Fulgoraria hamillei
Giao diện
Fulgoraria hamillei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Volutidae |
Phân họ (subfamilia) | Fulgorariinae |
Chi (genus) | Fulgoraria |
Phân chi (subgenus) | Fulgoraria |
Loài (species) | F. hamillei |
Danh pháp hai phần | |
Fulgoraria hamillei (Crosse, 1869) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Fulgoraria (Fulgoraria) hamillei nipponkaiensis Shikama, 196 Fulgoraria (Fulgoraria) hamillei tosaensis Shikama, 1967 |
Fulgoraria hamillei là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Volutidae, họ ốc dừa.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Fulgoraria hamillei (Crosse, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Fulgoraria hamillei tại Wikispecies