Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Các giải thưởng và đề cử của Baekhyun Giải thưởng và đề cử Giải thưởng
Chiến thắng
Đề cử
1
5
0
1
4
5
Hanteo Music Awards
2
2
0
1
3
10
4
18
0
1
0
8
0
1
2
3
0
1
1
1
Other awards
10
17
Tổng cộng[ a] Chiến thắng 27 Đề cử 73 Ghi chú
^ Một số giải thưởng không chỉ trao giải cho một người chiến thắng duy nhất, mà còn có giải nhì, giải ba, vv... vậy nên trong bảng này, đạt giải nhì, giải ba, vv... vẫn được tính là đoạt giải (khác với việc "mất giải" hay "không giành chiến thắng"). Ngoài ra, một số giải thưởng không công bố trước danh sách đề cử ban đầu mà trực tiếp trao giải cho người chiến thắng, tuy nhiên để dễ hiểu và tránh sự sai sót, mỗi giải thưởng trong bảng này đều được ngầm hiểu là đã có sự đề cử trước đó.
Dưới đây là danh sách giải thưởng và đề cử của ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc Baekhyun .
Năm
Ngày
Bài hát
2020
3 tháng 6
"Candy"
Năm
Ngày
Bài hát
Điểm
2016
15 tháng 1
"Dream " (ft. Suzy ) [ 29]
4229
22 tháng 1
8391
2019
19 tháng 7
"UN Village"
8401
26 tháng 7
6266
2020
5 tháng 6
"Candy"
8236
2021
9 tháng 4
"Bambi"
8009
Năm
Ngày
Bài hát
Điểm
2019
20 tháng 7
"UN Village"
6773
Năm
Ngày
Bài hát
Điểm
2016
17 tháng 1
"Dream " (ft. Suzy ) [ 30]
10000
24 tháng 1
8854
31 tháng 1
7979
2020
7 tháng 6
"Candy"
7767
^ “2021 Brand Customer Loyalty Awards Winners” . bcli.kcforum.co.kr (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2021 .
^ “Gaon Chart Music Awards - Digital Category” . gaonmusicawards.com (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020 .
^ “Gaon Chart Music Awards - Album Category” . gaonmusicawards.com (bằng tiếng Hàn). ngày 7 tháng 12 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2020 .
^ “2021 Gaon Chart Music Awards - Physical Category” . Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021 .
^ Herald, The Korea (ngày 15 tháng 1 năm 2017). “Exo, Twice grab top honors at Golden Disc awards” . www.koreaherald.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “[2020 골든디스크]방탄소년단, 음원+음반 대상 동시 석권..."공정한 2020년 기대"(종합)” . entertain.naver.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “2021 Hanteo Music Awards” . Hanteo Music Awards (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021 .
^ “장르분야 수상후보” . Korean Music Awards . ngày 26 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 1 năm 2021 .
^ “[2016 MAMA] miss A′s Suzy and EXO′s Baek Hyun Win in Best Collaboration Category” . Mwave . ngày 3 tháng 12 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “[2019 MAMA] 엑소 백현·청하, 남녀가수상 수상 "팬들 너무 감사해" ” . www.chosun.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ Cabico, Gaea Katreena. “LIST: Official nominees for 2019 MAMA” . philstar.com . Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “2020 MAMA Nominees” . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 29 tháng 10 năm 2020 .
^ “2021 MAMA Announces This Year's Nominees” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2021 – qua soompi.
^ “2021 MAMA Nominees” (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 4 tháng 11 năm 2021 .
^ “29th Seoul Music Awards” . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2020 .
^ “30th Seoul Music Awards” . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2020 .
^ “31st Seoul Music Awards” . Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021 .
^ “Soribada Best K-Music Awards 2020 Date, Host, Nomination List, Live Streaming Details and More” . International Business Times, Singapore Edition (bằng tiếng Anh). ngày 9 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “' AAA' 조진웅∙엑소 대상...방탄소년단∙박보검∙윤아 2관왕 [종합]” . tvdaily.co.kr . ngày 16 tháng 11 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “[2016AAA]나나·류준열, 드라마 부문 男女 신인상” . news.zum.com (bằng tiếng Hàn). ngày 16 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “[SBS 연기대상]한석규, 5년만 대상..'낭만닥터' 7관왕 쾌거(종합)” . 스타뉴스 (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “2020 Brand of the Year Awards Nominations” . Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “亚洲流行音乐大奖 林俊杰大赢家夺五奖” [JJ Lin wins five awards at Asian Pop Music Awards]. Lianhe Zaobao (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 12 năm 2020. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 1 năm 2021. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2021 .
^ “2021 Asian Pop Music Awards Nominees” . Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2021 .
^ “EXO&伯贤2017全球粉丝大赏获奖视频” . v.youku.com . Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “Announcing The Results Of The 12th Annual Soompi Awards!” . Soompi (bằng tiếng Anh). ngày 1 tháng 3 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020 .
^ “13th Annual Soompi Awards: The Winners” . Soompi (bằng tiếng Anh). ngày 16 tháng 4 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 9 năm 2020 .
^ “BreakTudo Awards 2018: Anitta lidera a lista de indicados, com 5 indicações, veja!” . BreakTudo . ngày 25 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 4 tháng 9 năm 2020 .
^ “Suzy & Baekhyun win #1 + Performances from January 16th 'Music Bank'!” . 15 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016 .
^ “Suzy & Baekhyun win #1 on SBS' 'Inkigayo' + performances from Turbo, Shinhwa's Hyesung & More” . 17 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2016 .
Mini-album Đĩa đơn Bài hát khác Cộng tác Bài viết liên quan