Danh sách máy bay tuần tra hàng hải
Giao diện
Đây là danh sách máy bay tuần tra hàng hải, đôi khi còn gọi là máy bay trinh sát hàng hải, máy bay trinh sát ven biển hoặc máy bay ném bom tuần tra, là máy bay được thiết kế để hoạt động trên mặt nước trong thời gian dài với vai trò tuần tra hàng hải, kiểm soát các tuyến đường biển - đặc biệt là thực hiện tác chiến chống tàu ngầm (ASW), tác chiến chống tàu mặt nước (AShW) và tìm kiếm cứu nạn (SAR).
Tên | Quốc gia chế tạo | Loại | Đưa vào biên chế | Tình trạng | Số lượng chế tạo | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
AD Flying Boat | Anh | 1916 | 27 | |||
Aichi H9A | Nhật Bản | 1940 | Loại khỏi biên chế | 31 | ||
Airbus A319 MPA | Pháp | 1995 | Đang hoạt động | 0 | [1][ghi chú 1] | |
Armstrong Whitworth Whitley | Anh | 1936 | Loại khỏi biên chế | 1.814 | ||
ATR 42 MP Surveyor | Ý | 1984 | Đang hoạt động | |||
ATR 72 MP | Ý | 1988 | Đang hoạt động | |||
ATR 72 ASW | Pháp | 1988 | Đang hoạt động | |||
Avro Anson | Anh | 1935 | Loại khỏi biên chế | 6.688 | [ghi chú 2] | |
Avro Lancaster GR.III/MR.III/10MR/MP | Anh & Canada | 1941 | Loại khỏi biên chế | 70- 75 (10MR/MP) |
1 (GR.III/MR.III) [ghi chú 3] | |
Avro Shackleton | Anh | 1949 | Loại khỏi biên chế | 185 | ||
B class blimp | Hoa Kỳ | 1917 | Loại khỏi biên chế | 20 | ||
BAE Systems Nimrod MRA4 | Anh | 2004 | Hủy bỏ năm 2010 | 9 | ||
Beechcraft King Air | Hoa Kỳ | 1963 | Đang hoạt động | |||
Basler BT-67 | Hoa Kỳ | 1990 | Đang hoạt động | |||
Beriev Be-6 | Liên Xô | 1943 | Loại khỏi biên chế | 123 | ||
Beriev Be-10 | Liên Xô | 1956 | Loại khỏi biên chế | 28 | ||
Beriev Be-12 | Liên Xô | 1960 | Đang hoạt động | 143 | ||
Beriev Be-42 | Nga | 1986 | Đang hoạt động | 2 | ||
Beriev MBR-2 | Liên Xô | 1931 | Loại khỏi biên chế | |||
Blackburn Iris | Anh | 1926 | Loại khỏi biên chế | 5 | ||
Blackburn Perth | Anh | 1933 | Loại khỏi biên chế | 4 | ||
Blohm & Voss BV 138 | Đức | 1937 | Loại khỏi biên chế | 297 | ||
Boeing XPBB Sea Ranger | Hoa Kỳ | 1942 | Loại khỏi biên chế | 1 | ||
Boeing 737 Surveiller | Hoa Kỳ | 1967 | Đang hoạt động | |||
Boeing P-8 Poseidon | Hoa Kỳ | 2009 | Đang hoạt động | 155 | [2] | |
Bombardier DHC-8 MPA/MSA variants | Canada | 2007 | Đang hoạt động | 26 | ||
Breguet 521 | Pháp | 1933 | 37 | [ghi chú 4] | ||
Breguet Alizé | Pháp | 1956 | 89 | |||
Breguet Atlantic | Pháp | 1965 | 115 | |||
Britten-Norman Defender/Islander | Anh | 1970 | ||||
C class blimp | Hoa Kỳ | 1918 | Loại khỏi biên chế | 10 | ||
C-Star class blimp | Anh | 1918 | 10 | |||
CAMS 55 | Pháp | 1928 | 112 | |||
Canadair CP-107 Argus | Canada | 1957 | Loại khỏi biên chế | 33 | ||
Canadian Vickers Vancouver | Canada | 1929 | Loại khỏi biên chế | 6 | ||
