Fairey Gannet
Giao diện
Gannet | |
---|---|
Fairey Gannet AS.4 của Hải quân Hoàng gia | |
Kiểu | Máy bay chống tàu ngầm |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | Fairey Aviation Company |
Nhà thiết kế | H. E. Chaplin |
Chuyến bay đầu | 19 tháng 9 năm 1949 |
Vào trang bị | 1953 |
Thải loại | 15 tháng 12 năm 1978 |
Sử dụng chính | Hải quân Hoàng gia Hải quân Hoàng gia Australia Hải quân Đức Hải quân Indonesia |
Giai đoạn sản xuất | 1953–1959 |
Số lượng sản xuất | 303 (chống ngầm) 45 (cảnh báo sớm) |
Biến thể | Fairey Gannet AEW.3 |
Fairey Gannet là một loại máy bay hoạt động trên tàu sân bay của Anh sau Chiến tranh thế giới II, nó được Fairey Aviation Company phát triển cho Không quân Hải quân Hoàng gia.
Biến thể
[sửa | sửa mã nguồn]- Type Q
Kiểu | Nhiệm vụ | Số lượng | Ghi chú |
---|---|---|---|
AS.1 | Chống tàun gầm | 183 | |
T.2 | Phiên bản huấn luyện của AS.1 | 38 | 1 chiếc hoán cải từ AS.1 |
AEW.3 | Cảnh báo sớm | 44 | |
AS.4 | Chống ngầm | 75 | |
COD.4 | Carrier Onboard Delivery | 6 | Hoán cải từ AS.4 |
T.5 | Phiên bản huấn luyện của AS.4 | 11 | 3 chiếc hoán cải từ T.2 |
ECM.6 | Đối kháng điện tử | 9 | Hoán cải từ AS.4 Ban đầu phân loại như AS.6 |
AEW.7 | Cảnh bảo sớm | 0 | Đề xuất nâng cấp của AEW.3[1] |
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Gannet AS.1)
[sửa | sửa mã nguồn]Dữ liệu lấy từ British Naval Aircraft since 1912[2]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 3
- Chiều dài: 43ft (13m)
- Sải cánh: 54ft 4in (16,56m)
- Chiều cao: 13ft 9in (4,19m)
- Diện tích cánh: 483 ft² (45 m²)
- Trọng lượng rỗng: 15.069 lb (6.835kg)
- Động cơ: 1 × Armstrong Siddeley Double Mamba ASMD 1 kiểu turboprop, 2.950 hp (2.200kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 310 mph (500 km/h)
- Trần bay: 25.000 ft (7.600 m)
- Thời gian bay: 5-6 h
Trang bị vũ khí
Lên tới 2.000lb bom, ngư lôi, bom chìm và rocket
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Ghi chú
- ^ Gibson, Chris. The Admiralty and AEW. Project Tech Profiles, 2011, ISBN 0-9561951-2-1. p. 22.
- Tài liệu
- Smith, Dave. "Hit The Deck." Flypast, No. 328, November 2008.
- Sturtivant, Ray and Theo Ballance. The Squadrons of the Fleet Air Arm. London: Air-Britain, 1994. ISBN 0-85130-223-8.
- Taylor, H.A. Fairey Aircraft Since 1915. London: Putnam, 1974. ISBN 0-370-00065-X.
- Taylor, John W.R. "Fairey Gannet". Combat Aircraft of the World from 1909 to the Present. New York: G.P. Putnam's Sons, 1969 (reprinted 1977). ISBN 0-425-03633-2, ISBN 978-0-425-03633-4.
- Thetford, Owen. British Naval Aircraft Since 1912. London: Putnam, 1978. ISBN 0-370-30021-1.
- Velek, Martin, Michal Ovčáčík and Karel Susa. Fairey Gannet Anti-submarine and Strike Variants, AS Mk.1 & AS Mk.4 . Prague, Czech Republic: 4+ Publications, 2007. ISBN 978-80-86637-04-4.
- Williams, Ray. Fly Navy: Aircraft of the Fleet Air Arm Since 1945. London: Airlife Publishing, 1989. ISBN 1-85310-057-9.
- Willis, David. "Fairey's Versatile Gannet - Part Two", Air Enthusiast, Number 124, July–August 2006.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fairey Gannet. |