Danh sách chuyến lưu diễn hòa nhạc của GFriend
Giao diện
Chuyến lưu diễn hòa nhạc của GFriend | |
---|---|
↙Chuyến lưu diễn hòa nhạc | 3 |
↙Buổi gặp gỡ người hâm mộ | 2 |
↙Buổi giới thiệu | 9 |
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc GFriend đã biểu diễn trong 2 chuyến lưu diễn hòa nhạc ở Châu Á, 1 chuyến lưu diễn ở Nhật Bản, 2 buổi gặp gỡ người hâm mộ và 9 buổi giới thiệu.
Chuyến lưu diễn
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày | Lục địa | Buổi biểu biễn | Người tham dự | Doanh thu | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Season of GFriend Tour | 6 tháng 1, 2018 – 9 tháng 9, 2018 | Châu Á | 9 | 31,600 | [1][2][3][4][5][6][7][8][4][5] | |
Bloom Japan Spring Tour | 3 tháng 3, 2019 – 21 tháng 3, 2019 | 4 | ||||
Go Go GFriend! Tour | 18 tháng 5, 2019 – 17 tháng 11, 2019 | 10 | 75,000 | 7,387,500 USD | [9] |
Buổi gặp gỡ người hâm mộ
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày | Thành phố | Quốc gia | Địa điểm |
---|---|---|---|---|
1st Fanmeeting "Dear. Buddy" | 2 tháng 4, 2017 | Seoul | Hàn Quốc | Seoul Olympic Park Olympic Hall |
8 tháng 4, 2017 | Băng Cốc | Thái Lan | GMM Live House | |
2nd Fanmeeting "Dear. Buddy - Cross the Sunset" | 10 tháng 2, 2019 | Seoul | Hàn Quốc | Seoul Olympic Park Olympic Hall |
Buổi giới thiệu
[sửa | sửa mã nguồn]Tên | Ngày | Thành phố | Quốc gia | Địa điểm |
---|---|---|---|---|
LOL Asia Showcase | 10 tháng 7, 2016 | Seoul | Hàn Quốc | Yes24 Live Hall |
3 tháng 9, 2016 | Singapore | Big Box, MegaBOX Convention Centre | ||
4 tháng 9, 2016 | Manila | Philippines | The Theatre, Solaire Resort & Casino | |
17 tháng 9, 2016 | Osaka | Nhật Bản | TWIN21 MID Tower | |
18 tháng 9, 2016 | Tokyo | Harumi Passenger Ship Terminal Hall | ||
1 tháng 10, 2016 | Đài Bắc | Đài Loan | Taipei International Convention Center | |
Parallel Comeback Showcase | 1 tháng 8, 2017 | Seoul | Hàn Quốc | Yonsei University Grand Hall |
Premium Showcase in Japan | 28 tháng 3, 2018 | Tokyo | Nhật Bản | Shinjuku Alta Theater |
Moon Night Express 241 Comeback Showcase | 30 tháng 4, 2018 | Seoul | Hàn Quốc | Yes24 Live Hall |
Time for Us Comeback Showcase | 14 tháng 1, 2019 | |||
Tropical Night Comeback Showcase | 1 tháng 7, 2019 | |||
回:Labyrinth Comeback Showcase | 3 tháng 2, 2020 | |||
回:Song of the Sirens Comeback Showcase | 13 tháng 7, 2020 | |||
回:Walpurgis Night Comeback Showcase | 9 tháng 11, 2020 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “여자친구, 첫 단독콘서트 3분 만에 전석 매진..'퍼펙트'” (bằng tiếng Hàn). OSEN. ngày 9 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018.
- ^ “여자친구, 대만 첫 단독 콘서트 성황...'5천여팬 열광'” (bằng tiếng Hàn). Sports Chosun. ngày 1 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2018.
- ^ “GFRIEND、10・10日本初シングル 韓国で10冠「夜」日本語ver収録 | ORICON NEWS”. Oricon.co.jp. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
- ^ a b “여자친구, 日 첫 단독 라이브 공연 'GFRIEND SUMMER LIVE IN JAPAN' 성료”. Tvdaily.asiae.co.kr. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
- ^ a b “여자친구, 日 단독공연 'GFRIEND SUMMER LIVE IN JAPAN' 성료...'오사카→도쿄, 亞여친 등극' - RPM9 전자신문엔터테인먼트”. Rpm9.com. ngày 6 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Season of GFriend in Manila 2018”. Philippine Primer. ngày 22 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2018.
- ^ “Season of GFriend in Hongkong”. Timable. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2019.
- ^ “여자친구, 앙코르 콘서트 2분만에 8000석 전석매진” (bằng tiếng Hàn). OSEN. ngày 28 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2018.
- ^ “여자친구, 亞투어 'GO GO GFRIEND' 성료...4만명 동원”. EDaily. ngày 18 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2019.