Giáo phận Surabaya
Giáo phận Surabaya Dioecesis Surabayana Keuskupan Surabaya | |
---|---|
Vị trí | |
Quốc gia | Indonesia |
Giáo tỉnh | Giáo tỉnh Semarang |
Tổng giáo phận đô thành | Tổng giáo phận Semarang |
Thống kê | |
Khu vực | 24.461 km2 (9.444 dặm vuông Anh) |
Dân số - Địa bàn - Giáo dân | (tính đến 2004) 3.400.000 150.457 (4,4%) |
Thông tin | |
Giáo phái | Công giáo Rôma |
Giáo hội Sui iuris | Giáo hội Latinh |
Nghi chế | Nghi lễ Latinh |
Nhà thờ chính tòa | Nhà thờ chính tòa Thánh Tâm Chúa Giêsu, Surabaya |
Lãnh đạo hiện tại | |
Giáo hoàng | Franciscus |
Trưởng giáo tỉnh | Robertô Rubiyatmoko |
Giám mục | Trống tòa |
Trang mạng | |
www |
Giáo phận Surabaya (tiếng Indonesia: Keuskupan Surabaya; tiếng Latinh: Dioecesis Surabayana) là một giáo phận của Giáo hội Latinh trực thuộc Giáo hội Công giáo Rôma, với tòa giám mục đặt tại thành phố Surabaya trên đảo Java thuộc Indonesia.
Địa giới
[sửa | sửa mã nguồn]Địa giới giáo phận bao gồm một phần các tỉnh Đông Java và Trung Java thuộc Indonesia.
Tòa giám mục và Nhà thờ chính tòa Thánh Tâm Chúa Giêsu của giáo phận được đặt tại thành phố Surabaya.
Giáo phận được chia thành 44 giáo xứ.
Lịch sử
[sửa | sửa mã nguồn]Hạt Phủ doãn Tông tòa Surabaia được thành lập vào ngày 15/2/1928, trên phần lãnh thổ tách ra từ Hạt Đại diện Tông tòa Batavia (nay là Tổng giáo phận Jakarta).
Vào ngày 16/10/1941 Hạt Phủ doãn Tông tòa được nâng cấp thành một Hạt Đại diện Tông tòa theo tông sắc Magno cum gaudio của Giáo hoàng Piô XII.
Vào ngày 3/1/1961 Hạt Đại diện Tông tòa được nâng cấp thành một giáo phận theo tông sắc Quod Christus của Giáo hoàng Gioan XXIII.
Vào ngày 22/8/1973 giáo phận đã đổi tên thành như hiện tại theo nghị định Cum propositum của Bộ Truyền giáo.[1]
Giám mục quản nhiệm
[sửa | sửa mã nguồn]Các giai đoạn trống tòa không quá 2 năm hay không rõ ràng bị loại bỏ.
- Teofilo Emilio de Backere, C.M. † (6/6/1928 - 24/12/1936 từ nhiệm)
- Michel Thomas Verhoeks, C.M. † (22/10/1937 - 8/5/1952 qua đời)
- Jan Antonius Klooster, C.M. † (19/2/1953 - 2/4/1982 từ nhiệm)
- Aloisiô Josef G. Dibjokarjono † (2/4/1982 - 26/3/1994 về hưu)
- Gioan Sudiarna Hadiwikarta † (26/3/1994 - 13/12/2003 qua đời)
- Trống tòa (2003-2007)
- Vinh Sơn Sutikno Wisaksono † (3/4/2007 - 10/8/2023 qua đời)
Thống kê
[sửa | sửa mã nguồn]Đến năm 2020, giáo phận có 162.675 giáo dân trên dân số tổng cộng 25.033.865, chiếm 0,6%.
Năm | Dân số | Linh mục | Phó tế | Tu sĩ | Giáo xứ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
giáo dân | tổng cộng | % | linh mục đoàn | linh mục triều | linh mục dòng | tỉ lệ giáo dân/linh mục |
nam tu sĩ | nữ tu sĩ | |||
1950 | 21.889 | 9.000.000 | 0,2 | 41 | 3 | 38 | 533 | 35 | 136 | 29 | |
1970 | 56.966 | 13.000.000 | 0,4 | 55 | 55 | 1.035 | 88 | 201 | 66 | ||
1980 | 90.580 | 17.000.000 | 0,5 | 56 | 6 | 50 | 1.617 | 4 | 77 | 213 | |
1990 | 143.883 | 21.722.663 | 0,7 | 68 | 15 | 53 | 2.115 | 4 | 138 | 280 | 27 |
1999 | 184.808 | 33.630.000 | 0,5 | 101 | 46 | 55 | 1.829 | 4 | 63 | 251 | 35 |
2000 | 185.288 | 31.000.000 | 0,6 | 106 | 52 | 54 | 1.748 | 4 | 74 | 291 | 35 |
2001 | 190.263 | 3.437.000 | 5,5 | 108 | 53 | 55 | 1.761 | 4 | 75 | 291 | 36 |
2002 | 178.689 | 3.400.000 | 5,3 | 116 | 59 | 57 | 1.540 | 4 | 96 | 328 | 37 |
2003 | 119.758 | 3.400.000 | 3,5 | 121 | 63 | 58 | 989 | 4 | 79 | 345 | 37 |
2004 | 150.457 | 3.400.000 | 4,4 | 102 | 49 | 53 | 1.475 | 4 | 81 | 339 | 37 |
2014 | 169.717 | 3.794.000 | 4,5 | 162 | 89 | 73 | 1.047 | 107 | 326 | 42 | |
2017 | 160.376 | 23.314.195 | 0,7 | 161 | 98 | 63 | 996 | 102 | 315 | 44 | |
2020 | 162.675 | 25.033.865 | 0,6 | 167 | 99 | 68 | 974 | 107 | 337 | 44 |
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ (tiếng Latinh) Decreto Cum propositum, AAS 65 (1973), p. 508
Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- (tiếng Latinh) Bolla Magno cum gaudio, AAS 34 (1942), p. 187
- (tiếng Latinh) Bolla Quod Christus, AAS 53 (1961), p. 244
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Số liệu Annuario pontificio năm 2021 tại “{{{1}}}/{{{2}}}”. Catholic-Hierarchy.org. David M. Cheney.
- (tiếng Indonesia) Trang mạng chính thức của giáo phận
- “Giáo phận Surabaya”, GCatholic.org (bằng tiếng Anh)