trẻ Hà Nội | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Ngô Đức Trung |
12 tháng 10 năm 2022 | Phú Yên | 3–0 | Trẻ Công An Nhân Dân | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết | Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Lê Quang Cường |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]13 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Sông Lam Nghệ An | 0–0 | Luxury Hạ Long | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Vũ Văn Điển |
14 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Hà Nội | 1–0 | Phú Yên | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Nguyễn Hồng Phúc |
14 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Công An Nhân Dân | 0–4 | Vị Trí Vàng Kon Tum | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:30 | Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Nghiêm Bá Trí |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]17 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Sông Lam Nghệ An | 3–1 | Trẻ Công An Nhân Dân | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Nguyễn Hồng Phúc |
17 tháng 10 năm 2022 | Phú Yên | 0–3 | Luxury Hạ Long | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Trần Thế Anh |
18 tháng 10 năm 2022 | Vị Trí Vàng Kon Tum | 1–1 | Trẻ Hà Nội | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Ngô Đức Trung |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]20 tháng 10 năm 2022 | Luxury Hạ Long | 2–0 | Trẻ Công An Nhân Dân | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Nghiêm Bá Trí |
21 tháng 10 năm 2022 | Phú Yên | 2–4 | Vị Trí Vàng Kon Tum | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF |
21 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Hà Nội | 2–0 | Trẻ Sông Lam Nghệ An | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Lê Quang Cường |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 10 năm 2022 | Luxury Hạ Long | 0–3 | Vị Trí Vàng Kon Tum | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Ngô Đức Trung |
24 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Công An Nhân Dân | 2–2 | Trẻ Hà Nội | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:30 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Nguyễn Hồng Phúc |
25 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Sông Lam Nghệ An | 6–0 | Phú Yên | Nam Từ Liêm, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: TTĐT Bóng đá trẻ VFF Trọng tài: Trần Thế Anh |
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Học viện Nutifood (H) | 7 | 5 | 2 | 0 | 22 | 6 | +16 | 17 | Vòng chung kết |
2 | Dugong Kiên Giang (C, P) | 7 | 5 | 2 | 0 | 14 | 3 | +11 | 17 | |
3 | An Giang | 7 | 5 | 0 | 2 | 17 | 6 | +11 | 15 | |
4 | Cung Đình Tháp | 7 | 4 | 0 | 3 | 17 | 9 | +8 | 12 | |
5 | Tây Ninh | 7 | 3 | 0 | 4 | 12 | 9 | +3 | 9 | |
6 | Trẻ Long An | 7 | 2 | 1 | 4 | 12 | 16 | −4 | 7 | |
7 | Bến Tre | 7 | 1 | 0 | 6 | 6 | 32 | −26 | 3 | |
8 | Trẻ Cần Thơ | 7 | 0 | 1 | 6 | 6 | 25 | −19 | 1 |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng thua; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số bàn thắng trên sân đối phương; 5) Điểm kỷ luật (thẻ vàng = 1 điểm, thẻ đỏ do 2 thẻ vàng trong một trận = 3 điểm, thẻ đỏ trực tiếp = 3 điểm, thẻ vàng tiếp theo là thẻ đỏ trực tiếp = 4 điểm; đội ít điểm hơn sẽ được xếp trên); 6) Bốc thăm
(C) Vô địch; (H) Chủ nhà; (P) Thăng hạng
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng 1
[sửa | sửa mã nguồn]06 tháng 10 năm 2022 | Lễ Khai Mạc | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh | ||
---|---|---|---|---|
14:45 | Sân vận động: Thành Long 1 |
06 tháng 10 năm 2022 | Học viện Nutifood | 2–1 | Tây Ninh | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
06 tháng 10 năm 2022 | Dugong Kiên Giang | 6–0 | Bến Tre | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
07 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Long An | 0–2 | An Giang | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Tạ Thanh Huy |
07 tháng 10 năm 2022 | Cung Đình Tháp | 2–1 | Trẻ Cần Thơ | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Phạm Nguyễn Tri Thức |
Vòng 2
[sửa | sửa mã nguồn]09 tháng 10 năm 2022 | Bến Tre | 0–10 | Học viện Nutifood | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết VFF Channel |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Lê Tường Duy |
