Trong danh sách thành tích của mình, Daniel đã đạt được Kỷ lục Guinness Thế giới khi là người đạt được một triệu người theo dõi trên Instagram nhanh nhất thế giới với kỷ lục trước đó do Giáo hoàng Francis nắm giữ. Năm 2017, Naver đưa tin rằng Daniel được đưa vào danh sách 'Từ khóa được tìm kiếm nhiều nhất' với tư cách là ca sĩ duy nhất trong top 6, xếp ngay dưới tổng thốngHàn Quốc. Theo danh sách 'Những nhân vật được nhắc đến nhiều nhất trong lĩnh vực truyền hình và giải trí năm 2018' của KBS News, Daniel là cá nhân duy nhất trong số các nhóm nằm trong top 3. Ngoài làng giải trí, Daniel được biết đến với việc tham gia vào các hoạt động từ thiện và nhận được tấm bằng công nhận từ The Snail of Love, một nhóm phúc lợi xã hội dành cho người khiếm thị và khiếm thính.
^“강다니엘-방탄소년단-임영웅 '2020 APAN' TOP10 선정” [Kang Daniel-BTS-Lim Young-woong selected as '2020 APAN' Top 10]. Newsen (bằng tiếng Hàn). ngày 26 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
^“강다니엘·BTS·아이유·아이즈원, '2020 APAN AWARDS' 인기상 수상 [공식입장]” [Kang Daniel·BTS·IU·Iz*One, '2020 APAN Awards' Popularity Award Winners [Official]]. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 30 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
^“강다니엘 "'2019 AAA' 3관왕 감사…다니티의 무한 사랑 덕분"” [Kang Daniel "Thank you for the three crowns at the '2019 AAA'... thanks to Danity's infinite love"]. MK Sports (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2019 – qua Naver.
^“강다니엘, 아시아 셀러브리티상 수상 "다음 앨범도 기대해주세요"[2020 AAA]” [Kang Daniel wins Asia Celebrity Award "Please look forward to the next album" [2020 AAA]]. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
^“강다니엘, AAA 베스트 뮤지션까지 2관왕 "더 열심히 노력하겠다"[2020 AAA]” [Kang Daniel wins 2 awards, including AAA Best Musician "I'll try harder" [2020 AAA]]. Star News (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
^“[종합] 유재석·강다니엘·윤여정, 2021 가장 영향력 있는 인물 선정” [[Comprehensive] Yoo Jae-suk·Kang Daniel·Youn Yuh-jung, 2021 most influential person selected]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 4 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021 – qua Naver.
^“인물 정보, 강다니엘”. Naver (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 8 năm 2018.
^“방탄소년단X싹쓰리X강다니엘 '올해의 브랜드 대상' 선정(공식)” [BTS X SSAK3 X Kang Daniel selected for 'Brand of the Year Awards' (Official)]. Newsen (bằng tiếng Hàn). ngày 28 tháng 9 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020 – qua Naver.
^“CJ Awards 2017 Winners”. KCON USA (bằng tiếng Anh). ngày 28 tháng 12 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 2 năm 2020.
^“"인기상 주인공은 나야 나" 워너원 강다니엘, '클릭스타워즈' 연말트로피 수상” ["I am the main character of the Popularity Award" Kang Daniel of Wanna One wins the 'Click Star Wars' year-end trophy]. The Fact (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 10 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2020.
^“"어둠 밝히는 미모, 실화?"…강다니엘, '클릭스타워즈' 트로피 수상” ["Dark beauty, true story?"... Kang Daniel wins the 'Click! Star Wars' trophy]. The Fact (bằng tiếng Hàn). ngày 5 tháng 6 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2020.
^“[제4회 동아닷컴's PICK] 강다니엘부터 송가인까지 2019년 시선강탈자들 (종합)” [[The 4th Dong-A.com's PICK] From Kang Daniel to Song Ga-in, the 2019 eye-catching people (Comprehensive)]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 8 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 5 năm 2020. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2019 – qua Naver.
