Tên thủy điện
Công suất PLM (MW)
Sản lượng (triệu KWh /năm)
Năm khởi công
Năm hoạt động
Tọa độ
Trên sông
Vị trí hành chính
Ankroet
4.4
1942
1946
11°59'53"B 108°21'34"Đ
Suối Vàng
xã Lát huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Sông Bạc
42
166,2
2010
2014
22°27′04″B 104°43′17″Đ / 22,45103°B 104,721281°Đ / 22.451030; 104.721281 (td.SgBạc )
Sông Bạc
xã Tân Trịnh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
Xuân Minh HG
5
22°29′04″B 104°44′13″Đ / 22,484501°B 104,736918°Đ / 22.484501; 104.736918 (td.Xuân Minh HG )
Sông Bạc
xã Xuân Minh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
Bắc Nà
17
70
2014
2016
22°30′17″B 104°20′10″Đ / 22,504828°B 104,33611°Đ / 22.504828; 104.336110
Bắc Nà
xã Thải Giàng Phố và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
Sông Chảy 3
14
2017
2011
22°44′22″B 104°37′48″Đ / 22,73944°B 104,63°Đ / 22.73944; 104.63000
Sông Chảy
xã Tụ Nhân & Pờ Ly Ngài huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
Sông Chảy 5
16
62
2010
2012
22°42′53″B 104°32′06″Đ / 22,714756°B 104,53495°Đ / 22.714756; 104.534950
Sông Chảy
xã Thèn Phàng và Ngán Chiên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
Sông Chảy 6
16
2/2017
2/2019
22°41′29″B 104°27′47″Đ / 22,691463°B 104,462924°Đ / 22.691463; 104.462924 (td.SgChảy 6 )
Sông Chảy
Tt. Cốc Pài và xã Thèn Phàng huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
Pa Ke
26
96,4
2016
2018
22°41′15″B 104°20′11″Đ / 22,68762°B 104,336418°Đ / 22.687620; 104.336418 (td.PaKe )
Sông Chảy
xã Lùng Sui huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai & xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
Bắc Hà (Cốc Ly)
90
378
2005
2012
22°30′31″B 104°11′50″Đ / 22,508545°B 104,197144°Đ / 22.508545; 104.197144 (td.Cốc Ly )
Sông Chảy
xã Cốc Ly huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
Vĩnh Hà
21
89
2013
2016
22°18′13″B 104°27′12″Đ / 22,303611°B 104,453333°Đ / 22.303611; 104.453333
Sông Chảy
xã Tân Dương & Thượng Hà huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai
Sông Chừng
19.5
70
2008
2011
22°25′46″B 104°37′59″Đ / 22,429486°B 104,63307°Đ / 22.429486; 104.633070
Sông Con
Tt. Yên Bình huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang [ 2]
Bảo Lạc A
30
170
2020
2022
22°57′40″B 105°46′31″Đ / 22,961208°B 105,775194°Đ / 22.961208; 105.775194 (td.BảoLạcA? )
Sông Gâm
xã Cô Ba huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng
Bảo Lạc B
18
35,3
2017
6/2020
22°56′49″B 105°35′43″Đ / 22,946887°B 105,595266°Đ / 22.946887; 105.595266 (td.BảoLạcB? )
Sông Gâm
xã Bảo Toàn huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng
Bảo Lâm 1
30
124
11/2014
12/2016
22°56′32″B 105°32′56″Đ / 22,942286°B 105,548844°Đ / 22.942286; 105.548844 (td.BảoLâm 1 )
Sông Gâm
xã Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
Mông Ân
30
110
2017
2019
22°51′20″B 105°29′08″Đ / 22,855687°B 105,485566°Đ / 22.855687; 105.485566 (td.Mông Ân )
Sông Gâm
Tt. Pác Miầu và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
Bắc Mê
45
197
2014
2017
22°45′27″B 105°25′46″Đ / 22,757626°B 105,429388°Đ / 22.757626; 105.429388 (td.BacMe )
Sông Gâm
xã Yên Phong & Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang
Chiêm Hóa
48
198,6
2009
2013
22°11′54″B 105°19′41″Đ / 22,198333°B 105,328056°Đ / 22.198333; 105.328056 (Tđ.ChiêmHóa )
Sông Gâm
xã Ngọc Hội huyện Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang
Yên Sơn
90
296
2013
2020
21°59′49″B 105°12′58″Đ / 21,996966°B 105,216218°Đ / 21.996966; 105.216218
Sông Gâm
xã Quý Quân huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang [ 3]
Nậm Lang
12
42
2017
22°57′43″B 105°15′55″Đ / 22,962039°B 105,265238°Đ / 22.962039; 105.265238 (td.NLang )
Nậm Lang
xã Ngọc Long huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang [ 4]
Phong Quang
18
63,2
2017
22°50′18″B 104°58′24″Đ / 22,838338°B 104,973367°Đ / 22.838338; 104.973367 (td.PhgQuang )
Sông Lô
p. Quang Trung Tp. Hà Giang [ 4]
Sông Lô 2
28
117
10/2015
2018
22°43′30″B 104°58′21″Đ / 22,724898°B 104,972595°Đ / 22.724898; 104.972595 (td.SgLô 2 )
Sông Lô
xã Đạo Đức và Trung Thành huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Sông Lô 3
18
2011
22°39′40″B 104°59′37″Đ / 22,66113°B 104,993551°Đ / 22.661130; 104.993551 (td.SgLô 3 )
Sông Lô
Tt. Vị Xuyên và xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Sông Lô 4
24
80
2015
2017
22°32′41″B 104°54′41″Đ / 22,544846°B 104,911361°Đ / 22.544846; 104.911361 (td.SgLô4 )
Sông Lô
xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
Sông Lô 5
29.7
115,8
2020
Sông Lô
xã Quang Minh & Kim Ngọc huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
Sông Lô 6
48
187,2
9/2015
6/2020
22°17′46″B 104°55′02″Đ / 22,296175°B 104,917122°Đ / 22.296175; 104.917122
Sông Lô
xã Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang [ 5] .
Sông Lô 8A
27
106,6
2018
6/2020
22°03′53″B 105°03′23″Đ / 22,064808°B 105,05638°Đ / 22.064808; 105.056380 (td.SgLô 8A )
Sông Lô
Tt. Tân Yên và xã Tân Thành huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang
Sông Lô 8B
27
109,1
2018
11/2020
21°54′25″B 105°10′29″Đ / 21,906929°B 105,174717°Đ / 21.906929; 105.174717 (td.SgLô 8B )
Sông Lô
Tt. Yên Sơn & Phúc Ninh huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang
Nậm Lúc
24
100
2009
21°20′28″B 104°20′59″Đ / 21,341211°B 104,3498°Đ / 21.341211; 104.349800
Nậm Lúc
xã Nậm Lúc và Cốc Lầu huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
Nậm Ly
5.1
22,6
2/2009
10/2017
22°33′23″B 104°34′11″Đ / 22,556391°B 104,569684°Đ / 22.556391; 104.569684 (td.NmLy )
Nậm Ly
xã Quảng Nguyên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
Nậm Mạ
18
72
2015
2018
22°53′44″B 105°04′41″Đ / 22,89566°B 105,07815°Đ / 22.895660; 105.078150 (td.NmMa )
Nậm Mạ
xã Tùng Bá huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang [ 6]
Sông Miện 1
6
25
4/2009
10/2011
23°09′25″B 105°01′02″Đ / 23,156976°B 105,017348°Đ / 23.156976; 105.017348
Sông Miện
xã Bát Đại Sơn huyện Quản Bạ và xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang
Thái An
82
400
2008
9/2010
22°59′56″B 105°03′56″Đ / 22,998902°B 105,065431°Đ / 22.998902; 105.065431
Sông Miện
xã Thái An huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang [ 7] .