09 tháng 10 năm 2022 | Tây Ninh | 0–2 | Dugong Kiên Giang | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Trần Huy Hoàng |
10 tháng 10 năm 2022 | An Giang | 1–0 | Cung Đình Tháp | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
10 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Cần Thơ | 1–4 | Trẻ Long An | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Phùng Lê Quý Hoài |
Vòng 3
[sửa | sửa mã nguồn]11 tháng 10 năm 2022 | Bến Tre | 0–2 | Tây Ninh | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 | Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Cao Xuân Hùng |
11 tháng 10 năm 2022 | Dugong Kiên Giang | 0–0 | Học viện Nutifood | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Phạm Nguyễn Tri Thức |
12 tháng 10 năm 2022 | An Giang | 6–0 | Trẻ Cần Thơ | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết | Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Tạ Thanh Huy |
12 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Long An | 1–7 | Cung Đình Tháp | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
Vòng 4
[sửa | sửa mã nguồn]15 tháng 10 năm 2022 | Học viện Nutifood | 2–2 | Trẻ Long An | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Trần Huy Hoàng |
15 tháng 10 năm 2022 | Tây Ninh | 1–2 | An Giang | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Võ Hoài Thương |
16 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Cần Thơ | 0–2 | Bến Tre | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Lê Tường Duy |
16 tháng 10 năm 2022 | Cung Đình Tháp | 0–1 | Dugong Kiên Giang | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
Vòng 5
[sửa | sửa mã nguồn]17 tháng 10 năm 2022 | An Giang | 2–3 | Học viện Nutifood | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
17 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Long An | 0–2 | Tây Ninh | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Tạ Thanh Huy |
18 tháng 10 năm 2022 | Dugong Kiên Giang | 3–3 | Trẻ Cần Thơ | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Phùng Lê Quý Hoài |
18 tháng 10 năm 2022 | Cung Đình Tháp | 5–2 | Bến Tre | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
Vòng 6
[sửa | sửa mã nguồn]21 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Long An | 0–1 | Dugong Kiên Giang | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Võ Hoài Thương |
21 tháng 10 năm 2022 | Bến Tre | 1–4 | An Giang | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Trần Huy Hoàng |
22 tháng 10 năm 2022 | Tây Ninh | 5–1 | Trẻ Cần Thơ | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Lê Tường Duy |
22 tháng 10 năm 2022 | Học viện Nutifood | 2–1 | Cung Đình Tháp | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Nguyễn Hồng Quốc |
Vòng 7
[sửa | sửa mã nguồn]24 tháng 10 năm 2022 | An Giang | 0–1 | Dugong Kiên Giang | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Trần Huy Hoàng |
24 tháng 10 năm 2022 | Bến Tre | 1–5 | Trẻ Long An | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Phùng Lê Quý Hoài |
25 tháng 10 năm 2022 | Tây Ninh | 1–2 | Cung Đình Tháp | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
13:45 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 1 Trọng tài: Nguyễn Văn Phúc |
25 tháng 10 năm 2022 | Trẻ Cần Thơ | 0–3 | Học viện Nutifood | Bình Chánh, Tp. Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
15:00 |
|
Chi tiết |
|
Sân vận động: Thành Long 2 Trọng tài: Tạ Thanh Huy |
Vòng chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Vị Trí Vàng Kon Tum | 0–1 | Dugong Kiên Giang |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Học viện Nutifood | 0–0 | Luxury Hạ Long |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Loạt sút luân lưu | ||
3–4 |
Dugong Kiên Giang và Luxury Hạ Long đồng vô địch và giành quyền thăng hạng.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Giải bóng đá Vô địch Quốc gia 2022
- Giải bóng đá Hạng Nhất Quốc gia 2022
- Giải bóng đá Hạng Nhì Quốc gia 2022
- Giải bóng đá Cúp Quốc gia 2022
- Siêu cúp Bóng đá Quốc gia 2022
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “Điều lệ giải Bóng đá hạng Ba Quốc gia 2022”. vff.org.vn. Truy cập 28 tháng 9, 2022.
- ^ VFF, Điều lệ Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2022 (16 tháng 9 năm 2022). “Điều lệ Giải bóng đá Hạng Ba Quốc gia 2022” (PDF). vff.org.vn. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2022.