Bước tới nội dung

Fulgoraria megaspira

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fulgoraria megaspira
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Volutidae
Phân họ (subfamilia)Fulgorariinae
Chi (genus)Fulgoraria
Phân chi (subgenus)Nipponomelon
Loài (species)F. megaspira
Danh pháp hai phần
Fulgoraria megaspira
(Sowerby I, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Fulgoraria amabilis Shikama & Watanabe, 1970
    Fulgoraria angulosa (Shikama, 1967)
    Fulgoraria borealis Masuda,1990
    Fulgoraria elongata Shikama, 1962
    Fulgoraria exoptanda Shikama, 1967
    Fulgoraria magna Kuroda & Habe, 1950
    Fulgoraria prevostiana (Crosse, 1878)
    Fulgoraria salebrosa Shikama, 1967

Fulgoraria megaspira là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]