Germany's Next Topmodel (mùa 10)
Giao diện
Germany's Next Topmodel | |
---|---|
Mùa 10 | |
Giám khảo | |
Số thí sinh | 23 |
Người chiến thắng | Vanessa Fuchs |
Quốc gia gốc | Đức |
Số tập | 16 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | ProSieben |
Thời gian phát sóng | 12 tháng 2 năm 2015 28 tháng 5 năm 2015 | –
Mùa phim | |
Germany's Next Topmodel, Mùa 10 là mùa thứ mười của Germany's Next Topmodel (thường được viết tắt là GNTM) được phát sóng trên mạng lưới truyền hình Đức ProSieben. Chương trình bắt đầu phát sóng vào ngày 12 tháng 2 năm 2015.
Người chiến thắng của mùa giải này là Vanessa Fuchs, 18 tuổi từ Bergisch Gladbach. Cô giành được:
- 1 hợp đồng người mẫu với OneEins GmbH Management trị giá 250.000€
- Lên ảnh bìa tạp chí Cosmopolitan
- Giải thưởng tiền mặt trị giá 100.000€
- 1 chiếc Opel Adam
Các thí sinh
[sửa | sửa mã nguồn](Tuổi tính từ ngày dự thi)
Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Quê quán | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
Sarah Kocar | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Ingolstadt | Tập 4 | 23–22 (dừng cuộc thi) |
Annabel Paasch | 16 | 1,83 m (6 ft 0 in) | Rostock | ||
Laura Weidner | 17 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Ingolstadt | 21–20 | |
Ariana Xhatova | 18 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Kaiserslautern | ||
Adriane Sutsch | 18 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Geisenfeld | Tập 5 | 19 |
Lena Stockhausen | 18 | 1,82 m (5 ft 11+1⁄2 in) | Erkrath | Tập 6 | 18–16 |
Jovana Bulic | 18 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Eupen, Bỉ | ||
Daniela Wolking | 22 | 1,88 m (6 ft 2 in) | Böblingen | ||
Neele Busse | 18 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Halle | Tập 7 | 15–14 |
Irene Pichler | 20 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Viên, Áo | ||
Erica Silva | 21 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Stuttgart | Tập 8 | 13 |
Varisa Caluk | 16 | 1,85 m (6 ft 1 in) | Innsbruck, Áo | Tập 9 | 12–11 |
Sandy Provazek | 20 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Fellbach | ||
Sara Faste | 16 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Lengerich | Tập 10 | 10–9 |
Laura Dünninger | 17 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Nürnberg | ||
Kiki Hölzl | 17 | 1,79 m (5 ft 10+1⁄2 in) | Braunau am Inn, Áo | Tập 12 | 8 |
Lisa Bärmann | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Contwig | Tập 13 | 7–6 |
Jüli Ürküt | 17 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Niederkrüchten | ||
Darya Strelnikova | 22 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Munich | Tập 14 | 5 |
Katharina Wandrowsky | 19 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Hamburg | Tập 15 | 4 |
Ajsa Selimovic | 18 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Burladingen | Tập 16 | 3 |
Anuthida Ploypetch | 17 | 1,76 m (5 ft 9+1⁄2 in) | Lübeck | 2 | |
Vanessa Fuchs | 18 | 1,78 m (5 ft 10 in) | Bergisch Gladbach | 1 |
Thứ tự gọi tên
[sửa | sửa mã nguồn]Thứ tự | Tập | |||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |||||||||
1 | Ajsa | Daniela | Erica | Erica | Jüli | Varisa | Jüli | Kiki | Katharina | Katharina | Vanessa | Vanessa | Vanessa | Anuthida | Vanessa | |||||||
2 | Adriane | Sandy | Vanessa | Darya | Anuthida | Vanessa | Lisa | Vanessa | Jüli | Darya | Darya | Anuthida | Ajsa | Vanessa | Anuthida | |||||||
3 | Annabel | Ajsa | Neele | Irene | Kiki | Darya | Ajsa | Ajsa | Anuthida | Lisa | Katharina | Katharina | Anuthida | Ajsa | ||||||||
4 | Ariana | Lena | Jovana | Vanessa | Vanessa | Jüli | Sara | Jüli | Darya | Ajsa | Anuthida | Ajsa | Katharina | |||||||||
5 | Katharina | Lisa | Lisa | Laura D. | Laura D. | Kiki | Anuthida | Katharina | Ajsa Kiki Lisa Vanessa |
Vanessa | Ajsa | Darya | ||||||||||
6 | Darya | Jovana | Jüli | Lisa | Varisa | Ajsa | Katharina | Darya | Jüli | Lisa | ||||||||||||
7 | Neele | Irene | Ajsa | Kiki | Katharina | Katharina | Vanessa | Lisa | Anuthida | Jüli | ||||||||||||
8 | Lisa | Laura D. | Anuthida | Anuthida | Ajsa | Sara | Darya | Anuthida | Kiki | |||||||||||||
9 | Erica | Jüli | Irene | Jüli | Sara | Laura D. | Kiki | Sara | ||||||||||||||
10 | Anuthida | Anuthida | Kiki | Katharina | Sandy | Anuthida | Laura D. | Laura D. | ||||||||||||||
11 | Sandy | Vanessa | Laura D. | Neele | Darya | Lisa Sandy |
Varisa | |||||||||||||||
12 | Varisa | Neele | Katharina | Ajsa | Erica Lisa |
Sandy | ||||||||||||||||
13 | Jüli | Katharina | Sara | Sandy | Erica | |||||||||||||||||
14 | Daniela | Varisa | Varisa | Varisa | Neele | |||||||||||||||||
15 | Vanessa | Darya | Darya | Sara | Irene | |||||||||||||||||
16 | Lena | Kiki | Lena | Daniela | ||||||||||||||||||
17 | Jovana | Sara | Daniela | Lena | ||||||||||||||||||
18 | Sarah | Adriane | Sandy | Jovana | ||||||||||||||||||
19 | Irene | Erica | Adriane | |||||||||||||||||||
20 | Kiki | Ariana | ||||||||||||||||||||
21 | Laura D. | Laura W. | ||||||||||||||||||||
22 | Laura W. | Annabel Sarah |
||||||||||||||||||||
23 | Sara |
- Thí sinh được miễn loại
- Thí sinh bị loại
- Thí sinh dừng cuộc thi
- Thí sinh không bị loại khi rơi vào cuối bảng
- Thí sinh chiến thắng cuộc thi
- Thứ tự gọi tên chỉ lần lượt từng người an toàn
- Tập 15 là đêm chung kết của chương trình. Lần đầu tiên, đêm chung kết bị hủy bỏ sau khi cảnh sát được thông báo về mối đe doạ về bom rơi. Mọi người trong vũ đài phải được di tản. Phần còn lại của chương trình đã được thực hiện sau đó trong tập sau với ba thí sinh còn lại.
Buổi chụp hình
[sửa | sửa mã nguồn]- Tập 4: Ảnh thẻ trắng đen
- Tập 5: Những công nhân xây dựng cho Cosmopolitan
- Tập 6: Tạo dáng với trực thăng trên đỉnh tòa nhà
- Tập 7: Bắn bột lên người trong khi bị sơn khắp người
- Tập 8: Phong cách dưới nước
- Tập 9: Trận bóng bầu dục hỗn loạn
- Tập 10: Ảnh bìa tạp chí Shape
- Tập 11: Phong cách hói đầu
- Tập 12: Khiêu vũ với vải cùng người mẫu nam
- Tập 13: Rạp xiếc
- Tập 14: Ảnh bìa tạp chí Cosmopolitan