Bước tới nội dung

Fulgoraria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fulgoraria
Fulgoraria hirasei
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Fulgorariinae
Chi (genus)Fulgoraria
Schumacher, 1817
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Voluta (Fulgoraria) Schumacher, 1817

Fulgoraria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Fulgoraria bao gồm:

Subgenus Fulgoraria (Fulgoraria) Schumacher, 1817
Subgenus Fulgoraria (Kurodina) Rehder, 1969
Subgenus Fulgoraria (Musashia) Hayashi, 1966
Subgenus Fulgoraria (Nipponomelon) Shikama, 1967
Subgenus Fulgoraria (Psephaea) Crosse, 1871
Các loài được đưa vào đồng nghĩa

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Fulgoraria Schumacher, 1817. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 11 năm 2010.
  2. ^ Fulgoraria ericarum Douté, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Fulgoraria hamillei (Crosse, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Fulgoraria humerosa Rehder, 1969. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Fulgoraria kaoae Bail, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Fulgoraria leviuscula Rehder, 1969. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Fulgoraria rupestris (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Fulgoraria smithi (Sowerby III, 1901). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Fulgoraria allaryi Bail, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Fulgoraria cancellata Kuroda & Habe, 1950. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Fulgoraria chinoi Bail, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Fulgoraria clara (Sowerby III, 1914). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Fulgoraria formosana Azuma, 1967. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Fulgoraria hirasei (Sowerby III, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Fulgoraria noguchii Hayashi, 1960. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Fulgoraria megaspira (Sowerby I, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Fulgoraria concinna (Broderip, 1836). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Fulgoraria daviesi (Fulton, 1938). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Fulgoraria kamakurensis Okuta, 1949. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Fulgoraria kaneko Hirase, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Fulgoraria kaoae Bail, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Fulgoraria mentiens (Fulton, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Fulgoraria delicata (Fulton, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Fulgoraria minima Bondarev, 1994. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Fulgoraria pratasensis Lan, 1997. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Fulgoraria solida Bail & Chino, 2000. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Fulgoraria allaryi Bail, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]