Thuận Hòa
38
160
2014
6/2017
22°57′39″B 105°02′00″Đ / 22,960782°B 105,033318°Đ / 22.960782; 105.033318 (td.Thuận Hòa )
Sông Miện
xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang [ 8]
Sông Miện 5
16.5
2012
22°55′24″B 105°00′23″Đ / 22,923324°B 105,006382°Đ / 22.923324; 105.006382 (td.SgMiện5 )
Sông Miện
xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Sông Miện 5A
9
35
3/2011
3/2015
22°53′36″B 104°59′32″Đ / 22,893316°B 104,99225°Đ / 22.893316; 104.992250 (td.SgMiện 5A )
Sông Miện
xã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang [ 9]
Sông Miện 6
12
3/2017
22°50′55″B 105°00′49″Đ / 22,848615°B 105,013571°Đ / 22.848615; 105.013571 (td.SgMiện6 )
Sông Miện
p. Quang Trung Tp. Hà Giang
Nậm Mu
12
56
2002
2004
22°32′59″B 104°52′36″Đ / 22,549631°B 104,87675°Đ / 22.549631; 104.876750
Nậm Mu
xã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
Nậm Ngần
13.5
2005
2009
22°36′44″B 104°53′35″Đ / 22,612182°B 104,893062°Đ / 22.612182; 104.893062 (Đp.Nậm Ngần )
Nậm Ngần
xã Thượng Sơn & Quảng Ngần huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Sông Nhiệm 3
10
9/2019
11/2021
23°02′29″B 105°24′22″Đ / 23,04135°B 105,406101°Đ / 23.041350; 105.406101 (td.SgNhiệm3 )
Sông Nhiệm
xã Niêm Sơn huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Sông Nhiệm 4
6
6/2018
11/2021
23°00′41″B 105°28′29″Đ / 23,011508°B 105,474624°Đ / 23.011508; 105.474624 (td.SgNhiệm4 )
Sông Nhiệm
xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Nho Quế 1
32
129
2013
2017
23°13′52″B 105°25′38″Đ / 23,231101°B 105,427198°Đ / 23.231101; 105.427198 (Nho Quế 1 )
Nho Quế
xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Nho Quế 2
48
225
8/2012
08/2016
23°10′53″B 105°28′40″Đ / 23,181384°B 105,477844°Đ / 23.181384; 105.477844 (Nho Quế 2 )
Nho Quế
xã Giàng Chu Phìn và Xín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Bảo Lâm 3
46
192,2
7/2015
6/2018
23°00′47″B 105°29′12″Đ / 23,013075°B 105,486747°Đ / 23.013075; 105.486747 (td.Bảo Lâm 3 )
Nho Quế
xã Đức Hạnh huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang [ 10]
Bảo Lâm 3A
8
33,4
2/2016
6/2018
Nho Quế
xã Đức Hạnh và Lý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
Nậm Khánh
12
48,9
2007
2012
22°29′14″B 104°22′00″Đ / 22,487111°B 104,366694°Đ / 22.487111; 104.366694
Nậm Phàng
xã Nậm Khánh và Bản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
Nậm Phàng
36
146
2008
2012
22°24′56″B 104°19′06″Đ / 22,41566°B 104,318392°Đ / 22.415660; 104.318392
Nậm Phàng
xã Nậm Đét và Nậm Khánh huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai [ 11]
Thác Xăng
16
65,3
2008
2016
22°10′17″B 106°29′55″Đ / 22,171324°B 106,498572°Đ / 22.171324; 106.498572
Bắc Giang
xã Hùng Việt huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn [ 12]
Thân Giáp
6
5/2016
12/2018
22°44′03″B 106°32′52″Đ / 22,73418°B 106,547782°Đ / 22.734180; 106.547782 (td.Thân Giáp )
Bắc Vọng
xã Đoài Dương huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
Nà Lòa
6
30
2006
22°41′05″B 106°35′56″Đ / 22,684633°B 106,599022°Đ / 22.684633; 106.599022 (td. )
Bắc Vọng
xã Bế Văn Đàn huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng
Nà Tẩu
6
18,5
2013
1/2014
22°40′20″B 106°30′18″Đ / 22,672175°B 106,504972°Đ / 22.672175; 106.504972 (td. )
Bắc Vọng
xã Cai Bộ huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng
Tiên Thành
16.5
49
2009
2019
22°34′14″B 106°26′00″Đ / 22,570529°B 106,433418°Đ / 22.570529; 106.433418
Sông Bằng
xã Tiên Thành huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng [ 13]
Hòa Thuận
17.4
9/2009
2018
22°32′34″B 106°29′40″Đ / 22,54283°B 106,494385°Đ / 22.542830; 106.494385 (td.Hòa Thuận )
Sông Bằng
Tt. Hòa Thuận huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng
Bình Long
6.5
20,9
2020
2021
22°44′05″B 106°07′20″Đ / 22,734798°B 106,122213°Đ / 22.734798; 106.122213 (Thủy điện Bình Long )
Dẻ Rào
xã Bình Long huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng
Hoa Thám
5.8
23,3
2007
9/2018
22°37′09″B 106°06′01″Đ / 22,619159°B 106,100172°Đ / 22.619159; 106.100172 (td.HThám )
Sông Hiến
xã Hoa Thám huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng [ 14]
Bạch Đằng
5
17
2017
2020
22°35′52″B 106°09′50″Đ / 22,597833°B 106,163859°Đ / 22.597833; 106.163859 (td.BĐằng )
Sông Hiến
xã Bạch Đằng huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng [ 15]
Pác Cáp
6
4/2019
2020
22°12′47″B 106°07′50″Đ / 22,212974°B 106,130434°Đ / 22.212974; 106.130434 (td.Pác Cáp )
Na Rì
xã Lương Thành và Văn Minh huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn[ 16]
Bản Rạ
18
70
2007
2012
22°51′32″B 106°41′59″Đ / 22,85895°B 106,699769°Đ / 22.858950; 106.699769
Quây Sơn
xã Đàm Thủy huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
Sử Pán 1
30
125
2016
2019
22°17′28″B 103°54′54″Đ / 22,290999°B 103,91512°Đ / 22.290999; 103.915120 (td.SửPán1 )
Ngòi Bo
xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Sử Pán 2
34.5
165
2006
2012
22°16′19″B 103°56′33″Đ / 22,271888°B 103,942384°Đ / 22.271888; 103.942384 (td.SửPán2 )
Ngòi Bo
xã Mường Hoa và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Bản Hồ
10
6/2018
22°15′45″B 103°58′28″Đ / 22,26251°B 103,974544°Đ / 22.262510; 103.974544 (td.BảnHồ )
Ngòi Bo
xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Nậm Củn
40
2016
2018
22°16′02″B 103°58′55″Đ / 22,267279°B 103,982037°Đ / 22.267279; 103.982037
Ngòi Bo
xã Mường Bo Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Tà Thàng
60
242
2009
2013
22°17′55″B 104°01′20″Đ / 22,298694°B 104,022117°Đ / 22.298694; 104.022117
Ngòi Bo
xã Suối Thầu và Thanh Bình Tx. Sa Pa , và xã Gia Phú huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai
Suối Chăn 1
27
2015
2018
22°06′52″B 104°12′28″Đ / 22,114483°B 104,20785°Đ / 22.114483; 104.207850
Suối Chăn
xã Làng Giàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
Suối Chăn 2
14
2015
2017
22°08′18″B 104°13′06″Đ / 22,138429°B 104,218263°Đ / 22.138429; 104.218263
Suối Chăn
xã Nậm Rạng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai [ 17]
Minh Lương
28
103
2016
2018
22°02′43″B 104°05′21″Đ / 22,045185°B 104,089225°Đ / 22.045185; 104.089225 (td.MinhLương )
Nậm Chăn
xã Thẩm Dương và Minh Lương huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai [ 18]
Nậm Đông
21.4
97
2004
2011
21°35′17″B 104°23′53″Đ / 21,58806°B 104,39806°Đ / 21.58806; 104.39806
Nậm Đông
xã Túc Đán huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái [ 19]
Ngòi Hút 2
48
209
2010
2015
21°47′35″B 104°20′15″Đ / 21,7931°B 104,337627°Đ / 21.793100; 104.337627 (td.NgHút 2 )
Ngòi Hút
xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
Cốc San
30
120
2010
2016
22°24′52″B 103°54′24″Đ / 22,414439°B 103,90655°Đ / 22.414439; 103.906550 (td.Cốc San )
Ngòi Dum
xã Trung Chải Tx. Sa Pa , Tòng Sành huyện Bát Xát , Cốc San Tp. Lào Cai , tỉnh Lào Cai
Ngòi Đường 1
5.5
2012
22°22′08″B 103°57′39″Đ / 22,368803°B 103,960841°Đ / 22.368803; 103.960841 (td.NgĐường 1 )
Ngòi Đường
xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai
Ngòi Đường 2
5
2006
2008
22°23′37″B 103°58′51″Đ / 22,393695°B 103,980804°Đ / 22.393695; 103.980804 (td.NgĐường 2 )
Ngòi Đường
xã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai
Ngòi Hút 1
8.4
36
2007
2011
21°48′28″B 104°26′05″Đ / 21,807767°B 104,43465°Đ / 21.807767; 104.434650 (td.NgHút 1 )
Ngòi Hút
xã Phong Dụ Thượng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
Ngòi Hút 2A
8.4
2015
21°46′25″B 104°23′46″Đ / 21,773615°B 104,396062°Đ / 21.773615; 104.396062 (td.NgHút 2A )
Ngòi Hút
xã Nậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
Nậm Khắt
7.5
33
2016
2018
22°03′51″B 104°06′33″Đ / 22,064068°B 104,109286°Đ / 22.064068; 104.109286 (td.NmKhat )
Nậm Khắt
xã Thẩm Dương và Dần Thàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai [ 20]
Nậm Khóa
18
2008
2011
22°03′48″B 103°58′43″Đ / 22,063446°B 103,978684°Đ / 22.063446; 103.978684
