Bước tới nội dung

Curruca nisoria

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Curruca nisoria
Áo
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Aves
Bộ: Passeriformes
Họ: Sylviidae
Chi: Curruca
Loài:
C. nisoria
Danh pháp hai phần
Curruca nisoria
(Bechstein, 1792)
Phạm vi phân bố của S. nisoria     Sinh sản      Di trú      Không sinh sản
Các đồng nghĩa
  • Motacilla nisoria
  • Sylvia nisoria

Curruca nisoria là một loài chim thuộc chi Curruca, sinh sống ở các vùng ôn đới của Trung và Đông Âu, Tây Á và Trung Á. Đây là một loài chim di cư, và khi mùa đông sẽ di trú đến vùng nhiệt đới Đông Phi.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ BirdLife International (2016). Curruca nisoria. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22716937A87716403. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22716937A87716403.en. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2022.
  2. ^ Del Hoyo, J., Elliot, A., & Christie, D. (editors). (2006). Handbook of the Birds of the World. Volume 11: Old World Flycatchers to Old World Warblers. Lynx Edicions. ISBN 84-96553-06-X.
[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Curruca nisoria tại Wikimedia Commons Dữ liệu liên quan tới Curruca nisoria tại Wikispecies