CANT Z.501 | Ý | 1934 | 200 | |||
CANT Z.506 | Ý | 1935 | 320+ | |||
Caproni Ca.314-SC | Ý | 1940 | 14 | |||
CASA C-212 MPA | Tây Ban Nha | 1971 | 12 | [1] | ||
CASA/IPTN CN-235 MPA/HC-144 Ocean Sentry | Tây Ban Nha & Indonesia | 1983 | 24+ | [1] | ||
Chyetverikov MDR-6 | Liên Xô | 1937 | 27 | |||
Coastal class blimp | Anh | 1916 | 35 | |||
Consolidated P2Y | Hoa Kỳ | 1929 | 78 | |||
Consolidated PBY Catalina | Hoa Kỳ | 1935 | 3.305 | [ghi chú 5] | ||
Consolidated PB2Y Coronado | Hoa Kỳ | 1937 | 217 | |||
Consolidated PB4Y-1 Liberator | Hoa Kỳ | 1939 | 976 | |||
Consolidated PB4Y-2 Privateer | Hoa Kỳ | 1943 | 739 | |||
Convair P5Y | Hoa Kỳ | 1950 | 2 | |||
Curtiss Model H | Hoa Kỳ | 1914 | 478 | |||
Curtiss HS-1L & HS-2L | Hoa Kỳ | 1917 | 1.178~ | |||
D class blimp | Hoa Kỳ | 1920 | 6 | |||
Dassault Falcon 20G | Pháp | 1963 | 46 | |||
Dassault Falcon 50M | Pháp | 1976 | ||||
Dassault Falcon 900 MSA | Pháp | 1984 | ||||
Diamond DA42 Guardian | Áo | 2002 | ||||
Donnet-Denhaut flying boat | Pháp | 1915 | 1.085~ | |||
Dornier Wal | Đức | 1922 | 250+ | |||
Dornier Do 24 | Đức | 1937 | 279 | |||
Dornier 228 | Đức | 1981 | ||||
Douglas B-18 Bolo/Digby | Hoa Kỳ | 1935 | 370 | |||
Douglas/BSAS Turbo Dakota | Hoa Kỳ | 1991 | 5 | |||
Douglas PD-1 | Hoa Kỳ | 1923 | 25 | |||
CASA C-295 MPA | Tây Ban Nha | 1997 | ||||
Embraer EMB 111 Bandeirante | Brazil | 1968 | 16+ | |||
Embraer R-99 | Brazil | 2001 | 16+ | |||
Embraer P-99 (EMB-145MP) | Brazil | 2003 | ||||
Fairey Gannet | Anh | 1949 | 303 | |||
FBA Types A, B, C & S | Pháp | 1913 | 1.000~ | |||
FBA Type H | Pháp | 1915 | 2.000~ | |||
FBA Type S | Pháp | 1917 | ||||
Felixstowe F.2 | Anh | 1916 | 175 | |||
Felixstowe F.3 | Anh | 1917 | 182 | |||
Felixstowe F5L/Curtiss F5L | Anh & Hoa Kỳ | 1918 | 227 | [ghi chú 6] | ||
Fiat RS.14 | Ý | 1939 | 188 | |||
Focke-Wulf Fw 200 | Đức | 1937 | 276 | |||
Fokker F27 200-MAR | Hà Lan | 1955 | [ghi chú 7] | |||
Fokker F27 Maritime Enforcer | Hà Lan | 1955 | ||||
Fokker T.IV | Hà Lan | 1927 | 33 | |||
Fokker T.VIII | Hà Lan | 1938 | 36 | |||
Friedrichshafen FF.60 | Đức | 1918 | 1 | |||
Gotha WD.9 | Đức | 1914 | 1 | |||
Gotha WD.27 | Đức | 1918 | 1 | |||
Grumman AF Guardian | Hoa Kỳ | 1945 | 389 | |||
Grumman Tracker | Hoa Kỳ | 1952 | 1.284 | |||
Hall PH | Hoa Kỳ | 1929 | 24 | |||
Harbin SH-5 | Trung Quốc | 1976 | 6 | |||
Hawker-Siddeley Nimrod | Anh | 1967 | 51 | |||
Hiro H4H | Nhật Bản | 1931 | 47 | |||
IAI 1124N Sea Scan | Israel | 1977 | 4 | |||
IAI Heron | Israel | 2005 | UAV | |||
Ilyushin Il-38 | Liên Xô | 1967 | 58 | |||
Junkers Ju 290 | Đức | 1942 | 65 | |||
K class blimp | Hoa Kỳ | 1938 | 134 | |||