Nậm Khóa
xã Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
Ngòi Phát
72
314
2007
11/2014
22°33′16″B 103°44′36″Đ / 22,554575°B 103,743353°Đ / 22.554575; 103.743353
Ngòi Phát
xã Bản Vược , Cốc Mỳ và Bản Xèo huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Mường Hum
32
121
2008
2011
22°32′26″B 103°42′51″Đ / 22,540417°B 103,714172°Đ / 22.540417; 103.714172
Ngòi Phát
xã Bản Xèo và Dền Thàng huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Nậm Pung
9.3
30
2007
2009
22°30′25″B 103°41′26″Đ / 22,506894°B 103,690619°Đ / 22.506894; 103.690619
Ngòi Phát
xã Nậm Pung và xã Mường Hum , huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Tà Lơi 1
15
58
2015
Tà Lơi
xã Trung Lèng Hồ huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Tà Lơi 2
10.5
48
10/2012
07/2016
22°29′21″B 103°39′56″Đ / 22,489292°B 103,665572°Đ / 22.489292; 103.665572 (td.TàLơi2 )
Tà Lơi
xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai [ 21]
Tà Lơi 3
7.5
30
3/2010
11/2012
22°30′22″B 103°41′26″Đ / 22,506232°B 103,690628°Đ / 22.506232; 103.690628 (td.TaLoi )
Tà Lơi
xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai [ 22]
Pờ Hồ
13.2
52,1
1/2016
2019
22°27′06″B 103°40′11″Đ / 22,451709°B 103,669721°Đ / 22.451709; 103.669721 (td.Pờ Hồ )
Pờ Hồ
xã Trung Lèng Hồ và Mường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Trạm Tấu
30
123
2018
21°30′22″B 104°27′01″Đ / 21,506081°B 104,450361°Đ / 21.506081; 104.450361
Ngòi Thia
xã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái
Văn Chấn
57
246,5
2009
2013
21°40′55″B 104°33′03″Đ / 21,681923°B 104,550714°Đ / 21.681923; 104.550714
Ngòi Thia
xã Suối Quyền và An Lương huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái [ 23]
Thác Cá 1
27
4/2018
2020
21°42′03″B 104°38′08″Đ / 21,700817°B 104,635428°Đ / 21.700817; 104.635428 (td.ThácCá1 )
Ngòi Thia
xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
Thác Cá 2
14.5
21°44′48″B 104°38′40″Đ / 21,746642°B 104,644315°Đ / 21.746642; 104.644315 (td.ThácCá2 )
Ngòi Thia
xã Mỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
Đồng Sung
20
68
1/2018
2019
21°49′16″B 104°39′29″Đ / 21,821197°B 104,658155°Đ / 21.821197; 104.658155 (td.Đồng Sung )
Ngòi Thia
xã Yên Phú & Đại Phác huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái [ 24]
Nậm Toóng
30
151
2007
2016
22°13′28″B 103°56′47″Đ / 22,224311°B 103,946321°Đ / 22.224311; 103.946321
Nậm Trung Hồ
xã Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Séo Chong Hô
22
100
2008
2013
22°14′53″B 103°53′47″Đ / 22,248083°B 103,896294°Đ / 22.248083; 103.896294
Séo Trung Hồ
xã Tả Van và Bản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Ngòi Xan 1
10.5
42
2005
2007
22°28′24″B 103°52′22″Đ / 22,473372°B 103,872908°Đ / 22.473372; 103.872908
Ngòi Xan
xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Ngòi Xan 2
8
75
2006
2008
22°28′31″B 103°51′34″Đ / 22,475372°B 103,859458°Đ / 22.475372; 103.859458
Ngòi Xan
xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Sùng Vui
18
58
2005
2012
22°26′04″B 103°49′16″Đ / 22,434439°B 103,821047°Đ / 22.434439; 103.821047
Ngòi Xan
xã Phìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Nậm Xây Luông
15
2015
2017
21°58′29″B 104°05′20″Đ / 21,9746°B 104,088998°Đ / 21.974600; 104.088998
Nậm Xây Luông
xã Nậm Xây huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
Nậm Xây Nọi
12
2015
2017
21°57′47″B 104°03′25″Đ / 21,96292°B 104,057042°Đ / 21.962920; 104.057042
Nậm Xây Nọi
xã Nậm Xây và Nậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
Nậm Ban (3 bậc)
50
2014
2019
22°24′05″B 103°06′28″Đ / 22,401304°B 103,107693°Đ / 22.401304; 103.107693 (td.NmBan2 )
Nậm Ban
xã Nậm Ban huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu
Nậm Bụm 1
16
56,8
11/2018
9/2020
22°24′17″B 102°58′56″Đ / 22,404835°B 102,982097°Đ / 22.404835; 102.982097 (td.NmBụm 1 )
Nậm Bum
xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu [ 25]
Nậm Bụm 2
25
85,1
11/2019
2021
22°22′27″B 102°51′23″Đ / 22,374033°B 102,856309°Đ / 22.374033; 102.856309 (td.NmBụm 2 )
Nậm Bum
xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu [ 26]
Nậm Cát
5
18
2009
22°37′43″B 103°17′27″Đ / 22,628568°B 103,290918°Đ / 22.628568; 103.290918 (td.NmCát )
Nậm Cát
xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
Nậm Cấu 1
10
2017
22°25′54″B 102°47′54″Đ / 22,43157°B 102,798349°Đ / 22.431570; 102.798349 (td.NmCấu 1 )
Nậm Cấu
xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Cấu 2
10
33,4
2017
22°23′39″B 102°48′34″Đ / 22,394039°B 102,809521°Đ / 22.394039; 102.809521 (td.NmCấu 2 )
Nậm Cấu
xã Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Chiến 2
32
132
2007
2009
21°30′00″B 104°05′27″Đ / 21,500128°B 104,090833°Đ / 21.500128; 104.090833
Nậm Chiến
xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La
Pá Chiến
22
82
2012
2013
21°28′34″B 104°02′25″Đ / 21,476039°B 104,040272°Đ / 21.476039; 104.040272
Nậm Chiến
xã Chiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Chim 1
16
2006
2010
21°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (td.NmChim1 )
Nậm Chim
huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La [ 27]
Nậm Chim 1A
10
2013
2015
Nậm Chim
huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La [ 28]
Nậm Chim 1B
10
2016
Nậm Chim
huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Nậm Chim 2
14
2013
2015
21°18′58″B 104°17′30″Đ / 21,316158°B 104,291768°Đ / 21.316158; 104.291768 (td.NmChim2 )
Nậm Chim
xã Chim Vàn huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La [ 29]
Mường Mươn
22
2018
21°44′57″B 103°02′21″Đ / 21,749166°B 103,039099°Đ / 21.749166; 103.039099 (td.MgMươn )
Nậm Chim
xã Ma Thì Hồ và Na Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên
Phi Lĩnh
16
2017
2020
21°47′06″B 102°57′06″Đ / 21,784984°B 102,95179°Đ / 21.784984; 102.951790 (td.Phi Lĩnh )
Nậm Chim
xã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên
Nậm Củm 4
54
237
2017
2019
22°31′52″B 102°35′46″Đ / 22,530978°B 102,596181°Đ / 22.530978; 102.596181
Nậm Củm
xã Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Đích 1
18
61,6
2018
10/2020
22°14′12″B 103°37′11″Đ / 22,236584°B 103,619826°Đ / 22.236584; 103.619826 (td.NĐích1 )
Nậm Đích
xã Khun Há huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
Đông Pao
6.5
27
2019
2021
Nậm Đích
xã Bản Hon huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
Chu Va 2
12
11/2017
5/2019
Nậm Giê
xã Sơn Bình huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
Nậm Giôn
20
2007
2011
21°40′22″B 103°46′18″Đ / 21,67278°B 103,77167°Đ / 21.67278; 103.77167
Nậm Giôn
xã Nậm Giôn huyện Mường La và xã Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La [ 30]
Nậm He
16
59
2010
2014
21°57′54″B 103°06′05″Đ / 21,964962°B 103,101254°Đ / 21.964962; 103.101254
Nậm He
xã Mường Tùng huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên [ 31]
Nậm Hồng 1&2
16
2011
2013
21°27′27″B 104°11′35″Đ / 21,4575°B 104,19306°Đ / 21.45750; 104.19306
Nậm Hồng
xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Khốt
14
56
2007
2011
21°37′53″B 104°10′18″Đ / 21,631508°B 104,171764°Đ / 21.631508; 104.171764 (td.NKhốt )
Nậm Khắt
xã Ngọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La
Khao Mang Thượng
24.5
71
2012
2015
21°52′03″B 103°59′56″Đ / 21,867566°B 103,999024°Đ / 21.867566; 103.999024 (td.KMThuong )
Nậm Kim
xã Khao Mang huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái [ 32]
Khao Mang Hạ
30
2013
2017
21°52′41″B 103°56′35″Đ / 21,87793°B 103,942984°Đ / 21.877930; 103.942984 (td.KM Hạ )
Nậm Kim
xã Khao Mang , Lao Chải & Hồ Bốn huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
Hồ Bốn
18
73
2008
2012
21°52′40″B 103°56′31″Đ / 21,877756°B 103,941975°Đ / 21.877756; 103.941975
Nậm Kim
xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái [ 33]
Mường Kim
13.5
54
2007
2010
