Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2005
Cầu thủ in đậm từng thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Peru[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: José Pavoni
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Wilfredo Caballero | 14 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Christian Ramos (c) | 4 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ricardo Uribe | 9 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Christian Laura | 13 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Kerwin Peixoto | 21 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Luis Galliquio | 22 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | José Mesarina | 15 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Gianfranco Espejo | 4 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Daniel Chávez | 8 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Carlos Elías | 23 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Javier Carnero | 13 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Gian Franco Castellanos | 8 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Carlos Zambrano | 10 tháng 7, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Jesús Rey | 9 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Miguel Cárdenas | 31 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Carlos Flores | 9 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Josepmir Ballón | 21 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Walter Bồ Đào Nha | 9 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TM | Bruno Enriquez | 13 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | José Zavala | 14 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: David Duncan
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ernest Sowah | 31 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Emmanuel Adjetey | 15 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | TĐ | Razak Salifu | 1 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | James Tagoe | 6 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Ernest Danso | 25 tháng 11, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | David Telfer | 1 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Mubarak Wakaso | 25 tháng 7, 1990 (15 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | Samad Oppong | 21 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Agyemang Opoku | 7 tháng 6, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Sadat Bukari | 12 tháng 4, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Jonathan Quartey | 2 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | HV | Emmanuel Ansong (c) | 22 tháng 10, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Francis Sogbe | 8 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Anthony Adarkwa | 15 tháng 8, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Awudu Abubakar | 16 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Seth Obodai | 11 tháng 7, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Charles Boateng | 14 tháng 12, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | George Appiah | 13 tháng 8, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | TM | Nana Bonsu | 1 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Ernest Asante | 6 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() |
Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Zhang Ning
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Wang Dalei | 10 tháng 1, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Cui Nanri | 27 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Tang Naixin | 29 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Li Linfeng | 9 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Gu Cao | 31 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Cai Yaohui | 8 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Yu Dabao | 18 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Yang Jian | 4 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Gu Jinjin | 14 tháng 4, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Zhu Yifan | 1 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TM | Zhang Xu | 19 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Wang Gang | 17 tháng 2, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Li Zhuangfei (c) | 24 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Du Longquan | 29 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Wang Xuanhong | 24 tháng 7, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TĐ | Deng Zhuoxiang | 24 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | TM | Chi Wenyi | 18 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Yang Xu | 12 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Huang Jie | 7 tháng 2, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
20 | HV | Wang Weilong | 24 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
Costa Rica[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Geovanni Alfaro
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Alfonso Quesada | 15 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | David Myrie | 1 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Rudy Dawson (c) | 8 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Brayan Jimenez | 15 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Carlos Chacon | 3 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | David Calvo | 3 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Roberto Carrillo | 1 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Celso Borges | 27 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ariel Recinos | 1 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Luis Diego Cordero | 21 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Jean Carlos Solorzano | 8 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Esteban Rodríguez | 25 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Kendall Waston | 1 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Fernando Paniagua | 9 tháng 9, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Alonso Vargas | 5 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Leslie Ramos | 25 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | César Aguilar | 7 tháng 10, 1990 (14 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Armando Venegas | 24 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Guillermo Guardia | 24 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Giancarlo Thompson | 19 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Uruguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gustavo Ferrín
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Yonatan Irrazabal | 12 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | TV | Gary Kagelmacher | 21 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Martín Díaz (c) | 17 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Damián Suárez | 27 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Alejandro González | 23 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Maximiliano Arias | 3 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Michel Acosta | 14 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Marcel Román | 7 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Elías Figueroa | 26 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Gerardo Vonder Putten | 28 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Enzo Scorza | 1 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Mauro Goicoechea | 27 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Carlos Flores | 4 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Diego Arismendi | 25 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Christian Paz | 28 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Marcelo González | 18 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Santiago Álvarez | 29 tháng 6, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Vicente Olivera | 27 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Emiliano Alfaro | 28 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Mathias Rolero | 10 tháng 9, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jesús Ramírez
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Sergio Arias | 27 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Patricio Araujo (c) | 30 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Efraín Juárez | 22 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Christian Sánchez | 4 tháng 4, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Héctor Moreno | 17 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Omar Esparza | 21 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Jorge Hernández | 11 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Giovani dos Santos | 11 tháng 5, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Carlos Vela | 1 tháng 3, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ever Guzmán | 15 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Mario Gallegos | 15 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Jesús Gallardo | 16 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | TV | Edgar Andrade | 2 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Heriberto Beltrán | 3 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Juan Carlos Silva | 6 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Adrián Aldrete | 14 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Pedro Valverde | 6 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | César Villaluz | 18 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TM | Cristian Flores | 30 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Enrique Esqueda | 19 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
Thổ Nhĩ Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Abdullah Avcı
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Volkan Babacan | 11 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Mehmet Yılmaz | 26 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ferhat Bıkmaz | 6 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Erkan Ferin (c) | 20 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Serdar Keşçi | 18 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Harun Karadaş | 14 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Deniz Yılmaz | 26 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Caner Erkin | 4 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Tevfik Köse | 12 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Nuri Şahin | 5 tháng 9, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Özgürcan Özcan | 10 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Onur Kıvrak | 1 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Emre Balak | 11 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Aydın Yılmaz | 29 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Anıl Taşdemir | 1 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Ergün Berisha | 24 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Cengiz Çoban | 20 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Murat Duruer | 15 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | HV | Aykut Demir | 22 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Eray Birniçan | 20 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
Úc[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ange Postecoglou
¹ David Williams was initially selected as Australia's number 9, however, because he was part of the Australian squad for the 2005 FIFA World Youth Championship, and due to a new regulation introduced for the 2005 U-17 World Championship was ruled ineligible to participate.