Kawanishi H3K | Nhật Bản | 1930 | 5 | |||
Kawanishi H6K Mavis | Nhật Bản | 1936 | 215 | |||
Kawanishi H8K Emily | Nhật Bản | 1941 | 131 | |||
Kawasaki P-1 | Nhật Bản | 2007 | 10 | |||
Kawasaki P-2J | Nhật Bản | 1966 | 83 | [ghi chú 8] | ||
Keystone PK-1 | Hoa Kỳ | 1930 | 18 | |||
Kyushu Q1W | Nhật Bản | 1943 | 153 | |||
Lockheed Hudson | Hoa Kỳ | 1938 | 2.941 | |||
Lockheed PV-1 Ventura | Hoa Kỳ | 1940 | 2.511 | |||
Lockheed PV-2 Harpoon | Hoa Kỳ | 1943 | 535 | |||
Lockheed P-2 Neptune | Hoa Kỳ | 1945 | 1.036 | |||
Lockheed P-3 Orion | Hoa Kỳ | 1959 | 757 | [ghi chú 9] | ||
Lockheed P-7 | Hoa Kỳ | 2000 | 0 | |||
Lockheed S-3 Viking | Hoa Kỳ | 1972 | 188 | |||
Lohner L | Áo-Hungary | 1915 | 100+ | |||
Loire 70 | Pháp | 1933 | 8 | |||
M class blimp | Hoa Kỳ | 1944 | 4 | |||
Macchi M.C.99 | Ý | 1937 | 1 | |||
Mann Egerton Type B | Anh | 1916 | 10 | |||
Marinens Flyvebaatfabrikk M.F.11 | Na Uy | 1931 | 29 | |||
Martin PM-1 | Hoa Kỳ | 1930 | 30 | |||
Martin PM-2 | Hoa Kỳ | 1931 | 27 | |||
Martin P2M | Hoa Kỳ | 1929 | 1 | |||
Martin P3M | Hoa Kỳ | 1931 | 19 | |||
Martin P4M Mercator | Hoa Kỳ | 1946 | 46 | [ghi chú 10] | ||
Martin P5M Marlin | Hoa Kỳ | 1948 | 285 | |||
Martin P6M SeaMaster | Hoa Kỳ | 1955 | 12 | |||
Martin PBM Mariner | Hoa Kỳ | 1939 | 1.285 | |||
Myasishchev 3M/3MD | Liên Xô | 1956 | 93 | [ghi chú 11] | ||
Naval Aircraft Factory PN | Hoa Kỳ | 1922 | 15 | |||
Nord 1402 Noroit | Pháp | 1949 | 25 | |||
Norman Thompson N.T.4 | Anh | 1916 | 26 | |||
North Sea class blimp | Anh | 1917 | 14 | |||
Northrop Grumman MQ-4C Triton | Hoa Kỳ | 2013 | 2 | Drones | ||
PZL M28B Bryza | Ba Lan | 1984 | 11 | |||
Rogožarski SIM-XIV-H | Nam Tư | 1938 | 19 | |||
Rohrbach Ro IV | Đan Mạch & Anh | 1925 | 2 | |||
Royal Aircraft Factory C.E.1 | Anh | 1918 | 2 | |||
Saab Swordfish | Thụy Điển | 2016 | [3][4] | |||
Saro Lerwick | Anh | 1938 | 21 | |||
Saro London | Anh | 1934 | 31 | |||
Savoia-Marchetti S.55 | Ý | 1924 | 243+ | |||
Savoia-Marchetti S.59 | Ý | 1925 | 240+ | |||
Savoia-Marchetti SM.62 | Ý | 1926 | 64 | |||
Shaanxi Y-8F, Q & X | Trung Quốc | 1984 | ||||
Shin Meiwa PS-1 | Nhật Bản | 1967 | 25 | |||
Short Type 184 | Anh | 1915 | 936 | |||
Short Empire | Anh | 1936 | 9 | [ghi chú 12] | ||
Short Rangoon | Anh | 1930 | 6 | |||
Short S.26/M | Anh | 1939 | 3 | |||
Short Seaford | Anh | 1944 | 10 | |||
Short Seavan | Anh | 1976 | ||||
Short Shetland | Anh | 1944 | 2 | |||
Short Singapore III | Anh | 1934 | 37 | |||
Short Sunderland | Anh | 1937 | 777 | |||
Submarine Scout class blimp | Anh | 1915 | 60 | |||
Submarine Scout Pusher class blimp | Anh | 1917 | 6 | |||
Submarine Scout Twin class blimp | Anh | 1918 | 13 | |||
