Bước tới nội dung

Fujisato, Akita

40°17′B 140°16′Đ / 40,283°B 140,267°Đ / 40.283; 140.267
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Fujisato

藤里町
Tòa thị chính Fujisato
Tòa thị chính Fujisato
Flag of Fujisato
Cờ
Official seal of Fujisato
Huy hiệu
Vị trí Fujisato trên bản đồ tỉnh Akita
Vị trí Fujisato trên bản đồ tỉnh Akita
Fujisato trên bản đồ Nhật Bản
Fujisato
Fujisato
Vị trí Fujisato trên bản đồ Nhật Bản
Fujisato trên bản đồ Tōhoku
Fujisato
Fujisato
Fujisato (Tōhoku)
Fujisato trên bản đồ Akita
Fujisato
Fujisato
Fujisato (Akita)
Tọa độ: 40°17′B 140°16′Đ / 40,283°B 140,267°Đ / 40.283; 140.267
Quốc gia Nhật Bản
VùngTōhoku
TỉnhAkita
HuyệnYamamoto
Diện tích
 • Tổng cộng282,1 km2 (108,9 mi2)
Dân số
 (1 tháng 10, 2020)
 • Tổng cộng2,896
 • Mật độ10/km2 (27/mi2)
Múi giờUTC+9 (JST)
Mã bưu điện
018-3201
Điện thoại0185-79-2111
Địa chỉ tòa thị chínhFujigoto 8, Fujigoto-aze Fujisato-machi, Yamamoto-gun, Akita-ken 018-3201
Khí hậuCfa
WebsiteWebsite chính thức
Biểu trưng
Loài chimDryocopus martius
HoaWisteria floribunda
CâyFagus crenata

Fujisato (藤里町 (ふじさとまち) Fujisato-machi?)thị trấn thuộc huyện Yamamoto, tỉnh Akita, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 2.896 người và mật độ dân số là 10 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 282,1 km2.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Đô thị lân cận

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Fujisato (Akita, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2023.