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: François Bohe
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ikossie Tahourou | 25 tháng 12, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Ali Keita | 1 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | TV | Irenee Kouakou | 20 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Romaric Bosson (c) | 12 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Marius Gnabouyou | 8 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Jules Agoussi | 19 tháng 9, 1990 (14 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Martial Yao | 4 tháng 10, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Pacome Kouadio | 25 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Koffi Kouassi | 17 tháng 11, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Alassane Diomande | 28 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Ismaël Fofana | 8 tháng 9, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TĐ | Serge Kouadio | 31 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Zié Diabaté | 2 tháng 3, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
14 | TĐ | Abdul Moustapha Ouedraogo | 9 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Diarra Vamara | 16 tháng 2, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Yves Andy | 12 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Gilbert Kouadio | 17 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Siaka Bamba | 24 tháng 8, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Boua Kourouma | 26 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Ibrahim Koné | 5 tháng 12, 1989 (15 tuổi) | ![]() |
Ý[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Francesco Rocca
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Enrico Alfonso | 4 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Davide Brivio | 17 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Lorenzo De Silvestri (c) | 23 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Manuel Angelucci | 18 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Michele Cremonesi | 15 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Daniele Greco | 27 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Tommaso D'Attoma | 15 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Simone Palermo | 17 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Christian Tiboni | 6 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Andrea Russotto | 25 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Salvatore Foti | 8 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Paolo Tornaghi | 21 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Fabio Phápschini | 8 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Stefano Mauri | 11 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Matteo Mandorlini | 22 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Matteo Scozzarella | 5 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Michael Cia | 3 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Marco Mancosu | 22 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Marco Dalla Costa | 25 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Simone Santarelli | 7 tháng 9, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jo Tong Sop
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ju Kwang-Min | 20 tháng 5, 1990 (15 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Yun Myong-Song | 21 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Pak In-Gol | 29 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | TV | Pak Chol-Ryong | 3 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Pak Nam-Chol | 3 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
6 | TM | Kim Hyon-Chol | 15 tháng 2, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | HV | Yun Yong-Il | 31 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Ri Chol-Myong | 18 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TV | Choe Myong-Ho | 3 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | Ri Hung-Ryong | 22 tháng 9, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Pak Chol-Min | 10 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Kim Kuk-Jin | 5 tháng 1, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Jon Kwang-Ik (c) | 5 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Kim Chol-Ung | 5 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Myong In-Ho | 15 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | HV | Pin Sok-Chol | 22 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Mun Kyong-Nam | 8 tháng 4, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Jong Chol-Min | 29 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Kim Kyong-Il | 11 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Pak Kyong-Il | 1 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: John Hackworth
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Bryant Rueckner | 20 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Amaechi Igwe | 20 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Kevin Alston | 5 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | TĐ | Jozy Altidore | 6 tháng 11, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Ofori Sarkodie (c) | 18 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | TĐ | Quavas Kirk | 13 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Omar Gonzalez | 11 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Kyle Nakazawa | 16 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Preston Zimmerman | 21 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
10 | TĐ | David Arvizu | 19 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Ryan Soroka | 5 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Gabriel Farfan | 23 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Blake Wagner | 29 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Neven Subotić[1] | 10 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Dan Kelly | 29 tháng 3, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Nikolas Besagno | 15 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Jeremy Hall[2] | 11 tháng 9, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TM | Diego Restrepo | 25 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Michael Farfan | 23 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Brian Perk | 21 tháng 7, 1989 (16 tuổi) | ![]() |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Ruud Kaiser