Submarine Scout Zero class blimp | Anh | 1916 | 77 | |||
Supermarine Scapa | Anh | 1932 | 15 | |||
Supermarine Southampton | Anh | 1925 | 83 | |||
Supermarine Stranraer | Anh | 1934 | 57 | [ghi chú 13] | ||
Tupolev Tu-16T/PL/R/RM/SP | Liên Xô | 1952 | 1.509 | [ghi chú 14] | ||
Tupolev Tu-95MR | Liên Xô | 1961 | 4 | |||
Tupolev Tu-142 | Liên Xô | 1968 | 100 | |||
Vickers Warwick GR Mk.II and V | Anh | 1939 | 328 | |||
Vickers Wellington GR.Mk.VIII/XI/XII/XIII/XIV | Anh | 1936 | 2.230 | |||
Yokosuka H5Y | Nhật Bản | 1936 | 20 | |||
Zeppelin-Lindau Rs.I | Đức | 1915 | 1 | |||
Zeppelin-Lindau Rs.II | Đức | 1916 | 1 | |||
Zeppelin-Lindau Rs.III | Đức | 1917 | 1 | |||
Zeppelin-Lindau Rs.IV | Đức | 1918 | 1 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Chỉ mới được đề xuất, mốc thời gian bay là của khung máy bay
- ^ Tổng số lượng sản xuất của phiên bản Mk I đã bao gồm máy bay huấn luyện và máy bay ném bom
- ^ Được chế tạo ở cả hai quốc gia, nhưng trải qua sửa đổi nhiều ở Canada
- ^ Được phát triển từ Short Calcutta
- ^ 620 chiếc Catalina được sản xuất ở Canada và 24 chiếc sản xuất ở Liên Xô
- ^ Được chế tạo ở cả hai quốc gia, khung máy bay do Curtiss sản xuất, vỏ máy bay do Porte sản xuất ở Anh
- ^ Biến thể không vũ trang
- ^ Lockheed P-2 trang bị động cơ tuốc bin cánh quạt
- ^ Lockheed CP-140 Aurora là tên định danh của máy bay cùng loại với P-3 Orion đang hoạt động trong quân đội Canada
- ^ Hầu hết chuyển sang sử dụng cho các mục đích khác
- ^ Tất cả biến thể
- ^ Hai chiếc của BOAC được chuyển đổi cho Không quân Hoàng gia Anh với đầy đủ vũ khí phù hợp, gồm có giá treo bom chìm trong thân máy bay, ụ súng ở đuôi và phía trên nóc; năm chiếc của Qantas/BOAC được chuyển đổi cho Không quân Hoàng gia Úc với vũ khí tạm thời; và hai chiếc của TEAL được sử dụng để tuần tra trực quan bởi Không quân Hoàng gia New Zealand
- ^ Được chế tạo ở Canada nhiều hơn ở Anh
- ^ Số lượng sản xuất đã bao gồm tất cả các biến thể
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c Airbus Military - Surveillance & Security Lưu trữ 2012-03-03 tại Wayback Machine.
- ^ “Boeing Delivers First P-8A Poseidon to New Zealand”.
- ^ “Swordfish Maritime Patrol Aircraft”. Saab AB. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2017.
- ^ Khan, Bilal (18 tháng 2 năm 2016). “How Saab is looking to thrive in the global ISR market”. Quwa Defence News.
Thư mục
[sửa | sửa mã nguồn]- Field, Hugh; Richardson, Doug (Ngày 7 tháng 7 năm 1979). “Inshore Maritime Market”. Flight International. Transport Press. 115 (3668): 29–32 & 37.
- Gaines, Mike (Ngày 23 tháng 4 năm 1983). “Inshore Maritime Market”. Flight International. Transport Press. 123 (3859): 1115–1122.