Bước tới nội dung

Blackburn Perth

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
R.B.3A Perth
Một chiếc Perth, bay cùng với MAEE năm 1935
Kiểu Tàu bay
Nhà chế tạo Blackburn Aeroplane and Motor Company
Chuyến bay đầu 11 tháng 11 năm 1933
Giới thiệu 1934
Thải loại 1938
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Giai đoạn sản xuất 1933-1934
Số lượng sản xuất 4
Phát triển từ Blackburn Iris

Blackburn Perth là một loại tàu bay của Anh trong thập niên 1930.

Quốc gia sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
 Anh Quốc

Tính năng kỹ chiến thuật (Perth)

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ Aircraft of the Không quân Hoàng gia 1918-57 [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 5
  • Chiều dài: 70 ft 0 in (21,34 m)
  • Sải cánh: 97 ft 0 in (29,57m)
  • Chiều cao: 26 ft 5+12 in (8,06 m)
  • Diện tích cánh: 2.461 ft2 (233,3 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 20.927 lb (9.492 kg)
  • Trọng lượng có tải: 32.500 lb (14.772 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 38.000 lb [2] (17.237 kg)
  • Động cơ: 3 × Rolls-Royce Buzzard II MS kiểu động cơ piston thẳng hàng 12 xy-lanh, làm mát bằng nước, 825 hp (615 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Trang bị vũ khí

  • 1 × pháo C.O.W 37 mm (1.46 in)
  • 3 × súng máy Lewis.303 in (7,7 mm)
  • 2.000 lb bombs
  • Tham khảo

    [sửa | sửa mã nguồn]
    1. ^ Thetford, Owen (1957). Aircraft of the Royal Air Force 1918-57 (ấn bản thứ 1). London: Putnam. tr. 76–77.
    2. ^ a b Donald, David (Editor) (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Aerospace Publishing. tr. 134. ISBN 1-85605-375-X.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)

    Liên kết ngoài

    [sửa | sửa mã nguồn]