21°52′33″B 103°55′25″Đ / 21,875909°B 103,923733°Đ / 21.875909; 103.923733 (td.MgKim )
Nậm Kim
xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái
Mường Kim 2
10.5
2018
2020
21°52′32″B 103°53′36″Đ / 21,875658°B 103,893396°Đ / 21.875658; 103.893396 (td.MgKim 2 )
Nậm Kim
xã Mường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu & xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái
Nậm La
32
103,5
12/2007
2011
21°24′18″B 103°59′01″Đ / 21,404925°B 103,983642°Đ / 21.404925; 103.983642
Nậm La
xã Chiềng Xôm và Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Lụm 2
18
69,4
2018
5/2021
22°37′28″B 103°22′53″Đ / 22,62449°B 103,381327°Đ / 22.624490; 103.381327 (td.NLum )
Nậm Lụm
xã Bản Lang huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
Suối Lừm 1
20
80,3
2013
21°22′15″B 104°13′08″Đ / 21,370791°B 104,218957°Đ / 21.370791; 104.218957 (td.SgLừm1 )
Nậm Lừm
xã Pắc Ngà và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Suối Lừm 3
14
2011
2016
21°21′41″B 104°12′07″Đ / 21,361513°B 104,202069°Đ / 21.361513; 104.202069 (td.SgLừm3 )
Nậm Lừm
xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Nậm Mở 2
12
48,8
12/2010
2013
21°46′22″B 103°54′28″Đ / 21,772664°B 103,907909°Đ / 21.772664; 103.907909 (td.NMở 2 )
Nậm Mở
xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
Nậm Mở 3
10
40
2007
2009
21°44′55″B 103°52′28″Đ / 21,748648°B 103,874458°Đ / 21.748648; 103.874458 (td.NMở 3 )
Nậm Mở
xã Khoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
Nậm Mu 2
10.2
2015
2017
21°47′21″B 103°19′29″Đ / 21,789187°B 103,324687°Đ / 21.789187; 103.324687
Nậm Mu
xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
Huổi Chan 1
15
65
2017
2020
21°36′19″B 103°01′22″Đ / 21,605379°B 103,022821°Đ / 21.605379; 103.022821 (td.Huổi Chan )
Nậm Mức
xã Mường Pồn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
Long Tạo
42
189
2017
2019
21°42′51″B 103°12′58″Đ / 21,714051°B 103,216151°Đ / 21.714051; 103.216151
Nậm Mức
xã Pú Xi huyện Tuần Giáo và Mường Mươn Na Sang Huổi Mí huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên
Nậm Mức
44
176
2009
2014
21°47′53″B 103°17′37″Đ / 21,798081°B 103,293494°Đ / 21.798081; 103.293494
Nậm Mức
xã Mường Mùn huyện Tuần Giáo và xã Pa Ham huyện Mường Chà , tỉnh Điện Biên
Trung Thu
30
124
2014
2016
21°56′14″B 103°15′16″Đ / 21,937197°B 103,254475°Đ / 21.937197; 103.254475 (td.TrungThu )
Nậm Mức
xã Trung Thu huyện Tủa Chùa và xã Pa Ham huyện Mường Chà , tỉnh Điện Biên
Chiềng Ngàm Thượng
10
41
2011
2012
21°29′26″B 103°46′50″Đ / 21,490522°B 103,780571°Đ / 21.490522; 103.780571 (td.ChNgamThuong )
Suối Muội
xã Chiềng Ngàm huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La
Nậm Na 1
30
125
2015
6/2018
22°35′46″B 103°15′36″Đ / 22,596134°B 103,259937°Đ / 22.596134; 103.259937 (td.NmNa 1 )
Nậm Na
xã Hoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
Nậm Na 2
66
254
2009
2015
22°29′37″B 103°13′54″Đ / 22,493591°B 103,231785°Đ / 22.493591; 103.231785 (td.NmNa 2 )
Nậm Na
xã Huổi Luông huyện Phong Thổ và xã Phìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
Nậm Na 3
84
361
2012
2015
22°17′57″B 103°09′41″Đ / 22,299178°B 103,161471°Đ / 22.299178; 103.161471 (td.NmNa 3 )
Nậm Na
xã Chăn Nưa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
Nậm Nghẹ
7.5
2017
22°25′00″B 102°57′10″Đ / 22,416647°B 102,95285°Đ / 22.416647; 102.952850 (td.NmNghẹ )
Nậm Nghẹ
xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu
Nậm Núa
10.8
2015
2017
21°18′6″B 102°56′16″Đ / 21,30167°B 102,93778°Đ / 21.30167; 102.93778
Nậm Nứa
xã Pa Thơm huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
Nậm Pàn 5
34.5
2010
21°20′49″B 104°00′50″Đ / 21,346895°B 104,014026°Đ / 21.346895; 104.014026 (td.NmPan5 )
Nậm Pàn
xã Mường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Pay
7.5
25,3
2014
2019
21°47′24″B 103°23′43″Đ / 21,79003°B 103,395168°Đ / 21.790030; 103.395168 (td.NmPay )
Nậm Pay
xã Nà Tòng huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên [ 34]
Chiềng Công 1&2
8
2009
2011
21°27′26″B 104°12′37″Đ / 21,457178°B 104,210367°Đ / 21.457178; 104.210367
Nậm Pia
xã Chiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Pia
15
61
2006
2009
21°26′43″B 104°10′09″Đ / 21,445197°B 104,1691°Đ / 21.445197; 104.169100
Nậm Pia
xã Chiềng Hoa huyện Mường La tỉnh Sơn La
Háng Đồng A
16
2012
2015
21°18′47″B 104°28′36″Đ / 21,312947°B 104,476603°Đ / 21.312947; 104.476603
Sập
xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Háng Đồng A1
8.4
2010
2012
21°15′57″B 104°32′27″Đ / 21,265794°B 104,540703°Đ / 21.265794; 104.540703
Sập
xã Háng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Suối Sập 3
14
51
2008
2011
21°13′25″B 104°29′44″Đ / 21,223481°B 104,495428°Đ / 21.223481; 104.495428
Sập
xã Phiêng Ban huyện Bắc Yên & xã Suối Bau huyện Phù Yên
Sập Việt
21
84
2010
21°01′54″B 104°12′50″Đ / 21,031533°B 104,213836°Đ / 21.031533; 104.213836
Sập
xã Sặp Vạt huyện Yên Châu tỉnh Sơn La
Nậm Sì Lường 1
30
2017
2020
22°26′33″B 102°50′01″Đ / 22,44241°B 102,833526°Đ / 22.442410; 102.833526 (td.NSLuong )
Nậm Sì Lường
xã Pa Vệ Sử huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Sì Lường 3
21
2017
2020
Nậm Sì Lường
xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Sì Lường 4
20
2017
2020
Nậm Sì Lường
xã Pa Vệ Sử và Bum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Tô Buông - Đông Khùa
10.1
43
12/2013
11/2017
20°56′58″B 104°24′55″Đ / 20,949311°B 104,415406°Đ / 20.949311; 104.415406 (nm.To Buông )
Tô Buông
xã Tú Nang huyện Yên Châu tỉnh Sơn La [ 35]
Nậm Xá
9.6
2012
2015
21°28′33″B 104°11′4″Đ / 21,47583°B 104,18444°Đ / 21.47583; 104.18444
Nậm Xá
xã Chiềng Ân huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Pạc
34
150
2018
2020
22°31′17″B 103°28′10″Đ / 22,521305°B 103,46933°Đ / 22.521305; 103.469330 (td.NmPạc )
Nậm Xe
xã Nậm Xe và Sin Suối Hồ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
Xím Vàng 2
6.6
68
2017
2019
21°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (td.Xím Vàng2 )
Xím Vàng
xã Xím Vàng và Hang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Tà Cọ
30
132
2009
2012
20°58′11″B 103°38′00″Đ / 20,969853°B 103,633418°Đ / 20.969853; 103.633418
Nậm Công
Tt. Sốp Cộp huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La [ 36]
Nậm Hóa 1
18
70
2011
2015
21°21′20″B 103°24′27″Đ / 21,35565°B 103,407597°Đ / 21.355650; 103.407597
Nậm Hua
xã Mường Bám huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La
Sông Mã 3
29.5
104,5
3/2016
21°14′04″B 103°18′40″Đ / 21,234365°B 103,311204°Đ / 21.234365; 103.311204
Sông Mã
xã Phì Nhừ và Mường Luân huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên [ 37]
Mường Hung
24
93
2017
2019
20°58′50″B 103°49′04″Đ / 20,980501°B 103,817656°Đ / 20.980501; 103.817656 (td.MHung )
Sông Mã
xã Mường Hung và Chiềng Cang huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
Nà Lơi
9.3
46
2000
2003
21°28′07″B 103°03′30″Đ / 21,468675°B 103,058425°Đ / 21.468675; 103.058425
Nậm Rốm
xã Thanh Minh huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
Thác Trắng
6
22
2004
2006
21°27′29″B 103°04′42″Đ / 21,457978°B 103,0782°Đ / 21.457978; 103.0782 (td.Thác Trắng )
Nậm Rốm
xã Nà Nhạn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
Nậm Sọi
10
35,8
2008
2010
20°54′46″B 103°44′08″Đ / 20,912677°B 103,735444°Đ / 20.912677; 103.735444 (td.NamSoi )
Nậm Sọi
xã Mường Cai huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
Sông Âm
13
42,7
2018
2020
Sông Âm
xã Tam Văn huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa
Ca Nan (1&2)
23
80
2017
2018
19°19′08″B 104°15′23″Đ / 19,318968°B 104,256259°Đ / 19.318968; 104.256259
Ca Nan
xã Chiêu Lưu , Hữu Kiệm và Na Ngoi , huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
Nậm Cắn 2
20
67
2013
2015
19°26′24″B 104°05′43″Đ / 19,440078°B 104,095187°Đ / 19.440078; 104.095187 (td.NmCan2 )
Nậm Cắn
