Edamoto Yuichiro
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Edamoto Yuichiro | ||
Ngày sinh | 6 tháng 8, 1988 | ||
Nơi sinh | Fujisawa, Kanagawa, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,66 m (5 ft 5+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Ryukyu | ||
Số áo | 16 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2011–2012 | Thespakusatsu Gunma U-23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013 | Thespakusatsu Gunma | 0 | (0) |
2014–2017 | Fujieda MYFC | 119 | (30) |
2018– | FC Ryukyu | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Edamoto Yuichiro (枝本雄一郎 Edamoto, Yuichiro , sinh ngày 6 tháng 8 năm 1988) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản, thi đấu cho FC Ryukyu ở vị trí tiền vệ.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Sau khi học tập tại Đại học Kindai, Edamoto ký hợp đồng với Thespakusatsu Gunma, ban đầu tihi đấu cho đội U-23 và sau đó được lên đội một.
Vào tháng 1 năm 2014, anh quyết định đến Fujieda MYFC.[1]
Thống kê câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | Tổng cộng | |||||
2013 | Thespakusatsu Gunma | J2 League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2014 | Fujieda MYFC | J3 League | 24 | 3 | 2 | 0 | 26 | 3 |
2015 | 35 | 2 | 3 | 2 | 38 | 4 | ||
2016 | 30 | 12 | – | 30 | 12 | |||
2017 | 30 | 13 | – | 30 | 13 | |||
Tổng | 119 | 30 | 5 | 2 | 124 | 32 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “新加入選手のお知らせ|藤枝MYFC”. 藤枝MYFC. Truy cập 7 tháng 12 năm 2024.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 257 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 269 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at FC Ryukyu Lưu trữ 2018-06-27 tại Wayback Machine
- Profile at Fujieda MYFC Lưu trữ 2016-08-12 tại Wayback Machine
- Edamoto Yuichiro tại J.League (tiếng Nhật)