Dermomurex
Giao diện
Dermomurex | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Muricinae |
Chi (genus) | Dermomurex Monterosato, 1890 |
Loài điển hình | |
Murex scalarinus Bivona-Bernardi, 1832 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Dermomurex là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Các loài thuộc chi Dermomurex bao gồm:
- Dermomurex agnesae Vokes, 1995[2]
- Dermomurex alabastrum (A. Adams, 1864)[3]
- Dermomurex angustus (Verco, 1895)[4]
- Dermomurex binghamae Vokes, 1992[5]
- Dermomurex glicksteini Petuch, 1987[6]
- Dermomurex goldsteini Tenison Woods, 1876[7]
- Dermomurex gunteri Vokes, 1985[8]
- Dermomurex indentatus (Carpenter, 1857)[9]
- Dermomurex kaicherae (Petuch, 1987)[10]
- Dermomurex neglecta (Habe & Kosuge, 1971)[11]
- Dermomurex obeliscus (A. Adams, 1853)[12]
- Dermomurex olssoni Vokes, 1989[13]
- Dermomurex pacei Petuch, 1988[14]
- Dermomurex pauperculus (C. B. Adams, 1850)[15]
- Dermomurex raywalkeri Houart, 1986[16]
- Dermomurex sarasuae Vokes, 1992[17]
- Dermomurex scalaroides (Blainville, 1829)[18]
- Dermomurex worsfoldi Vokes, 1992[19]
- Dermomurex bakeri (Hertlein & Strong, 1951)[20]
- Dermomurex elizabethae (McGinty, 1940)[21]
- Dermomurex africanus Vokes, 1978[22]
- Dermomurex bobyini (Kosuge, 1984)[23]
- Dermomurex gofasi Houart, 1996[24]
- Dermomurex infrons Vokes, 1974[25]
- Dermomurex myrakeenae (Emerson & D'Attilio, 1970)[26]
- Dermomurex wareni Houart, 1990[27]
- Dermomurex abyssicolus (Crosse, 1865)[28]
- Dermomurex antecessor Vokes, 1975[29]
- Dermomurex cunninghamae (Berry, 1964)[30]
- Dermomurex leali Houart, 1991[31]
- Dermomurex oxum Petuch, 1979[32]
- Dermomurex sepositus Houart, 1993[33]
- Dermomurex triclotae Houart, 2001[34]
- Dermomurex trondleorum Houart, 1990[35]
- Dermomurex antonius Vokes, 1974[36]
- Dermomurex howletti Vokes, 1995[37]
- Dermomurex pasi Vokes, 1993[38]
- Dermomurex colombi Houart, 2006[39]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Dermomurex Monterosato, 1890. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex agnesae Vokes, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex alabastrum (A. Adams, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex angustus (Verco, 1895). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex binghamae Vokes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex glicksteini Petuch, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex goldsteini Tenison Woods, 1876. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex gunteri Vokes, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex indentatus (Carpenter, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex kaicherae (Petuch, 1987). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex neglecta (Habe & Kosuge, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex obeliscus (A. Adams, 1853). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex olssoni Vokes, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex pacei Petuch, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex pauperculus (C. B. Adams, 1850). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex raywalkeri Houart, 1986. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex sarasuae Vokes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex scalaroides (Blainville, 1829). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex worsfoldi Vokes, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex bakeri (Hertlein & Strong, 1951). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex elizabethae (McGinty, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex africanus Vokes, 1978. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex bobyini (Kosuge, 1984). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex gofasi Houart, 1996. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex infrons Vokes, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex myrakeenae (Emerson & D'Attilio, 1970). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex wareni Houart, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex abyssicolus (Crosse, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex antecessor Vokes, 1975. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex cunninghamae (Berry, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex leali Houart, 1991. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex oxum Petuch, 1979. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex sepositus Houart, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex triclotae Houart, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex trondleorum Houart, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex antonius Vokes, 1974. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex howletti Vokes, 1995. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex pasi Vokes, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
- ^ Dermomurex colombi Houart, 2006. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]