xã Tà Cạ và Nậm Cắn huyện Kỳ Sơn Nghệ An|Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
Trí Nang
5.4
20°06′31″B 105°11′13″Đ / 20,108672°B 105,186931°Đ / 20.108672; 105.186931 (td.Trí Nang )
Sông Cáy
xã Trí Nang huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa
Xoỏng Con
15
55
2009
2012
19°11′58″B 104°28′37″Đ / 19,199568°B 104,476973°Đ / 19.199568; 104.476973
Chà Lạp
xã Tam Thái huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
Hương Sơn
33
143
2004
2012
18°26′46″B 105°09′05″Đ / 18,446022°B 105,151275°Đ / 18.446022; 105.151275
Nậm Chốt
xã Sơn Kim 1 huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh
Đồng Văn
28
102
2016
19°53′08″B 105°07′03″Đ / 19,885577°B 105,117378°Đ / 19.885577; 105.117378 (td.Đồng Văn )
Sông Chu
xã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
Dốc Cáy
15
2013
19°57′22″B 105°16′36″Đ / 19,956111°B 105,276667°Đ / 19.956111; 105.276667 (td.DCáy )
Sông Chu
xã Lương Sơn huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
Cửa Đạt
97
430
2/2004
11/2010
19°52′41″B 105°16′23″Đ / 19,878189°B 105,273122°Đ / 19.878189; 105.273122
Sông Chu
xã Xuân Mỹ huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
Xuân Minh
15
65,1
2016
2018
19°52′55″B 105°20′05″Đ / 19,881981°B 105,3346°Đ / 19.881981; 105.334600 (td.Xuân Minh )
Sông Chu
xã Xuân Cẩm huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá [ 38]
Bản Cốc
18
80
2005
2009
19°36′19″B 104°51′32″Đ / 19,605331°B 104,858981°Đ / 19.605331; 104.858981
Nậm Giải
xã Châu Kim và Nậm Giải huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
La Trọng
18
60
2007
2015
17°52′01″B 105°47′54″Đ / 17,86695°B 105,798465°Đ / 17.866950; 105.798465 (td.LaTrong )
Sông Gianh
xã Trọng Hóa huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình
Sông Quang
32
48
2007
2016
19°34′05″B 104°46′06″Đ / 19,5681°B 104,768269°Đ / 19.568100; 104.768269
Sông Hiếu
xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
Bản Mồng
42
2010
2018
19°27′10″B 105°17′57″Đ / 19,452732°B 105,299201°Đ / 19.452732; 105.299201 (td.BMồng )
Sông Hiếu
xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An
Nậm Nơn
20
89
12/2011
2015
19°17′46″B 104°25′15″Đ / 19,29621°B 104,420913°Đ / 19.296210; 104.420913
Nậm Lam
xã Lượng Minh huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
Chi Khê
41
200
2013
2016
19°05′18″B 104°48′08″Đ / 19,088325°B 104,802233°Đ / 19.088325; 104.802233
Sông Lam
xã Con Cuông & Tương Dương tỉnh Nghệ An
Tam Thanh
7
2017
2020
Sông Lò
xã Tam Thanh huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
Sơn Lư
7
2017
2020
Sông Lò
xã Sơn Lư huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
Trung Xuân
10.5
40
10/2017
2020
20°21′15″B 105°05′35″Đ / 20,354133°B 105,093136°Đ / 20.354133; 105.093136 (td.Trung Xuân )
Sông Lò
xã Trung Xuân huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
Thành Sơn
30
123
2015
2018
20°35′24″B 104°54′22″Đ / 20,589884°B 104,906245°Đ / 20.589884; 104.906245
Sông Mã
xã Thành Sơn và Trung Thành huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa [ 39]
Bá Thước 1
60
216
11/2013
8/2017
20°19′10″B 105°10′23″Đ / 20,319325°B 105,173011°Đ / 20.319325; 105.173011 (td.BThước 1 )
Sông Mã
xã Thiết Kế huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
Bá Thước 2
80
400
2009
2012
20°19′21″B 105°19′40″Đ / 20,322575°B 105,32783°Đ / 20.322575; 105.327830 (td.BáThước 2 )
Sông Mã
xã Điền Lư huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
Cẩm Thủy 1
28.6
138
2013
2018
20°14′06″B 105°24′15″Đ / 20,235125°B 105,404289°Đ / 20.235125; 105.404289 (td.CThủy1 )
Sông Mã
xã Cẩm Thành và Cẩm Lương huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa
Nậm Mô
18
65
2010
2013
19°24′51″B 104°06′44″Đ / 19,414225°B 104,112322°Đ / 19.414225; 104.112322
Nậm Mô
xã Tà Cạ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
Bản Ang
17
70
2015
19°16′05″B 104°24′32″Đ / 19,268056°B 104,408889°Đ / 19.268056; 104.408889
Nậm Mộ
xã Xá Lượng huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
Hố Hô
14
55
2004
2010
18°02′47″B 105°50′00″Đ / 18,046367°B 105,833414°Đ / 18.046367; 105.833414
Ngàn Sâu
xã Hương Hóa tỉnh Quảng Bình & Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh
Nậm Pông
32
130
3/2008
1/2014
19°31′06″B 105°02′16″Đ / 19,518444°B 105,037708°Đ / 19.518444; 105.037708
Nậm Pông
xã Châu Hạnh và Châu Phong huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An
Châu Thắng
14
2013
2017
19°36′02″B 104°59′36″Đ / 19,600663°B 104,993269°Đ / 19.600663; 104.993269
Sông Quàng
xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu và xã Tiền Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
Nhạn Hạc
59
206
2015
2018
19°32′19″B 104°57′27″Đ / 19,538489°B 104,957492°Đ / 19.538489; 104.957492 (td.Nhạn Hạc )
Sông Quàng
xã Mường Nọc huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An [ 40]
Khe Rôn
6
21
2007
2009
17°55′01″B 105°58′14″Đ / 17,916839°B 105,970611°Đ / 17.916839; 105.970611 (td. )
Khe Rôn
xã Lê Hóa huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình
Khe Thơi
12
38
2015
2019
19°06′42″B 104°43′03″Đ / 19,111692°B 104,717428°Đ / 19.111692; 104.717428
Khe Thơi
xã Lạng Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An
Châu Thôn
27
112
2007
2016
19°34′59″B 104°48′00″Đ / 19,582964°B 104,800028°Đ / 19.582964; 104.800028
Nậm Tột
xã Châu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
La Tó
12.6
44,3
2018
2020
16°30′21″B 107°01′53″Đ / 16,505831°B 107,0313°Đ / 16.505831; 107.031300 (td.La Tó )
Khe A Cho
xã Húc Nghì huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Thượng Lộ
5.2
21,4
2011
9/2015
16°08′33″B 107°44′56″Đ / 16,142627°B 107,748969°Đ / 16.142627; 107.748969 (td.Thượng Lộ )
Ba Ran
xã Thượng Lộ và Hương Lộc huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
A Roàng
7.2
30
2012
2015
16°07′29″B 107°23′43″Đ / 16,124766°B 107,395365°Đ / 16.124766; 107.395365 (td.A Roàng )
Sông Bồ
xã A Roàng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế [ 41]
Hương Điền
81
300
2005
2010
16°27′36″B 107°25′24″Đ / 16,460069°B 107,423342°Đ / 16.460069; 107.423342
Sông Bồ
xã Hương Vân huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
Sông Bồ
20
68,7
2018
2020
16°14′39″B 107°22′25″Đ / 16,24424°B 107,373653°Đ / 16.244240; 107.373653 (td.SgBồ )
Sông Bồ
xã Hồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
Đakrông 1
12
45,65
2009
1/2018
16°29′49″B 106°58′20″Đ / 16,496989°B 106,97221°Đ / 16.496989; 106.972210 (td.ĐaKrông1 )
Đakrông
xã Húc Nghì huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Đakrông 2
18
2011
5/2013
16°38′58″B 106°49′00″Đ / 16,649361°B 106,81661°Đ / 16.649361; 106.816610 (td.ĐaKrông2 )
Đakrông
xã Đakrông huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Đakrông 3
8
8/2010
10/2012
16°33′46″B 106°57′13″Đ / 16,562672°B 106,953681°Đ / 16.562672; 106.953681 (td.ĐaKrông3 )
Đakrông
xã Tà Long huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Đakrông 4
24
85
10/2009
12/2019
16°35′50″B 106°52′56″Đ / 16,597087°B 106,882203°Đ / 16.597087; 106.882203 (td.ĐaKrông4 )
Đakrông
xã Ba Nang huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị [ 42]
Bình Điền
44
181
2005
2009
16°19′02″B 107°30′10″Đ / 16,317242°B 107,502767°Đ / 16.317242; 107.502767
Hữu Trạch
xã Bình Điền huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
Khe Nghi
8
29,5
10/2014
2016
16°42′01″B 106°46′24″Đ / 16,700381°B 106,773225°Đ / 16.700381; 106.773225 (td.Khe Nghi )
Khe Nghi
xã Hướng Linh huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
Quảng Trị
64
217,4
2003
2009
16°41′22″B 106°42′18″Đ / 16,689362°B 106,704954°Đ / 16.689362; 106.704954
Rào Quán
xã Hướng Tân huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị [ 43]
Hạ Rào Quán
6.4
24,2
5/2011
16°38′54″B 106°46′10″Đ / 16,648312°B 106,769382°Đ / 16.648312; 106.769382 (td.Hạ Rào Quán )
Rào Quán
xã Tân Hợp huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
