Fomes fulvus
Giao diện
Fomes fulvus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (phylum) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Basidiomycetes |
Bộ (ordo) | Polyporales |
Họ (familia) | Polyporaceae |
Chi (genus) | Fomes |
Loài (species) | F. fulvus |
Danh pháp hai phần | |
Fomes fulvus (Scop.) Gillet 1878 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Fomes fulvus là một loài Basidiomycetes trong họ Polyporaceae. Loài này được Speg. miêu tả khoa học đầu tiên năm.[8][9][10][11]
Đây là loài gây hại phát triển phổ biến ở Uzbekistan.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ E.H.L. Krause (1932), In: Basidiomycetum Rostochiensium, Suppl. 4:142
- ^ Lázaro Ibiza (1917), In: Los poliporaceos de la flora Espanola:124
- ^ Murrill (1903), In: Bull. Torrey bot. Club 30(2):112
- ^ Kuntze (1898), In: Revis. gen. pl. (Leipzig) 3(2):518
- ^ Pat. (1897), In: Tabl. analyt. Fung. France (Paris) (7):53
- ^ E.M. Fries (1838), In: Epicr. syst. mycol. (Upsaliae):466
- ^ Scop. (1772), In: Fl. carniol., Edn 2 (Wien) 2:469
- ^ “List of insect pests and diseases by country”. FAO. 2015. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2015.
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
- ^ Gillet (1878), In: Hyménomycètes (Alençon):685
- ^ Species Fungorum. Kirk P.M., 2010-11-23
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Fomes fulvus tại Wikispecies