Abe Takuma
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Abe Takuma | ||
Ngày sinh | 5 tháng 12, 1987 | ||
Nơi sinh | Kodaira, Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Vegalta Sendai | ||
Số áo | 20 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2006–2010 | Đại học Hosei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Tokyo Verdy | 93 | (37) |
2013–2014 | VfR Aalen | 14 | (2) |
2014–2015 | Ventforet Kofu | 44 | (6) |
2016–2017 | FC Tokyo | 21 | (1) |
2017 | Ulsan Hyundai FC | 12 | (1) |
2018– | Vegalta Sendai | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 3 năm 2018 |
Abe Takuma (阿部 拓馬 (A-Bộ Thác-Mã) Abe Takuma , sinh ngày 5 tháng 12 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền đạo cho đội bóng J1 League Vegalta Sendai.
Sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Hosei
[sửa | sửa mã nguồn]Abe gia nhập Đại học Hosei năm 2006 và thi đấu bóng đá cho trường đại học.
Tokyo Verdy
[sửa | sửa mã nguồn]Abe then gia nhập đội bóng tại J. League Division 2 Tokyo Verdy theo dạng chuyển nhượng tự do vào tháng 1 năm 2010. Anh ra mắt ngày 10 tháng 4 năm 2010 trong thất bại 1–0 của Verdy trước Ehime, vào sân từ giữa trận đấu.
Aalen
[sửa | sửa mã nguồn]Sau 3 mùa giải tại Tokyo Verdy, Abe gia nhập đội bóng 2. Bundesliga VfR Aalen vào tháng 1 năm 2013.[1] Anh ra mắt ngày 16 tháng 2 năm 2013 vào sân từ phút thứ 65 trong thất bại 1–0 của Aalen trước Hertha BSC. Anh ghi bàn thắng đầu tiên cho câu lạc bộ ngày 17 tháng 3 năm 2013 vào phút thứ 90 để trận đấu kết thúc với tỉ số hòa 2–2 trước SV Sandhausen.
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp1 | Cúp Liên đoàn2 | Châu lục3 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Tokyo Verdy | 2010 | 20 | 3 | 1 | 0 | – | – | 21 | 3 | ||
2011 | 33 | 16 | 2 | 2 | – | – | 35 | 18 | |||
2012 | 40 | 18 | 1 | 0 | – | – | 41 | 18 | |||
VfR Aalen | 2012–13 | 9 | 2 | 0 | 0 | – | – | 9 | 2 | ||
2013–14 | 4 | 0 | 1 | 0 | – | – | 5 | 0 | |||
Ventforet Kofu | 2014 | 14 | 1 | 0 | 0 | – | – | 14 | 1 | ||
2015 | 30 | 5 | 2 | 2 | 2 | 1 | – | 34 | 8 | ||
FC Tokyo | 2016 | 11 | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 9 | 2 | 21 | 3 |
2017 | 10 | 0 | 1 | 0 | 7 | 3 | – | 18 | 3 | ||
Ulsan Hyundai FC | 2017 | 12 | 1 | 3 | 0 | – | – | 15 | 1 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 183 | 47 | 12 | 4 | 9 | 4 | 9 | 2 | 213 | 57 |
1Bao gồm Cúp Hoàng đế Nhật Bản và DFB-Pokal.
2Bao gồm J. League Cup.
3Bao gồm Giải vô địch bóng đá các câu lạc bộ châu Á.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- List of Cầu thủ bóng đá Nhật Bản playing in Europe
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Tokyo Verdy” (bằng tiếng Nhật). Tokyo Verdy. Truy cập 13 tháng 9 năm 2013.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 98 out of 289)
- ^ Soccerway profile
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Profile at Vegalta Sendai Lưu trữ 2018-12-15 tại Wayback Machine
- Abe Takuma tại J.League (tiếng Nhật)
- Sinh năm 1987
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản
- Cầu thủ bóng đá J1 League
- Cầu thủ bóng đá J2 League
- Cầu thủ bóng đá J3 League
- Cầu thủ bóng đá 2. Bundesliga
- Cầu thủ bóng đá Tokyo Verdy
- Cầu thủ bóng đá VfR Aalen
- Cầu thủ bóng đá Ventforet Kofu
- Cầu thủ bóng đá FC Tokyo
- Cầu thủ bóng đá U-23 FC Tokyo
- Cầu thủ bóng đá Ulsan Hyundai FC
- Cầu thủ bóng đá Vegalta Sendai
- Tiền đạo bóng đá nam
- Cầu thủ bóng đá nam Nhật Bản ở nước ngoài