A Lin B1
42
165
10/2010
1/2019
16°18′43″B 107°08′55″Đ / 16,311886°B 107,1487°Đ / 16.311886; 107.148700 (td.A Lin B1 )
A Lin
xã Trung Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
Hướng Phùng
18
76,8
2018
2021
16°42′35″B 106°34′00″Đ / 16,709837°B 106,566643°Đ / 16.709837; 106.566643 (td.HướngPhùng ? )
Sông Sen
xã Hướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
Tả Trạch
21
85
2008
2013
16°18′59″B 107°38′15″Đ / 16,316453°B 107,637447°Đ / 16.316453; 107.637447
Tả Trạch
xã Dương Hòa Tx. Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế
A Lin B2
20
2016
11/2019
16°24′15″B 107°12′10″Đ / 16,404101°B 107,202715°Đ / 16.404101; 107.202715 (td.A Lin B2 )
Rào Trăng
xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
Rào Trăng 3
13
2016
2019
16°24′38″B 107°13′41″Đ / 16,410472°B 107,228174°Đ / 16.410472; 107.228174 (td Rào Trăng 3 )
Rào Trăng
xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
Rào Trăng 4
14
46
2016
2019
16°23′50″B 107°17′53″Đ / 16,39731°B 107,298038°Đ / 16.397310; 107.298038 (td Rào Trăng 4 )
Rào Trăng
xã Phong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
A Vương 3
4.8
25
2011
7/2016
15°55′06″B 107°34′14″Đ / 15,918274°B 107,570552°Đ / 15.918274; 107.570552 (td.A Vương 3 )
A Vương
xã A Vương huyện Tây Giang tỉnh Quảng Nam
Za Hưng
30
123
2007
2009
15°51′36″B 107°39′14″Đ / 15,860025°B 107,653831°Đ / 15.860025; 107.653831
A Vương
xã Za Hung huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Bung 4A
49
199
2009
2012
15°45′53″B 107°40′49″Đ / 15,764647°B 107,680164°Đ / 15.764647; 107.680164
Sông Bung
Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Bung 5
57
225
2011
2013
15°48′28″B 107°44′50″Đ / 15,807653°B 107,747153°Đ / 15.807653; 107.747153
Sông Bung
Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Bung 6
29
121
2010
2012
15°49′07″B 107°46′43″Đ / 15,818625°B 107,778736°Đ / 15.818625; 107.778736 (td.SgBung6 )
Sông Bung
Tt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang và xã Ka Dăng huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Kôn 2
63
209
2005
2009
15°55′59″B 107°48′29″Đ / 15,933172°B 107,808119°Đ / 15.933172; 107.808119
Sông Kôn
xã Sông Kôn huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
Đăk Mek 3
7.5
2009
2018
15°09′10″B 107°53′31″Đ / 15,152793°B 107,891937°Đ / 15.152793; 107.891937 (cty.Đăk Mek 3 )
Đăk Mek
xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Đăk Mi 1
84
360
15°08′47″B 107°54′27″Đ / 15,146389°B 107,907591°Đ / 15.146389; 107.907591 (td.ĐăkMi 1 )
Đăk Mi
xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Đăk Mi 1A
11
15°10′59″B 107°49′06″Đ / 15,182962°B 107,818426°Đ / 15.182962; 107.818426 (td.ĐăkMi 1A )
Đăk Mi
xã Đăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Đăk Mi 2
98
415
10/2007
2019
15°13′47″B 107°48′47″Đ / 15,22979°B 107,813107°Đ / 15.229790; 107.813107 (td.ĐăkMi2 )
Đăk Mi
xã Phước Lộc và Phước Công huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Đăk Mi 3
63
211,9
4/2014
08/2017
15°19′07″B 107°49′27″Đ / 15,318668°B 107,824145°Đ / 15.318668; 107.824145 (td.ĐăkMi3 )
Đăk Mi
xã Phước Chánh huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Đăk Mi 4C
18
69
2008
2012
15°27′51″B 107°55′44″Đ / 15,464153°B 107,929014°Đ / 15.464153; 107.929014
Đăk Mi
xã Phước Hòa huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Sông Tranh 3
62
230
7/2010
2013
15°26′40″B 108°08′35″Đ / 15,444314°B 108,143006°Đ / 15.444314; 108.143006
Thu Bồn
xã Phước Gia huyện Hiệp Đức và xã Tiên Lãnh huyện Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
Sông Tranh 4
48
180
2011
2020
15°31′37″B 108°08′49″Đ / 15,527058°B 108,147067°Đ / 15.527058; 108.147067 (td.SgTranh4 )
Sông Tranh
xã Quế Lưu và Thăng Phước huyện Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam
An Điềm 2
15.6
78,3
10/2010
15°55′58″B 107°54′12″Đ / 15,932876°B 107,903381°Đ / 15.932876; 107.903381 (td.An Điềm 2 )
Sông Vàng
xã Ba huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
An Điềm
5.4
25
1984
6/1991
15°54′09″B 107°52′51″Đ / 15,902442°B 107,880857°Đ / 15.902442; 107.880857 (td.An Điềm )
Sông Vàng
xã Đại Lãnh huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam
Ayun Thượng 1A
12
49,8
2009
2011
13°55′43″B 108°13′53″Đ / 13,928674°B 108,231445°Đ / 13.928674; 108.231445 (td.AyunThượng1A )
A Yun
xã Lơ Pang huyện Mang Yang và xã H’Nol huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai
Ayun Trung
16.5
48
2015
2018
13°46′35″B 108°10′01″Đ / 13,776398°B 108,166938°Đ / 13.776398; 108.166938
A Yun
xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
H'Chan
12
2002
2006
13°50′10″B 108°10′43″Đ / 13,836132°B 108,178741°Đ / 13.836132; 108.178741
A Yun
xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
H'Mun
16.3
66
2009
2011
13°48′40″B 108°09′50″Đ / 13,811043°B 108,163849°Đ / 13.811043; 108.163849
A Yun
xã Bar Măih huyện Chư Sê và xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
Đăk Srông
18
68
2006
2010
13°45′57″B 108°31′25″Đ / 13,765867°B 108,523597°Đ / 13.765867; 108.523597
Sông Ba
xã Kông Chro Kông Chro tỉnh Gia Lai
Đăk Srông 2
24
86
2008
2010
13°40′43″B 108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°Đ / 13.678575; 108.564947
Sông Ba
xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai [ 44]
Đăk Srông 2A
18
60
2009
2011
13°40′43″B 108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°Đ / 13.678575; 108.564947
Sông Ba
xã Yang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai
Đăk Srông 3A
10
37
2011
2014
13°20′50″B 108°31′56″Đ / 13,347275°B 108,53225°Đ / 13.347275; 108.532250 (ĐăkSrông3A )
Sông Ba
xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai
Đăk Srông 3B
20
75
2010
2012
13°20′17″B 108°33′31″Đ / 13,338092°B 108,558719°Đ / 13.338092; 108.558719 (ĐăkSrông3B )
Sông Ba
xã Ia RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai [ 45]
Krông H'năng
64
250
2005
2010
12°56′30″B 108°42′41″Đ / 12,941749°B 108,711315°Đ / 12.941749; 108.711315
Sông Ba
xã Ea Ly huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên và xã Ea Sô huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk
Krông Pa 2
15
53
2015
2018
14°23′10″B 108°26′05″Đ / 14,386°B 108,4348°Đ / 14.3860; 108.4348 (td.EaMdoal2 )
Krông Pa
xã ĐakRông huyện Kbang tỉnh Gia Lai
Đăk Ble
5
20,1
2015
2017
Đăk Ble
xã Krong huyện Kbang tỉnh Gia Lai
Hà Nang
11
70
2008
2011
15°17′35″B 108°29′15″Đ / 15,293162°B 108,487524°Đ / 15.293162; 108.487524
Cà Đú
xã Trà Thủy huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi
Krông Hin
5
30
2004
2006
12°45′10″B 108°52′01″Đ / 12,752642°B 108,867038°Đ / 12.752642; 108.867038 (td.KrôngHin )
Ea Krông Hin
xã Cư Króa huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk [ 46]
Ea M'Doal 2
5
2010
12°46′19″B 108°52′56″Đ / 12,77208°B 108,882135°Đ / 12.772080; 108.882135 (td.EaMdoal2 )
Ea M'Doal
xã Ea M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk
Ea M'Doal 3
5
2010
12°48′00″B 108°55′43″Đ / 12,799883°B 108,928683°Đ / 12.799883; 108.928683 (td.EaMdoal3 )
Ea M'Doal
xã Ea M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk
Đăk Ne
8.1
60
2/2007
9/2010
14°31′41″B 108°13′09″Đ / 14,528122°B 108,219058°Đ / 14.528122; 108.219058
Đăk Ne
xã Đăk Tơ Lung huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum
Đăk Pi Hao 4
9
13°43′07″B 108°25′16″Đ / 13,718667°B 108,421052°Đ / 13.718667; 108.421052 (td.DakPiHao )
Đăk Pi Hao
xã Chơ Long huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai
Đăk Bla 1
15
61,6
6/2015
7/2018
14°25′46″B 108°08′49″Đ / 14,429366°B 108,146869°Đ / 14.429366; 108.146869 (td.Đăk Bla )
Đăk Bla
xã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum
Ea Đrăng 2
6.4
25
2007
2011
13°14′24″B 108°03′37″Đ / 13,240094°B 108,060254°Đ / 13.240094; 108.060254 (td.EaĐrăng )
Ea Đrăng
xã Ea Wy huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk
Ia Grai 1
10.8
6/2009
8/2012
