Fulgoraria
Giao diện
Fulgoraria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Fulgorariinae |
Chi (genus) | Fulgoraria Schumacher, 1817 |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Voluta (Fulgoraria) Schumacher, 1817 |
Fulgoraria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Fulgoraria bao gồm:
- Subgenus Fulgoraria (Fulgoraria) Schumacher, 1817
- Fulgoraria ericarum Douté, 1997[2]
- Fulgoraria hamillei (Crosse, 1869)[3]
- Fulgoraria humerosa Rehder, 1969[4]
- Fulgoraria kaoae Bail, 2008[5]
- Fulgoraria leviuscula Rehder, 1969[6]
- Fulgoraria rupestris (Gmelin, 1791)[7]
- Subgenus Fulgoraria (Kurodina) Rehder, 1969
- Fulgoraria smithi (Sowerby III, 1901)[8]
- Subgenus Fulgoraria (Musashia) Hayashi, 1966
- Fulgoraria allaryi Bail, 2005[9]
- Fulgoraria cancellata Kuroda & Habe, 1950[10]
- Fulgoraria carnicolor Bail & Chino, 2010
- Fulgoraria chinoi Bail, 2000[11]
- Fulgoraria clara (Sowerby III, 1914)[12]
- Fulgoraria formosana Azuma, 1967[13]
- Fulgoraria hirasei (Sowerby III, 1912)[14]
- Fulgoraria noguchii Hayashi, 1960[15]
- Subgenus Fulgoraria (Nipponomelon) Shikama, 1967
- Fulgoraria elongata Shikama, 1962
- Fulgoraria megaspira (Sowerby I, 1844)[16]
- Subgenus Fulgoraria (Psephaea) Crosse, 1871
- Fulgoraria concinna (Broderip, 1836)[17]
- Fulgoraria daviesi (Fulton, 1938)[18]
- Fulgoraria kamakurensis Okuta, 1949[19]
- Fulgoraria kaneko Hirase, 1922[20]
- Fulgoraria kaoae Bail, 2008[21]
- Fulgoraria mentiens (Fulton, 1940)[22]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Fulgoraria delicata (Fulton, 1940)[23]: đồng nghĩa của Saotomea (Saotomea) delicata (Fulton, 1940)
- Fulgoraria minima Bondarev, 1994[24]: đồng nghĩa của Saotomea (Bondarevia) minima (Bondarev, 1994)
- Fulgoraria pratasensis Lan, 1997[25]: đồng nghĩa của Saotomea (Saotomea) pratasensis Lan, 1997
- Fulgoraria solida Bail & Chino, 2000[26]: đồng nghĩa của Saotomea (Saotomea) solida (Bail & Chino, 2000)
- Fulgoraria allaryi Bail, 2005[27]: đồng nghĩa của Fulgoraria (Musashia) allaryi Bail, 2005
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Fulgoraria Schumacher, 1817. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 11 năm 2010.
- ^ Fulgoraria ericarum Douté, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria hamillei (Crosse, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria humerosa Rehder, 1969. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria kaoae Bail, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria leviuscula Rehder, 1969. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria rupestris (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria smithi (Sowerby III, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria allaryi Bail, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria cancellata Kuroda & Habe, 1950. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria chinoi Bail, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria clara (Sowerby III, 1914). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria formosana Azuma, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria hirasei (Sowerby III, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria noguchii Hayashi, 1960. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria megaspira (Sowerby I, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria concinna (Broderip, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria daviesi (Fulton, 1938). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria kamakurensis Okuta, 1949. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria kaneko Hirase, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria kaoae Bail, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria mentiens (Fulton, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria delicata (Fulton, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria minima Bondarev, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria pratasensis Lan, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria solida Bail & Chino, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Fulgoraria allaryi Bail, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Fulgoraria tại Wikispecies