Dermomurex worsfoldi
Giao diện
Dermomurex worsfoldi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricinae |
Chi (genus) | Dermomurex |
Phân chi (subgenus) | Dermomurex |
Loài (species) | D. worsfoldi |
Danh pháp hai phần | |
Dermomurex worsfoldi Vokes, 1992 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[2] | |
Dermomurex (Dermomurex) worsfoldi Vokes, 1992 |
Dermomurex worsfoldi là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[2]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Vokes, E. H. 1992. Cenozoic Muricidae of the Western Atlantic region. Part IX - Pterynotus, Poirieria, Aspella, Dermomurex, Calotrophon, Acantholabia, and Attiliosa; additions and corrections. Tulane Studies in Geology and Paleontology 25: 1-108.
- ^ a b Dermomurex worsfoldi Vokes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 24 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]