Bước tới nội dung

Dermomurex

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Dermomurex
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Muricinae
Chi (genus)Dermomurex
Monterosato, 1890
Loài điển hình
Murex scalarinus Bivona-Bernardi, 1832
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Aspella (Dermomurex)
  • Dermomurex (Dermomurex) Monterosato, 1890
  • Dermomurex (Gracilimurex) Thiele, 1929
  • Dermomurex (Takia) Kuroda, 1953
  • Dermomurex (Trialatella) Berry, 1964
  • Dermomurex (Viator) E.H. Vokes, 1974
  • Hexachorda Cossmann, 1903
  • Poweria Monterosato, 1884 (Invalid: junior homonym of Poweria Bonaparte, 1840 [Pisces]; Dermomurex is a replacement name)

Dermomurex là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Dermomurex bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Dermomurex Monterosato, 1890. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Dermomurex agnesae Vokes, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Dermomurex alabastrum (A. Adams, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Dermomurex angustus (Verco, 1895). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Dermomurex binghamae Vokes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Dermomurex glicksteini Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Dermomurex goldsteini Tenison Woods, 1876. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Dermomurex gunteri Vokes, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Dermomurex indentatus (Carpenter, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Dermomurex kaicherae (Petuch, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Dermomurex neglecta (Habe & Kosuge, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Dermomurex obeliscus (A. Adams, 1853). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Dermomurex olssoni Vokes, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Dermomurex pacei Petuch, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Dermomurex pauperculus (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Dermomurex raywalkeri Houart, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Dermomurex sarasuae Vokes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Dermomurex scalaroides (Blainville, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Dermomurex worsfoldi Vokes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Dermomurex bakeri (Hertlein & Strong, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Dermomurex elizabethae (McGinty, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Dermomurex africanus Vokes, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Dermomurex bobyini (Kosuge, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Dermomurex gofasi Houart, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Dermomurex infrons Vokes, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Dermomurex myrakeenae (Emerson & D'Attilio, 1970). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Dermomurex wareni Houart, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Dermomurex abyssicolus (Crosse, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Dermomurex antecessor Vokes, 1975. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Dermomurex cunninghamae (Berry, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Dermomurex leali Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Dermomurex oxum Petuch, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Dermomurex sepositus Houart, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Dermomurex triclotae Houart, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Dermomurex trondleorum Houart, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Dermomurex antonius Vokes, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Dermomurex howletti Vokes, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Dermomurex pasi Vokes, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Dermomurex colombi Houart, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]