13°58′32″B 107°43′40″Đ / 13,975675°B 107,727761°Đ / 13.975675; 107.727761 (td.IaGrai1 )
Ia Grăng
xã Ia Grăng huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai [ 47]
Ia Grai 2
7.5
2014
13°58′32″B 107°47′34″Đ / 13,975558°B 107,792806°Đ / 13.975558; 107.792806 (td.Ia Grai2 )
Ia Grai
xã Ia Tô huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
Ia Grai 3
7.5
40
2004
2007
14°01′20″B 107°38′56″Đ / 14,022164°B 107,649025°Đ / 14.022164; 107.649025 (td.Ia Grai3 )
Ia Grai
xã Ia Kha huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
Yan Tann Sien
19.5
79
2008
2010
12°09′10″B 108°22′43″Đ / 12,152644°B 108,378689°Đ / 12.152644; 108.378689
Đak Heur
xã Đưng K'Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Ia Krel 2
5.5
2009
13°47′18″B 107°32′58″Đ / 13,788398°B 107,549434°Đ / 13.788398; 107.549434 (td.Ia Krel 2 )
Ia Krel
xã Ia Dom huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai
Đăk Đoa
14
56
2007
2010
14°11′05″B 108°06′23″Đ / 14,184733°B 108,106353°Đ / 14.184733; 108.106353
Ia Krom
xã Đăk Sơ Mei và Đăk Krong huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai
Hà Tây
9
38
5/2013
2015
14°14′24″B 108°06′23″Đ / 14,240078°B 108,106299°Đ / 14.240078; 108.106299 (td.HaTay )
Ia Krom (Đăk Pơ Tang)
xã Hà Tây huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Krông Kmar
12
60
2005
2008
12°27′07″B 108°20′14″Đ / 12,451969°B 108,337206°Đ / 12.451969; 108.337206
Krông Kmar
Tt. Krông Kmar huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk
Buôn Tua Srah
86
359
2004
2009
12°17′07″B 108°02′18″Đ / 12,285192°B 108,038286°Đ / 12.285192; 108.038286
Krông Nô
xã Nam Ka huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk và xã Quảng Phú huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông
Krông Nô 2
30
106
2010
2017
12°15′14″B 108°21′21″Đ / 12,253908°B 108,355733°Đ / 12.253908; 108.355733 (td.KrNô2 )
Krông Nô
xã Đưng K’Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng , và xã Bông Krang huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk
Krông Nô 3
18
63,5
2010
2016
12°12′42″B 108°17′05″Đ / 12,211661°B 108,284672°Đ / 12.211661; 108.284672 (td.KrgNô3 )
Krông Nô
xã Đạ Tông huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng , và xã Krông Nô huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk
Đăk N'teng
13
53
2011
12°11′45″B 107°55′36″Đ / 12,195769°B 107,926781°Đ / 12.195769; 107.926781
Krông Nô
xã Quảng Sơn huyện Đăk Glong tỉnh Đắk Nông
Đăk Lô 1,2,3
22
93
2/2012
1/2016
14°43′39″B 108°22′10″Đ / 14,7275°B 108,369444°Đ / 14.727500; 108.369444
Đăk Lô
xã Ngok Tem huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum
Plei Kần Hạ
10
38
10/2020
14°42′41″B 107°42′44″Đ / 14,711377°B 107,712242°Đ / 14.711377; 107.712242 (td.Plei Kần Ha )
Pô Kô
Tt. Plei Kần huyện Ngọc Hồi & xã Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
Đăk Pô Kô
15
66
2015
2017
14°39′0″B 107°47′25″Đ / 14,65°B 107,79028°Đ / 14.65000; 107.79028
Pô Kô
xã Pô Kô và xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
Đăk Pô Ne
15.6
69
2004
2009
14°34′33″B 108°18′17″Đ / 14,57585°B 108,30485°Đ / 14.575850; 108.304850
Đăk Pô Ne
xã Măng Cành và Tt. Măng Đen huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum [ 48]
Đăk Psi
18
Đăk Psi
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 2B
14
52,5
2011
2018
14°51′57″B 108°00′53″Đ / 14,865917°B 108,014813°Đ / 14.865917; 108.014813 (td.ĐăkPsi2B )
Đăk Psi
xã Văn Xuôi và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 3
15
60
2010
2012
14°46′17″B 108°00′07″Đ / 14,771339°B 108,002013°Đ / 14.771339; 108.002013 (td.ĐăkPsi3 )
Đăk Psi
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 4
30
115
2007
2010
14°42′21″B 107°57′58″Đ / 14,705816°B 107,966127°Đ / 14.705816; 107.966127 (td.ĐăkPsi4 )
Đăk Psi
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Đăk Hà huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 5
10
40
2009
2014
14°39′39″B 107°56′17″Đ / 14,66075°B 107,937924°Đ / 14.660750; 107.937924 (td.ĐăkPsi5 )
Đăk Psi
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 6
12
50
2018
Đăk Psi
xã Đăk Long huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Đăk Trưa 1&2
8.8
30
2018
2020
14°42′53″B 108°00′13″Đ / 14,714736°B 108,003551°Đ / 14.714736; 108.003551 (td.Đăk Trưa1 )
Đăk Trưa
xã Đăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
Ia Púch 3
6.6
13°44′00″B 107°48′18″Đ / 13,733377°B 107,804888°Đ / 13.733377; 107.804888 (td.Ia Puch 3 )
Ia Púch
xã Ia O huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai
Đăk Ruồi
24
2018
Đăk Ruồi
xã Xốp huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Đăk Ruồi 2
14
2011
2021
Tt. Đăk Glei huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Ry Ninh 2
8.1
Ry Ninh
xã Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Sê San 4A
63
331
2008
2011
13°55′51″B 107°28′04″Đ / 13,930833°B 107,467778°Đ / 13.930833; 107.467778
Sê San
xã Mô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
Hòa Phú
29
132
2011
2014
12°38′59″B 107°54′33″Đ / 12,649661°B 107,909117°Đ / 12.649661; 107.909117
Srêpốk
xã Hòa Phú Tp. Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk
Đray H'linh 1
12
1984
1990
12°40′16″B 107°54′27″Đ / 12,671211°B 107,907508°Đ / 12.671211; 107.907508
Srêpốk
Tp. Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk
Đray H'linh 2
16
80
2003
2007
12°40′32″B 107°54′15″Đ / 12,675675°B 107,904142°Đ / 12.675675; 107.904142
Srêpốk
xã Ea Pô huyện Cư Jut tỉnh Đắk Nông
Srêpốk 4
80
336
2008
2010
12°48′26″B 107°51′18″Đ / 12,807242°B 107,855131°Đ / 12.807242; 107.855131
Srêpốk
xã Ea Wer và Tân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông
Srêpốk 4A
64
308
2010
2014
12°53′36″B 107°48′44″Đ / 12,893464°B 107,812294°Đ / 12.893464; 107.812294
Srêpốk
xã Krông Na , Ea Huar , Ea Wer huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk
Đăk Rơ Sa
7.5
143
2003
2007
14°44′50″B 107°50′09″Đ / 14,747278°B 107,835808°Đ / 14.747278; 107.835808 (td. )
Đăk Tơ Kan
xã Đăk Trăm Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
Đăk Ba
19.5
2017
2020
15°00′45″B 108°17′49″Đ / 15,012395°B 108,297078°Đ / 15.012395; 108.297078 (td.Đăk Ba )
Đăk Ba
xã Sơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
Tiên Thuận
10
40
2009
2014
13°59′55″B 108°49′36″Đ / 13,99848°B 108,826588°Đ / 13.998480; 108.826588 (td.TiênThuận )
Suối Cái
xã Tây Thuận huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định
Sơn Tây
18
2017
2019
15°00′41″B 108°21′39″Đ / 15,0114°B 108,36094°Đ / 15.011400; 108.360940 (td.Sgơn Tây )
Đăk Đrinh
xã Sơn Tân huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
Sông Hinh
70
370
1995
2001
12°55′41″B 108°59′37″Đ / 12,928144°B 108,993572°Đ / 12.928144; 108.993572
Sông Hinh
xã Ea Trol , huyện Sông Hinh , tỉnh Phú Yên
Vĩnh Sơn
66
229
1991
2001
14°21′56″B 108°41′39″Đ / 14,365631°B 108,69425°Đ / 14.365631; 108.694250 (td.Vĩnh Sơn )
Sông Hinh
xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
Vĩnh Sơn 5
28
103
2009
4/2014
14°21′40″B 108°43′13″Đ / 14,361094°B 108,720303°Đ / 14.361094; 108.720303 (tdVinhSon5 )
Sông Kôn
xã Vĩnh Kim huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
Định Bình
9.9
45
2004
2008
14°09′24″B 108°46′22″Đ / 14,156528°B 108,772672°Đ / 14.156528; 108.772672
Sông Kôn
xã Vĩnh Hảo huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
Văn Phong
6
23
2013
2015
13°56′52″B 108°51′44″Đ / 13,94778°B 108,862127°Đ / 13.947780; 108.862127 (td.Văn Phong )
Sông Kôn
xã Bình Tường huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định
La Hiêng 2
18
68
2009
2015
13°30′06″B 108°50′53″Đ / 13,501723°B 108,848112°Đ / 13.501723; 108.848112
La Hiêng
xã Phú Mỡ huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên
Trà Linh 2
18
2017
2020
15°01′41″B 108°00′02″Đ / 15,028136°B 108,000617°Đ / 15.028136; 108.000617 (td.TràLinh2 )
Nước Nà
xã Trà Linh huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