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Tim Krul | 3 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Tom Hiariej | 25 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Dirk Marcellis (c) | 23 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Jordy Buijs | 28 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Martijn van der Laan | 29 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Ruud Vormer | 11 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Melvin Zaalman | 17 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Jeffrey Sarpong | 3 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Diego Biseswar | 8 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Vurnon Anita | 4 tháng 4, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | John Goossens | 25 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Niels Vorthoren | 21 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | TM | Koen Verhoeff | 6 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Mike van der Kooij | 30 tháng 1, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | HV | Erik Pieters | 7 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Nicholas Skverer | 14 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | TĐ | Marvin Emnes | 27 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Geert Arend Roorda | 2 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Mitchell Schet | 28 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Jan-Arie van der Heijden | 3 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
Qatar[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Tini Ruijs
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ghaith Al Mohannadi | 2 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Marzouq Al Qutatti | 22 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ali Solaiman | 9 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Ahmed Al Emais | 6 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Johar Al Kaabi (c) | 9 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | TV | Abdulaziz Al Sulaiti | 11 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Faisal Al Shuaibi | 16 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TV | Abdulla Al Kuwari | 16 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Ali Yahya | 20 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Mohammed Al Yazidi | 30 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
11 | TV | Khalid Al Abdulla | 7 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Amro Shana | 28 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Abdulla Al Eidh | 22 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Khalfan Ibrahim | 18 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TĐ | Yusef Ali | 14 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Hamood Al Yazidi | 28 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
17 | HV | Khalid Al Sulaiti | 26 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TĐ | Abdulaziz Al Kuwari | 17 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TĐ | Jaralla Al Marri | 3 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
20 | TM | Jabor Essa | 5 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nelson Rodrigues
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Felipe | 10 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Leyrielton | 22 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Sidnei | 23 tháng 8, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Samuel | 7 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
5 | TV | Roberto | 24 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Marcelo | 12 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
7 | TV | Denílson (c) | 16 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
8 | TĐ | Anderson | 13 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Igor | 14 tháng 6, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Ramón | 24 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
11 | TĐ | Bruno Mezenga | 8 tháng 8, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
12 | TM | Luiz Carlos | 24 tháng 5, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
13 | HV | Vinícius | 7 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
14 | HV | Simões | 4 tháng 7, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
15 | TM | João | 6 tháng 4, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
16 | TV | Maurício | 21 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Tácio | 21 tháng 1, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
18 | TV | Renato Augusto | 8 tháng 2, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
19 | TV | Celso | 18 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
20 | TĐ | Cláudio | 27 tháng 3, 1987 (18 tuổi) | ![]() |
Gambia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Fred Osam-Duodu
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Abdoulie Njie | 1 tháng 3, 1988 (17 tuổi) | ![]() | |
2 | HV | Pierre Gomez | 3 tháng 5, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
3 | HV | Ousman Sonko | 2 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
4 | HV | Alagie Ngum | 18 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
5 | HV | Lamin Conteh | 22 tháng 8, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
6 | HV | Mandou Bojang | 18 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
7 | TĐ | Edi Faye | 14 tháng 7, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
8 | HV | George Cole | 11 tháng 8, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
9 | TĐ | Momodou Ceesay | 24 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
10 | TV | Omar Mbye | 28 tháng 12, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
11 | HV | Ebrima Sohna | 14 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
12 | TV | Kenny Mansally | 27 tháng 1, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
13 | TĐ | Pa Modou Jagne | 26 tháng 12, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
14 | TV | Sainey Nyassi | 31 tháng 1, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
15 | TV | Tijan Jaiteh | 31 tháng 12, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
16 | TM | Babucarr Suso | 11 tháng 9, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
17 | TV | Sanna Nyassi | 31 tháng 1, 1989 (16 tuổi) | ![]() | |
18 | HV | Sajar Leigh | 24 tháng 11, 1988 (16 tuổi) | ![]() | |
19 | TM | Christopher Allen | 19 tháng 12, 1989 (15 tuổi) | ![]() | |
20 | TV | Ousman Jallow (c) | 21 tháng 10, 1988 (16 tuổi) | ![]() |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
<Tham khảo />
- ^ Capped for Serbia
- ^ Capped for Puerto Rico