^“[제5회 동아닷컴's PICK] 강다니엘, 아이돌픽 소울메이트” [[The 5th Dong-A.com's PICK] Kang Daniel, Idol Pick Soulmate]. Sports Donga (bằng tiếng Hàn). ngày 11 tháng 11 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 11 tháng 11 năm 2020 – qua Naver.
^Official Elle Korea (ngày 12 tháng 11 năm 2018). “ELLEzoomin”. Instagram (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020.
^“[2020 TMA] '솔로 질주' 강다니엘, '올해의 아티스트'로 도약” [[2020 TMA] 'Solo Run' Kang Daniel, leap forward as 'Artist of the Year']. The Fact News (bằng tiếng Hàn). ngày 12 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
^“팬앤스타 초이스 개인” [Fan N Star Choice Award – Individual]. The Fact Music Awards (bằng tiếng Hàn). ngày 9 tháng 8 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 8 năm 2021. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2021.
^“[2021 TMA] '국민센터' 강다니엘, '올해의 아티스트' 수상” [[2021 TMA] 'National Center' Kang Daniel, 'Artist of the Year' Award]. The Fact News (bằng tiếng Hàn). ngày 2 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.
^“골든디스크, 디지털 음원 본상·음반 본상·신인상 부문 후보 공개..인기투표 시작[공식]” [Golden Disc Awards, Digital Song Main Award, Album Main Award, New Artist Award nominations unveiled.. popularity voting begins [Official]]. Herald Corporation (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019 – qua Naver.
^“방탄소년단X임영웅X강다니엘, 2021 대한민국 퍼스트브랜드 대상[공식]” [BTS X Lim Young-woong X Kang Daniel, 2021 Korea First Brand Awards [Official]]. My Daily (bằng tiếng Hàn). ngày 29 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
^“'MMA 2019' 방탄소년단 4개 대상+8관왕…있지·투모로우바이투게더 신인상” ['MMA 2019' BTS 4 Grand Prize + 8 Crowns... Itzy, TXT Rookie of the Year Award]. Newspim (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 1 tháng 12 năm 2019.
^“[포토] 강다니엘, '서울가요대상' 본상 트로피!” [[Photo] Kang Daniel, 'Seoul Music Awards' Bonsang trophy]. Sports Seoul (bằng tiếng Hàn). ngày 31 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2021 – qua Naver.
^“강다니엘, '서가대' 2관왕 등극하며 대세 증명…본상+팬PD 아티스트상” [Kang Daniel, proved the trend by winning 2 crowns at the 'Seoul Music Awards'... Main Award + Fan PD Artist Award]. Xports News (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 2 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021 – qua Naver.
^“"값진 상 감사" 방탄소년단, '소리바다어워즈' 불참 속 대상 수상(종합)” ["Thank you for your valuable award" BTS, the Grand Prize winner is absent from the Soribada Awards]. News1 (bằng tiếng Hàn). ngày 13 tháng 8 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 9 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2020 – qua Naver.
^“강다니엘부터 임영웅·송가인까지…'2020 소리바다 어워즈' 본상 후보 '쟁쟁'” [From Kang Daniel to Lim Young-woong and Song Ga-in... '2020 Soribada Awards' Main Prize Nominee 'Fighting']. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 22 tháng 6 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2020 – qua Naver.
^“[영상] 강다니엘, '톱텐어워즈' 2연속 대상 수상 "모두 다니티 덕분"” [[Video] Kang Daniel wins the 2nd consecutive grand prize at the 'Top Ten Awards', "All thanks to Danity"]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 19 tháng 3 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2020 – qua Naver.
^“엑소·강다니엘부터 시크릿넘버까지…5th 'TTA', 10개국 1위 선발” [From EXO·Kang Daniel to Secret Number... 5th 'TTA', 10 countries selected]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 27 tháng 1 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2021.
^“[TTA-한국 1위] 강다니엘 "다니티가 최고, 좋은 결과물 내는 아티스트 되겠다"” [[TTA-Korea 1st Place] Kang Daniel "Danity is the best, I will become an artist who produces good results"]. Ten Asia (bằng tiếng Hàn). ngày 6 tháng 10 năm 2021. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2021 – qua Naver.