Trà Linh 3
7.2
2009
15°02′50″B 108°04′00″Đ / 15,047286°B 108,066782°Đ / 15.047286; 108.066782 (td.TràLinh3 )
Nước Nà
xã Trà Nam huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
Nước Biêu
14
49
2018
12/2019
15°04′48″B 108°03′51″Đ / 15,079944°B 108,064282°Đ / 15.079944; 108.064282 (td.Nước Biêu )
Nước Biêu
xã Trà Cang huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
Đăk Re
60
270
2016
7/2019
14°36′16″B 108°29′09″Đ / 14,604476°B 108,485742°Đ / 14.604476; 108.485742 (td.ĐăkRe )
Đăk Re
xã Hiếu huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum
Nước Trong
16.5
70
2008
2012
15°04′51″B 108°24′42″Đ / 15,080886°B 108,411756°Đ / 15.080886; 108.411756
Tang
xã Sơn Bao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Trà Khúc 1
30
124
5/2019
2021
15°00′49″B 108°31′38″Đ / 15,013519°B 108,527357°Đ / 15.013519; 108.527357 (td.Trà Khúc 1 )
Trà Khúc
xã Sơn Giang & Sơn Cao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Trà Khúc 2
30
114,1
Trà Khúc
xã Sơn Thành, Sơn Giang, Sơn Linh huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Thạch Nham
5
3/2017
2019
15°07′09″B 108°37′20″Đ / 15,119188°B 108,622099°Đ / 15.119188; 108.622099 (Thạch Nham )
Trà Khúc
xã Sơn Nham huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Trà Xom
20
86
01/2008
2013
14°18′18″B 108°41′18″Đ / 14,305099°B 108,688405°Đ / 14.305099; 108.688405 (Đập Trà Xom )
Đăk Trúc
xã Vĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
Sơn Trà 1A&B
60
220
1/2015
01/2019
14°50′48″B 108°25′27″Đ / 14,846685°B 108,424153°Đ / 14.846685; 108.424153 (Sơn Trà 1A )
Xà Lò
xã Sơn Lập huyện Sơn Tây và xã Sơn Kỳ huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Cần Đơn
77
321
2000
2004
11°58′08″B 106°50′36″Đ / 11,968903°B 106,843472°Đ / 11.968903; 106.843472
Sông Bé
xã Đa Kia huyện Bù Gia Mập và xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước
Srok Phu Miêng
51
228
2003
2006
11°46′08″B 106°45′23″Đ / 11,768858°B 106,756425°Đ / 11.768858; 106.756425
Sông Bé
xã Thanh An huyện Hớn Quản và xã Long Hưng huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
Đa Kai
8
30
11°46′30″B 107°49′21″Đ / 11,775089°B 107,822376°Đ / 11.775089; 107.822376 (td.Đa Kai )
Đa Kai
xã Lộc Lâm huyện Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
Đa Khai
8.1
38,5
2/2006
2009
12°06′23″B 108°33′16″Đ / 12,106329°B 108,554532°Đ / 12.106329; 108.554532 (nm.Đa Khai )
Đa Khai
xã Đa Nhim huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Đambol
10.2
1/2011
11°41′36″B 107°39′33″Đ / 11,693363°B 107,65918°Đ / 11.693363; 107.659180 (td.Đa Mbol )
Đa Mbol
xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Đa M'bri
75
338
2008
2014
11°34′58″B 107°40′21″Đ / 11,582669°B 107,672578°Đ / 11.582669; 107.672578
Đa M'bri
xã Lộc Tân huyện Bảo Lâm , xã Phước Lộc huyện Đạ Huoai , xã Triệu Hải huyện Đạ Tẻh , tỉnh Lâm Đồng
Đa Nhim Thượng 2
7.5
32
2005
2010
12°05′07″B 108°35′41″Đ / 12,085198°B 108,594621°Đ / 12.085198; 108.594621 (td.Đa Nhim Thượng )
Đa Chay
xã Đạ Chais huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Đa Siat
13.5
60
6/2005
12/2009
11°49′59″B 107°38′39″Đ / 11,833043°B 107,644112°Đ / 11.833043; 107.644112 (td.Đa Siat )
Đa Siat
xã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng [ 49]
Đại Nga
10
44
2008
2015
11°32′26″B 107°52′20″Đ / 11,540448°B 107,872343°Đ / 11.540448; 107.872343 (td.DaiNga )
Đa R'Nga
xã Lộc Nga Tx. Bảo Lộc và xã Lộc An huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Đan Sách 1
6
2012
2015
11°16′01″B 108°00′01″Đ / 11,266885°B 108,000182°Đ / 11.266885; 108.000182 (Đan Sách 1 )
Đan Sách
xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
Đăk Rung 1&2
14
2007
2010
12°06′50″B 107°38′01″Đ / 12,113889°B 107,633611°Đ / 12.113889; 107.633611 (td. )
Đồng Nai
xã Trường Xuân huyện Đăk Song tỉnh Đắk Nông
Đạ Dâng 2
34
152
2007
2010
11°43′19″B 108°14′49″Đ / 11,721953°B 108,246808°Đ / 11.721953; 108.246808
Đa Dâng
xã Tân Thành huyện Đức Trọng và xã Tân Hà huyện Lâm Hà , tỉnh Lâm Đồng
Đạ Dâng - Đạ Chomo
23
111
2003
2016
11°57′12″B 108°18′28″Đ / 11,95346°B 108,307746°Đ / 11.953460; 108.307746
Đạ Dâng
xã Lát huyện Lạc Dương và xã Phi Tô huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
Đồng Nai 2
70
264
2007
2015
11°42′47″B 108°03′28″Đ / 11,712939°B 108,057867°Đ / 11.712939; 108.057867
Đồng Nai
xã Tân Thượng huyện Di Linh và Tân Thanh huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
Đức Thành
30
2018
11°40′17″B 107°16′18″Đ / 11,671296°B 107,271677°Đ / 11.671296; 107.271677 (td.Đức Thành )
Đồng Nai
xã Thống Nhất huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
Đăk Glun
18
76
2009
2011
12°01′31″B 107°11′00″Đ / 12,025169°B 107,183367°Đ / 12.025169; 107.183367 (td.DakGlun )
Đăk G'lun
xã Đăk Nhau huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
Đăk Kar
12
2014
2017
11°50′45″B 107°25′22″Đ / 11,84597°B 107,422889°Đ / 11.845970; 107.422889 (td.Đăk Kar )
Đăk Kar
xã Đăk Sin huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông
Bảo Lộc
40
128,6
2005
2009
11°25′29″B 107°52′30″Đ / 11,424754°B 107,874937°Đ / 11.424754; 107.874937 (td.Bảo Lộc )
La Ngà
xã Lộc Nam huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Đắc Mê
5
25
2009
2011
12°08′00″B 108°18′47″Đ / 12,133269°B 108,313047°Đ / 12.133269; 108.313047 (td.Đắc Mê )
Đăk Mê
xã Đạ Long huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
Đắk Nông 2
16
65
2016
11°57′52″B 107°40′03″Đ / 11,964508°B 107,667511°Đ / 11.964508; 107.667511
Sông Đắk Nông
p. Nghĩa Tân Tx. Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông
Đăk Sin 1
28
105
2010
2015
11°49′14″B 107°27′31″Đ / 11,820482°B 107,458698°Đ / 11.820482; 107.458698 (td.ĐăkSin1 )
Đăk R' Keh
xã Đăk Sin và Hưng Bình huyện Đăk R’lấp tỉnh Đắk Nông
Quảng Tín
5
21
2007
2009
11°57′16″B 107°26′20″Đ / 11,954382°B 107,438904°Đ / 11.954382; 107.438904 (td.Quảng Tín )
Đăk R'lấp
xã Quảng Tín huyện Đăk R'lấp tỉnh Đắk Nông [ 50]
Đăk Ru
6.9
30
2005
2007
11°54′21″B 107°25′23″Đ / 11,905759°B 107,422936°Đ / 11.905759; 107.422936 (td.Đăk Ru )
Đăk Ru
xã Đăk Ru huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông
Sông Chò 2
7
26
2016
2018
12°26′49″B 108°50′37″Đ / 12,447036°B 108,843612°Đ / 12.447036; 108.843612 (td.SgChò )
Sông Chò
xã Khánh Hiệp huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa [ 51]
Đan Sách 2&3
5.5
25
2012
02/2015
11°14′34″B 108°00′35″Đ / 11,242646°B 108,009698°Đ / 11.242646; 108.009698 (Đan Sách 2&3 )
Suối Thị
xã Đông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
Sông Giang 2
37
142
2009
2014
12°22′22″B 108°50′15″Đ / 12,372883°B 108,837386°Đ / 12.372883; 108.837386
Sông Giang
xã Khánh Trung huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa
Ea Krông Rou
28
140
2005
2007
12°35′57″B 108°56′23″Đ / 12,599167°B 108,939722°Đ / 12.599167; 108.939722
Ea Krông Rou
xã Ninh Tây huyện Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa
Bắc Bình
33
145
2003
2009
11°22′16″B 108°19′41″Đ / 11,371086°B 108,328156°Đ / 11.371086; 108.328156
Ma Đế
xã Phan Sơn và Phan Lâm , huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận
Sông Pha
7.5
40
1992
1995
11°50′02″B 108°41′05″Đ / 11,833866°B 108,684705°Đ / 11.833866; 108.684705 (td.SgPha )
Sông Pha
xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Hạ Sông Pha 1
5.4
32
2011
2013
11°49′47″B 108°41′31″Đ / 11,829795°B 108,691826°Đ / 11.829795; 108.691826 (td.Ha Sg Pha 1 )
Sông Pha
xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Hạ Sông Pha 2
5.1
30
2011
2015
11°49′59″B 108°42′30″Đ / 11,832935°B 108,708343°Đ / 11.832935; 108.708343 (td.Ha Sg Pha 2 ) }
Sông Pha
xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Sông Ông
8.1
41
7/2005
8/2009
11°46′17″B 108°47′55″Đ / 11,771322°B 108,798482°Đ / 11.771322; 108.798482 (td.SgÔng )
Sông Ông
xã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận [ 52]