Fallin' Light
Giao diện
(Đổi hướng từ Fallin' Light (bài hát))
Fallin' Light | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của GFriend | ||||
Phát hành | 13 tháng 11 năm 2019[1] | |||
Thể loại | J-pop | |||
Thời lượng | 39:47 | |||
Hãng đĩa | King | |||
Thứ tự album của GFriend | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Fallin' Light | ||||
|
Fallin' Light là album phòng thu tiếng Nhật đầu tiên của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend. Nó được phát hành vào ngày 13 tháng 11 năm 2019 tại Nhật Bản, thông qua King Records.[1] Album đạt vị trí cao nhất ở vị trí số 7 trên Oricon Albums Chart.[2] Một video âm nhạc đã được phát hành cho bài hát chủ đề "Fallin' Light".[3]
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Sản xuất | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "Fallin' Light (Tenshi no Hashigo)" ("Fallin' Light (天使の梯子)") | Iggy, SYB | Iggy, SYB, Carlos K. | Iggy, SYB, Carlos K. | 3:41 |
2. | "Emotional Days" | Carlos K. | Carlos K. | Carlos K. | 3:13 |
3. | "Memoria" | Carlos K. | Carlos K., Joe | Carlos K., Ryo "Lefty" Miyata | 4:10 |
4. | "Koi no Hajimari" (恋の始まり; dịch The Beginning of Love) | Noh Joo-hwan | Noh Joo-hwan, Lee Won-jong, Kim Jung-woo | Noh Joo-hwan, Kim Jung-woo | 3:21 |
5. | "Flower" | 13 | 13 | 13 | 3:38 |
6. | "My My My!" | Jang Jung-woo (MI.O) | Jang Jung-woo (MI.O) | Jang Jung-woo (MI.O) | 3:20 |
7. | "Yoru (Time for the Moon Night)" ("夜 (Time for the Moon Night)" (phiên bản tiếng Nhật) | Noh Joo-hwan, Funk Uchino | Noh Joo-hwan, Lee Won-jong | Noh Joo-hwan, Lee Won-jong | 3:49 |
8. | "Sunrise" (phiên bản tiếng Nhật) | Noh Joo-hwan, Anan | Noh Joo-hwan, Lee Won-jong | Noh Joo-hwan, Lee Won-jong | 3:41 |
9. | "La Pam Pam" | Jang Jung-woo (MI.O) | Jang Jung-woo (MI.O) | Jang Jung-woo (MI.O) | 3:37 |
10. | "Beautiful" | Kanata Okajima | Carlos K., Taku Goto | Carlos K. | 3:37 |
11. | "My Buddy" (phiên bản tiếng Nhật) (tặng kèm CD) | Heuktae, Funk Uchino, Grace | Heuktae, Kwon Hyuk-ho | Heuktae | 3:34 |
Tổng thời lượng: | 39:47 |
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (2019) | Vị trí
cao nhất |
---|---|
Album tiếng Nhật (Oricon)[2] | 7 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b “GFRIEND、日本1stアルバム「Fallin'Light」リリース決定”. Natalie (bằng tiếng Nhật). ngày 6 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019.
- ^ a b “Fallin' Light | GFRIEND”. Oricon (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019.
- ^ “GFRIEND、新アルバムリード曲「Fallin' Light」MV解禁 揺れ動く感情を光と影で表現”. Oricon News (bằng tiếng Nhật). ngày 30 tháng 10 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019.